17:53 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La đã được công bố với các mức giá giao động từ 7.000 đến 1.800.000 đồng/m². Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 là cơ sở pháp lý cho việc công bố giá đất này. Bất động sản tại Vân Hồ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Huyện Vân Hồ

Huyện Vân Hồ nằm ở phía Tây của Tỉnh Sơn La, được biết đến là một khu vực với nhiều tiềm năng phát triển trong những năm gần đây. Với vị trí địa lý thuận lợi, nơi đây không chỉ là cầu nối giữa các huyện trong tỉnh mà còn là trung tâm giao thương quan trọng giữa Sơn La và các tỉnh Tây Bắc.

Đặc biệt, Vân Hồ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, với các dãy núi hùng vĩ và những thung lũng xanh mướt, rất thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái.

Sự phát triển của Vân Hồ không thể không nhắc đến các yếu tố cơ sở hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị. Hệ thống giao thông liên kết giữa Vân Hồ và các huyện trong tỉnh đang ngày càng được cải thiện, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ.

Các dự án đầu tư vào hạ tầng cơ sở, bao gồm các khu đô thị mới và các công trình giao thông trọng điểm, sẽ giúp tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Đặc biệt, việc phát triển du lịch, nhất là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tại Vân Hồ, đã tạo ra một sự chuyển mình rõ rệt trong nhu cầu sử dụng đất. Những vùng đất gần các khu vực du lịch và các tuyến giao thông chính đang trở thành lựa chọn hấp dẫn của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Vân Hồ

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ từ 7.000 đồng/m², nhưng giá cao nhất có thể lên đến 1.800.000 đồng/m², với giá đất trung bình là 246.658 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực đất nông thôn và các khu vực gần trung tâm, khu vực du lịch hoặc gần các trục giao thông chính.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi gần các tuyến đường lớn, khu dân cư phát triển, hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch lớn như các thung lũng hay các khu vực gần di tích văn hóa, các khu nghỉ dưỡng. Tuy nhiên, cũng có những khu đất giá rất thấp ở vùng sâu, vùng xa, nơi còn ít phát triển.

Để đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Vân Hồ có tiềm năng lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch.

Những khu đất gần các tuyến đường chính và khu vực du lịch sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới. Nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, hãy cân nhắc những khu đất gần trung tâm huyện hoặc những khu vực có dự án phát triển hạ tầng sắp triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vân Hồ

Điểm mạnh của Huyện Vân Hồ không chỉ nằm ở hạ tầng giao thông, mà còn ở những đặc thù tự nhiên và cảnh quan thu hút du khách. Khu vực này có nhiều tiềm năng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời phát triển mạnh mẽ ngành nông sản, du lịch sinh thái.

Vân Hồ hiện đang được chú trọng phát triển các khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp nhờ vào lợi thế về thiên nhiên hoang sơ, khí hậu mát mẻ quanh năm. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, mà còn thúc đẩy sự phát triển về hạ tầng giao thông và dịch vụ, kéo theo nhu cầu về đất đai tại đây.

Ngoài ra, việc quy hoạch đô thị của Huyện Vân Hồ đang được đẩy mạnh, với các dự án xây dựng khu dân cư mới, khu công nghiệp, khu thương mại. Điều này sẽ không chỉ tạo ra môi trường sống tiện nghi cho người dân mà còn gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Nhìn chung, Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư bất động sản. Giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài và ổn định, Huyện Vân Hồ sẽ là một địa điểm đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vân Hồ là: 1.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vân Hồ là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vân Hồ là: 243.236 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
176

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Yên 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
302 Huyện Vân Hồ Xã Mường Men 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
303 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Men 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
304 Huyện Vân Hồ Xã Vân Hồ 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
305 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
306 Huyện Vân Hồ Xã Lóng Luông 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
307 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
308 Huyện Vân Hồ Xã Xuân Nha 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
309 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
310 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Khoa 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
311 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
312 Huyện Vân Hồ Xã Mường Tè 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
313 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Tè 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
314 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Xuân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
315 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xuân 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
316 Huyện Vân Hồ Xã Song Khủa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
317 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Song Khủa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
318 Huyện Vân Hồ Xã Liên Hòa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
319 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Liên Hòa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
320 Huyện Vân Hồ Xã Tô Múa 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
321 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tô Múa 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
322 Huyện Vân Hồ Xã Tân Xuân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
323 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tân Xuân 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Vân Hồ Xã Suối Bàng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Suối Bàng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Vân Hồ Xã Quang Minh 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
327 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Quang Minh 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
328 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
329 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Yên 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
330 Huyện Vân Hồ Xã Mường Men 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
331 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Men 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Vân Hồ Xã Vân Hồ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
333 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
334 Huyện Vân Hồ Xã Lóng Luông 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
335 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
336 Huyện Vân Hồ Xã Xuân Nha 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
337 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
338 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Khoa 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
339 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
340 Huyện Vân Hồ Xã Mường Tè 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
341 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Tè 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
342 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Xuân 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
343 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xuân 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Vân Hồ Xã Song Khủa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
345 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Song Khủa 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
346 Huyện Vân Hồ Xã Liên Hòa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
347 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Liên Hòa 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Vân Hồ Xã Tô Múa 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
349 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tô Múa 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
350 Huyện Vân Hồ Xã Tân Xuân 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
351 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tân Xuân 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
352 Huyện Vân Hồ Xã Suối Bàng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
353 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Suối Bàng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
354 Huyện Vân Hồ Xã Quang Minh 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
355 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Quang Minh 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
356 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
357 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Yên 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
358 Huyện Vân Hồ Xã Mường Men 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
359 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Men 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
360 Huyện Vân Hồ Huyện Vân Hồ 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
361 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc huyện Vân Hồ 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
362 Huyện Vân Hồ Huyện Vân Hồ 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
363 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc huyện Vân Hồ 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
364 Huyện Vân Hồ Huyện Vân Hồ 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
365 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc huyện Vân Hồ 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng