Bảng giá đất Huyện Sốp Cộp Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Sốp Cộp là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sốp Cộp là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sốp Cộp là: 570.117
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường 323.000 195.500 144.500 93.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường 391.000 238.000 - - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 - Đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường 433.500 263.500 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường 331.500 195.500 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường 510.000 382.500 255.000 170.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường 391.000 238.000 - - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m 306.000 229.500 153.000 102.000 85.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường 816.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21,5 D78 đường 7 m - Đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh 705.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m - Đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 15,9 - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh 561.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình - Đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh 416.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát - Đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường 365.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải - Đến mét 50,5 Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) 561.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường - Đến mét 60 Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18) 705.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) - Đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường 654.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường 765.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường 654.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường 637.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường 561.000 340.000 - - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường 561.000 340.000 - - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường 561.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường 561.000 340.000 - - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m 637.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) 578.000 348.500 263.500 170.000 119.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường 561.000 340.000 255.000 170.000 110.500 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường 467.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) 425.000 255.000 - - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía bên phải đường 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía bên phải đường 1.700.000 1.020.000 765.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên phải đường 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ - Đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Tuyến D20 đi D81, D81' đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu - Đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường 2.720.000 918.000 - - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21 thửa số 164 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D21 - D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21 thửa 164 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) - Đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất của bến xe - Đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Dũng - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lò Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lường Văn Xuân - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Chỉnh hướng đi Nà Nó hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Đường nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) - Đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng - Đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban hai bên đường 187.000 153.000 - - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung - Đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường 187.000 153.000 - - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông - Đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường 187.000 170.000 - - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m - Đến nhỏ hơn 5m 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m 102.000 85.000 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa)  - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường 1.190.000 714.000 539.000 357.000 238.000 Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) 1.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường 1.540.000 1.260.000 1.120.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện)  - Đến D1 hai bên đường 630.000 378.000 287.000 189.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường 392.000 238.000 175.000 119.000 77.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 hai đường 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường 504.000 301.000 224.000 154.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường 266.000 161.000 119.000 77.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường 322.000 196.000 - - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường 357.000 217.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường 420.000 315.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường 322.000 196.000 - - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m 252.000 189.000 126.000 84.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21,5 D78 đường 7 m - Đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh 581.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m - Đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 15,9 - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị