Bảng giá đất tại Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La cho thấy sự giao động lớn từ mức giá thấp nhất 7.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 13.000.000 đồng/m². Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 là cơ sở pháp lý cho việc công bố bảng giá đất này. Với nhiều tiềm năng phát triển, Huyện Mường La đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Mường La

Huyện Mường La, nằm ở phía Tây của Tỉnh Sơn La, nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm. Mường La là vùng đất thuận lợi cho việc phát triển cả du lịch và nông nghiệp, với những cánh đồng lúa bạt ngàn, các dòng sông và hồ nước trong xanh.

Đặc biệt, Mường La còn sở hữu nhiều di tích lịch sử, văn hóa, góp phần tăng cường sức hấp dẫn cho các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Khu vực này cũng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường chính của Mường La đang được nâng cấp, đặc biệt là các tuyến đường nối Mường La với các huyện lân cận và các tỉnh Tây Bắc.

Cùng với đó, các dự án bất động sản và khu đô thị mới được triển khai, mở rộng quy mô xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thị trường bất động sản.

Mường La đang tận dụng lợi thế này để nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là các khu đất ở gần các trục giao thông chính và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch. Với những yếu tố này, Mường La trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mường La

Theo bảng giá đất mới nhất tại Huyện Mường La, giá đất có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất là 7.000 đồng/m², trong khi giá cao nhất có thể lên tới 13.000.000 đồng/m².

Giá trung bình đất tại đây dao động xung quanh mức 1.158.608 đồng/m². Mức giá này chủ yếu được quyết định bởi yếu tố vị trí, với các khu đất gần trung tâm, các tuyến giao thông lớn hoặc khu du lịch sinh thái có mức giá cao hơn nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Đối với các nhà đầu tư, Mường La là khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, các khu vực gần các tuyến đường trọng điểm hoặc các khu du lịch sinh thái sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Mặc dù giá đất tại các khu vực xa trung tâm có mức giá thấp hơn, nhưng các khu đất này vẫn có khả năng gia tăng giá trị khi hạ tầng tiếp tục được phát triển.

Đầu tư vào bất động sản tại Mường La phù hợp với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, nhất là những ai quan tâm đến thị trường đất nền hoặc đất nghỉ dưỡng. Nếu bạn là người mua để ở, khu vực trung tâm hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển sẽ là nơi lý tưởng để lựa chọn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Mường La

Huyện Mường La sở hữu nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch lớn của khu vực này. Mường La không chỉ nổi tiếng với những hồ nước đẹp như Hồ thủy điện Sơn La, mà còn có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và văn hóa hấp dẫn. Điều này sẽ mở ra nhiều cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Mường La.

Các dự án xây dựng, nâng cấp đường giao thông, khu đô thị mới sẽ làm tăng khả năng kết nối giữa Mường La với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Bắc. Điều này sẽ không chỉ thu hút thêm nhiều nhà đầu tư mà còn cải thiện điều kiện sống cho người dân, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất xây dựng tại khu vực này.

Mường La cũng có sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển kinh tế của tỉnh Sơn La, nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và công nghiệp. Các nhà đầu tư bất động sản sẽ được hưởng lợi từ các dự án hỗ trợ phát triển, đặc biệt là các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố trên, Huyện Mường La là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của hạ tầng, tiềm năng du lịch và những chính sách hỗ trợ của tỉnh sẽ giúp giá trị đất tại đây tăng trưởng trong tương lai. Đầu tư vào bất động sản tại Mường La không chỉ đem lại lợi nhuận lâu dài mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường La là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mường La là: 1.242.692 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba Nà Kè đi - Đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa - Đến hết đất nhà máy may 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất nhà máy may - Đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi - Đến cầu Nà Lo 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu Nà Lo 250m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.050.000 630.000 - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.050.000 630.000 - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ cầu cứng Mường La - Đến cổng Parabol nhà máy thủy điện Sơn La 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè) - Đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La - Đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước 1.050.000 630.000 476.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát nước 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Mường La Đường quy hoạch vào khu đất Kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.750.000 1.400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ - Đến nhà ông Lò Văn Tiển 770.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 217.000 126.000 99.400 63.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La - Đến Cầu tạm cũ 1.470.000 880.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Trục đường quốc lộ 279D Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Các trục đường trải nhựa 150.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Các trục đường ôtô còn lại 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ cổng lâm trường đi hướng Mường La - Đến ngã ba đường đi vào bản Bủng; đi hướng Mường Chùm qua ngã ba Mường Chùm 300 m 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ tiếp 300 m hướng đi Mường Chùm - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Bỉnh, bản Cứp 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La - Đến nhà ông Ủa, bản Giàn 4.560.000 2.740.000 2.050.000 1.370.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ hết đất nhà ông Ủa, bản Giàn đi hướng Sơn La - Đến ngã ba đường vào mỏ đá Nang Phai 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường từ ngã ba bản Giàn đi hướng bản Nang Phai - Đến hết đất Trường mầm non Mường Bú 500.000 300.000 230.000 150.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ hết đất Trường mầm non Mường Bú - Đến giáp xã Bó Mười, huyện Thuận Châu 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường quy hoạch khu đất kho lương thực cũ, xã Mường Bú, huyện Mường La 400.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường quy hoạch trong khu đất trụ sở Công an xã Mường Bú 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đi hướng Mường La 700m 1.090.000 650.000 490.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm - Đến hết đất nghĩa địa bản Cuông Mường 1.090.000 650.000 490.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Mường La Xã Chiềng Hoa Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến - Đến Trạm y tế xã 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến - Đến hết bản Đin Lanh 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ Trạm y tế xã - Đến giáp đất tỉnh Yên Bái 700.000 420.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ bản Đin Lanh - Đến dốc 30 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường quy hoạch vào vị trí 2 khu đất số 16 (đất dự phòng) khu trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La - Đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu Đến nhà ông Lường Văn Muôn bản Phiên Cại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi - Đến bản Lếch xã Chiềng Lao 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D - Đến hết địa phận xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường bản Nhạp, Huổi Choi Đến bản Lếch và Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La Đến trại cá g 630.000 380.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao 450.000 270.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ bến đò bản Su Sàm - Đến nhà văn hóa bản Nà Viềng 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Mường La Xã Tạ Bú Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Mường La Xã Pi Toong Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Mường La Xã Pi Toong Đường từ cổng Trường THCS xã Pi Toong đi các hướng 300 m 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Mường La Xã Chiềng San Đường từ Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m 210.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Mường La Xã Nậm Păm Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Mường La Xã Nậm Păm Các đoạn đường tỉnh lộ 109 trên địa bàn xã Nặm Păm còn lại 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ đầu Cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi - Đến hết bản 400.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ hết bản Nà Lời đi hướng Mường La - Đến hết bản Ái Ngựa xã Hua Trai 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ ngã ba bản Phiêng Phé đi hướng bản Lọng Bong - Đến hết bản Lè xã Hua Trai 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Mường La Xã Nậm Giôm Đường từ cổng UBND xã Nậm Giôn đi 2 hướng 500m đoạn theo trục đường chính 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trục đường chính 500 m 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Từ cổng rẽ vào vào Trường phổ thông dân tộc bán trú. Trung học cơ sở Chiềng Công đi hướng Mường La và hướng UBND xã Chiềng Công 500m 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Mường La Xã Mường Trai Từ cổng UBND xã Mường Trai - Đến Trạm y tế mới 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân - Đến trạm y tế xã 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân - Đến ngã ba bản Nong Bông 250.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đường từ trạm y tế xã - Đến hết nhà ông Đinh Văn Thông 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Mường La Xã Chiềng Muôn Đường từ ngã ba nhà ông Cứ A Dạng - Đến ngã ba đi bản Hua Kìm 200.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Mường La Các vị trí đất ở nông thôn còn lại 110.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Mường La Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La - Đến Cầu tạm cũ 1.249.500 748.000 561.000 - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Trục đường quốc lộ 279D Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá) 255.000 153.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Các trục đường trải nhựa 127.500 102.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Mường La Đất ở tại khu dân cư ven đô, khu công nghiệp, đầu mối giao thông, trục đường giao thông, chính, khu thương mại, khu du lịch Các trục đường ôtô còn lại 102.000 85.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ cổng lâm trường đi hướng Mường La - Đến ngã ba đường đi vào bản Bủng; đi hướng Mường Chùm qua ngã ba Mường Chùm 300 m 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ tiếp 300 m hướng đi Mường Chùm - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Bỉnh, bản Cứp 425.000 255.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ cổng lâm trường đi hướng Sơn La - Đến nhà ông Ủa, bản Giàn 3.876.000 2.329.000 1.742.500 1.164.500 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ hết đất nhà ông Ủa, bản Giàn đi hướng Sơn La - Đến ngã ba đường vào mỏ đá Nang Phai 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường từ ngã ba bản Giàn đi hướng bản Nang Phai - Đến hết đất Trường mầm non Mường Bú 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Mường La Xã Mường Bú Từ hết đất Trường mầm non Mường Bú - Đến giáp xã Bó Mười, huyện Thuận Châu 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường quy hoạch khu đất kho lương thực cũ, xã Mường Bú, huyện Mường La 340.000 255.000 170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Mường La Xã Mường Bú Đường quy hoạch trong khu đất trụ sở Công an xã Mường Bú 680.000 510.000 340.000 255.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm đi hướng Mường La 700m 926.500 552.500 416.500 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Mường La Xã Mường Chùm Đoạn đường từ cổng UBND xã Mường Chùm - Đến hết đất nghĩa địa bản Cuông Mường 926.500 552.500 416.500 - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Mường La Xã Chiềng Hoa Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến - Đến Trạm y tế xã 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ cổng UBND xã Ngọc Chiến - Đến hết bản Đin Lanh 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ Trạm y tế xã - Đến giáp đất tỉnh Yên Bái 595.000 357.000 272.000 - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường từ bản Đin Lanh - Đến dốc 30 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến Đường quy hoạch vào vị trí 2 khu đất số 16 (đất dự phòng) khu trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La - Đến trại cá giống An Đạt bản Nà Noong; đi hướng huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu Đến nhà ông Lường Văn Muôn bản Phiên Cại 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi - Đến bản Lếch xã Chiềng Lao 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D - Đến hết địa phận xã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường bản Nhạp, Huổi Choi Đến bản Lếch và Đường từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi hướng Mường La Đến trại cá g 535.500 323.000 238.000 - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao 382.500 229.500 170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao Tuyến đường từ bến đò bản Su Sàm - Đến nhà văn hóa bản Nà Viềng 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Mường La Xã Tạ Bú Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m 136.000 110.500 85.000 - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Mường La Xã Pi Toong Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Mường La Xã Pi Toong Đường từ cổng Trường THCS xã Pi Toong đi các hướng 300 m 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Mường La Xã Chiềng San Đường từ Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m 178.500 144.500 110.500 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Mường La Xã Nậm Păm Cổng trụ sở UBND xã Nặm Păm đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính 170.000 136.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Mường La Xã Nậm Păm Các đoạn đường tỉnh lộ 109 trên địa bàn xã Nặm Păm còn lại 127.500 102.000 76.500 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ đầu Cầu Nậm Trai xã Hua Trai đi - Đến hết bản 340.000 204.000 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ hết bản Nà Lời đi hướng Mường La - Đến hết bản Ái Ngựa xã Hua Trai 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Mường La Xã Hua Trai Đường từ ngã ba bản Phiêng Phé đi hướng bản Lọng Bong - Đến hết bản Lè xã Hua Trai 170.000 136.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Mường La Xã Nậm Giôm Đường từ cổng UBND xã Nậm Giôn đi 2 hướng 500m đoạn theo trục đường chính 255.000 153.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trục đường chính 500 m 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Mường La Xã Chiềng Công Từ cổng rẽ vào vào Trường phổ thông dân tộc bán trú. Trung học cơ sở Chiềng Công đi hướng Mường La và hướng UBND xã Chiềng Công 500m 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Mường La Xã Mường Trai Từ cổng UBND xã Mường Trai - Đến Trạm y tế mới 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân Đường từ Trung tâm xã Chiềng Ân - Đến trạm y tế xã 255.000 153.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...