17:54 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 6.750.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 697.228 VNĐ/m2. Các yếu tố phát triển hạ tầng, công nghiệp và du lịch sẽ là động lực thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Khu vực này có điều kiện địa lý thuận lợi với đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa, rất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả như mận, táo và các loại cây công nghiệp.

Huyện Yên Châu không chỉ nổi bật trong nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các dự án phát triển hạ tầng và công nghiệp.

Một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Yên Châu là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 6 và Quốc lộ 37 đi qua khu vực này, kết nối Huyện Yên Châu với Thành phố Sơn La và các tỉnh miền núi Tây Bắc.

Việc mở rộng và nâng cấp hạ tầng giao thông trong những năm gần đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và thúc đẩy các hoạt động kinh tế, từ đó làm tăng nhu cầu về đất đai.

Bên cạnh đó, sự gia tăng các dự án phát triển công nghiệp và khu dân cư mới đang dần được triển khai, gia tăng sự thu hút của thị trường bất động sản tại đây. Các khu đất gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị lớn trong tương lai khi nhu cầu về đất đai và nhà ở gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Châu

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện đang dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2, cho đến mức cao nhất là 6.750.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu rơi vào khoảng 697.228 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư.

Giá đất cao nhất thường xuất hiện tại các khu vực gần trung tâm hành chính của huyện, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính. Trong khi đó, giá đất thấp nhất xuất hiện tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm các khu đất có giá trị gia tăng trong tương lai.

Dưới góc độ đầu tư, Huyện Yên Châu là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi hạ tầng và các dự án phát triển được hoàn thiện.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn hoặc người muốn mua đất để ở, các khu đất tại các khu vực ít được đầu tư nhưng có tiềm năng phát triển sẽ mang lại lợi ích ổn định.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Tuy nhiên, với sự gia tăng các dự án công nghiệp, du lịch và hạ tầng, giá trị đất tại Huyện Yên Châu dự báo sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Trước hết, khu vực này có thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa nông sản.

Với đất đai màu mỡ, khí hậu phù hợp, Huyện Yên Châu có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm. Các khu công nghiệp này sẽ thu hút nhiều lao động và tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Huyện Yên Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các khu bảo tồn thiên nhiên, các thác nước và khu di tích lịch sử. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông, hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng tạo ra cơ hội cho thị trường bất động sản tại Huyện Yên Châu. Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 37 đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối Huyện Yên Châu với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn.

Huyện Yên Châu hiện đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Châu là: 6.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu là: 671.736 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
167

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
302 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
303 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
304 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
305 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
306 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
307 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
308 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
309 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
310 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
311 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
312 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
313 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
314 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
315 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
316 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
317 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
318 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
319 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
320 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
321 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
322 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
323 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
327 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
328 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
329 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
330 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
331 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
333 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
334 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
335 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
336 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
337 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
338 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
339 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
340 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
341 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
342 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
343 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
344 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
345 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
346 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
347 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
349 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
350 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
351 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
352 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
353 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
354 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
355 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
356 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
357 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
358 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
359 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
360 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
361 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
362 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
363 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
364 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
365 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
366 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
367 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
368 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
369 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
370 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
371 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
372 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
373 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
374 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
375 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
376 Huyện Yên Châu Huyện Yên Châu 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
377 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
378 Huyện Yên Châu Huyện Yên Châu 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
379 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
380 Huyện Yên Châu Huyện Yên Châu 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
381 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc huyện Yên Châu 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng