15:15 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sóc Trăng: Tiềm năng đầu tư bất động sản từ vùng đất sông nước

Bảng giá đất tại Sóc Trăng theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024, đang phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế và điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Sóc Trăng

Sóc Trăng, tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, là một trong những khu vực sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Nằm ở cửa ngõ ra biển Đông, Sóc Trăng không chỉ có vai trò quan trọng trong giao thương mà còn là điểm đến của nhiều dự án hạ tầng giao thông lớn như cảng Trần Đề, các tuyến quốc lộ và cao tốc.

Những dự án này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản.

Sóc Trăng nổi bật với sự phát triển của các ngành kinh tế trọng điểm như nông nghiệp, thủy sản, và công nghiệp chế biến.

Đặc biệt, cảng Trần Đề đang được định hướng trở thành cảng biển quan trọng trong khu vực, tạo động lực lớn cho sự phát triển của khu vực lân cận. Điều này đồng nghĩa với việc giá trị đất ở những khu vực ven biển hoặc gần cảng sẽ tiếp tục gia tăng.

Du lịch tại Sóc Trăng cũng đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với những điểm đến nổi tiếng như Chùa Dơi, Chùa Đất Sét và các lễ hội văn hóa đặc sắc.

Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng và thương mại.

Phân tích bảng giá đất tại Sóc Trăng và xu hướng đầu tư

Giá đất tại Sóc Trăng hiện đang có sự phân hóa giữa khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nông thôn.

Tại thành phố Sóc Trăng, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 45 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển.

Những khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn như Lê Lợi và Nguyễn Huệ, luôn có giá đất cao nhất nhờ vào sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tại các khu vực ven biển như Trần Đề và Vĩnh Châu, giá đất dao động từ 2 triệu đến 10 triệu đồng/m². Đây là những khu vực giàu tiềm năng với sự phát triển của cảng Trần Đề và các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Với mức giá đất còn hợp lý, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Ở các huyện khác như Mỹ Tú, Châu Thành và Long Phú, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, giá trị đất ở những khu vực này cũng đang dần tăng lên.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bạc Liêu và Cần Thơ, giá đất tại Sóc Trăng vẫn ở mức cạnh tranh. Trong khi Cần Thơ có giá đất trung bình khoảng 3.743.703 đồng/m² và Bạc Liêu dao động từ 840 đồng/m² đến 45 triệu đồng/m², Sóc Trăng cung cấp những lựa chọn hợp lý hơn nhưng vẫn đầy tiềm năng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và kinh tế.

Sóc Trăng đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đây là cơ hội không thể bỏ lỡ để sở hữu hoặc đầu tư vào các khu vực trọng điểm của tỉnh.

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.415.624 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3890

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10101 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Đầu ranh đất ông Dương Hải Sui (thửa số 26, tờ bản đồ số 11) - Hết ranh đất ông Lâm Hữu Minh (thửa số 34, tờ bản đồ số 04) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10102 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Cầu Xi Phanh - Kênh bà Phải 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10103 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp đường Tỉnh 932 - Hết đường đal Phú Thành A 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10104 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp ranh đất Trường Hoa - Cầu Lương Sơn Bá 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10105 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp đường Huyện 5 - Hết ranh đất Tô Yều Cam (thửa số 60, tờ bản đồ số 10) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10106 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Các hẻm ximăng còn lại 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10107 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Giồng Cát - Mỏ neo (giáp huyện Kế Sách) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10108 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Bảy Quýt - Giáp huyện Kế Sách (hết đất ông Hai Thà) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10109 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Bảy Quýt - Kênh 30/4 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10110 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu kênh 30/4 - Hết ranh nghĩa trang cũ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10111 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Đường Tỉnh 932 - Cầu Chùa 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10112 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Chùa - Giáp ranh huyện Long Phú 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10113 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Bảy Quýt - Giáp đường tỉnh 932 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10114 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Lương Sơn Bá - Cầu Ô Quên 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10115 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Kênh Ngang - Cầu Na Tưng 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10116 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Yêu Thương 92 (ấp Phú Thành A) - Cầu Yêu Thương 94 (ấp Phú Thành A) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10117 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Ba Hú - Cầu Tăng sến 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10118 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Kênh Bảy Quýt - Cầu Chệnh Chén 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10119 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Bảy Quýt - Cầu Tư Học 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10120 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Tư Học - Giáp đường huyện 94 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10121 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Tư Học - Cầu 30/4 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10122 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tâm Cầu Lương Sơn Bá - Giáp ranh huyện Long Phú 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10123 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10124 Huyện Châu Thành Đường huyện 95 - Xã Phú Tâm Đường huyện 94 - Giáp ranh xã Phú Tân 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10125 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 938 - Xã An Ninh Giáp ranh thành phố Sóc Trăng - Cua Xà Lan (Hết ranh thửa 809, tờ BĐ số 08) 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10126 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 938 - Xã An Ninh Cua Xà Lan (Hết ranh thửa 809, tờ BĐ số 08) - Cầu Chùa 468.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10127 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 938 - Xã An Ninh Giáp ranh cầu Chùa - Đường tỉnh 932 (đường đi Chông Nô cũ) 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10128 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 938 - Xã An Ninh ĐT 932 (đường đi Chông Nô cũ) - Hết ranh đất Trường Tiểu học An Ninh D 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10129 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 938 - Xã An Ninh Giáp ranh đất Trường Tiểu học An Ninh D - Cầu Trắng 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10130 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 - Xã An Ninh Cầu Trắng - Hết ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ bản đồ số 04) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10131 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 - Xã An Ninh Giáp ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ bản đồ số 04) - Cống Kênh Mới 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10132 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 - Xã An Ninh Cống Kênh Mới - Giáp ranh xã Mỹ Hương 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10133 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ) - Xã An Ninh Đường Tỉnh 938 - Cầu kênh 76 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10134 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ) - Xã An Ninh Cầu kênh 76 - Bưng Chóp 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10135 Huyện Châu Thành Hẻm Chợ - Xã An Ninh Đầu ranh đất Bà Léng (đầu thửa số 1176, tờ bản đồ số 06) - Hết ranh đất bà Nguyên (thửa số 1195, tờ bản đồ số 06) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10136 Huyện Châu Thành Hẻm Chợ - Xã An Ninh Đầu ranh đất Bà Dân (thửa số 1178, tờ bản đồ số 06) - Hết ranh đất ông Xe (thửa số 1226, tờ bản đồ số 06) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10137 Huyện Châu Thành Các hẻm trung tâm xã - Xã An Ninh Các hẻm nhựa thuộc Ấp Châu Thành 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10138 Huyện Châu Thành Các hẻm trung tâm xã - Xã An Ninh Hai bên nhà lồng chợ cũ 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10139 Huyện Châu Thành Các hẻm trung tâm xã - Xã An Ninh Đường sân bóng cũ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10140 Huyện Châu Thành Hẻm ấp Châu Thành - Xã An Ninh Các hẻm xóm 1, 2, 3, 4 thuộc ấp Châu Thành 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10141 Huyện Châu Thành Đường Sóc Vồ - Xã An Ninh Bia truyền thống - Giáp ranh xã An Hiệp 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10142 Huyện Châu Thành Hẻm khu vực Sóc Vồ - Xã An Ninh Các hẻm 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10143 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Ninh Lộ đal Xà Lan 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10144 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã An Ninh Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10145 Huyện Châu Thành Đường đal kênh 85 - Xã An Ninh Nhà ông Hiếu - Giáp ranh xã An Hiệp 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10146 Huyện Châu Thành Đường đal kênh 77 - Xã An Ninh Đường Tỉnh 932 - Giáp ranh xã An Hiệp 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10147 Huyện Châu Thành Đường đal trong ấp Chông Nô - Xã An Ninh Đường Tỉnh 933 - Giáp hộ ông Ba Chưởng 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10148 Huyện Châu Thành Đường Huyện 90 - Xã An Ninh Giáp đường Sóc Vồ - Giáp Kênh 26/3 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10149 Huyện Châu Thành Đường Huyện 91 - Xã An Ninh Giáp Kênh 26/3 - Giáp ranh xã An Hiệp 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10150 Huyện Châu Thành Đường Huyện 93 - Xã An Ninh Đường Huyện 93 - Giáp đường Sóc Vồ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10151 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14) - Xã Thiện Mỹ Đầu đất UBND xã Thiện Mỹ - Cầu xã Thiện Mỹ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10152 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14) - Xã Thiện Mỹ Giáp đất UBND xã Thiện Mỹ - Giáp ranh xã Thuận Hoà 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10153 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14) - Xã Thiện Mỹ Cầu xã Thiện Mỹ - Hết ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ bản đồ số 03) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10154 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939 B (Đường Tỉnh 14) - Xã Thiện Mỹ Giáp ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ bản đồ số 03) - Giáp ranh xã Mỹ Hương 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10155 Huyện Châu Thành Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp - Xã Thiện Mỹ Giáp Tỉnh lộ 939 B - Hết ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ bản đồ số 01) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10156 Huyện Châu Thành Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp - Xã Thiện Mỹ Giáp ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh xã An Hiệp 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10157 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Thiện Mỹ Cầu UBND xã - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10158 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Thiện Mỹ Ngã tư Chùa - Hết ranh đất ông Lương Văn Cam (thửa số 789, tờ bản đồ số 02) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10159 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Thiện Mỹ Ngã tư Chùa - Hết ranh đất Trường THCS Thiện Mỹ 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10160 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Thiện Mỹ Ranh xã Hồ Đắc Kiện - Giáp ranh huyện Mỹ Tú 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10161 Huyện Châu Thành Lộ đal (giáp kênh Tăng Phước) - Xã Thiện Mỹ Ngã tư Chùa - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10162 Huyện Châu Thành Lộ đal (giáp kênh Ba Rinh, phía nhà thờ) - Xã Thiện Mỹ Ranh Mỹ Tú - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10163 Huyện Châu Thành Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp) - Xã Thiện Mỹ Giáp đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp - Giáp ấp Mỹ An 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10164 Huyện Châu Thành Khu vực nhà lồng chợ - Xã Thiện Mỹ Dãy hai bên nhà lồng chợ 1.560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10165 Huyện Châu Thành Khu vực nhà lồng chợ - Xã Thiện Mỹ Dãy phía sau nhà lồng chợ 1.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10166 Huyện Châu Thành Các hẻm xung quanh khu vực chợ - Xã Thiện Mỹ Toàn tuyến 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10167 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Thiện Mỹ Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10168 Huyện Châu Thành Đường đal Kênh Chính - Xã Thiện Mỹ Kênh An Tập - Giáp ranh xã Thuận Hòa 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10169 Huyện Châu Thành Đường đal giao thông B - Xã Thiện Mỹ Mương Khai B - Ba Rinh mới 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10170 Huyện Châu Thành Đường đal Ba Rinh mới B (91A) - Xã Thiện Mỹ Giáp ranh xã Mỹ Hương - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10171 Huyện Châu Thành Đường đal Ba Rinh mới A - Xã Thiện Mỹ Giáp kênh 12 - Giáp kênh Tân Phước 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10172 Huyện Châu Thành Đường đal Ba Rinh cũ (91B) - Xã Thiện Mỹ Giáp kênh 12 - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10173 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Thiện Mỹ Giáp kênh 12 (Cầu ấp Đắc Thắng) - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10174 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã Hồ Đắc Kiện Ranh thị trấn Châu Thành - Hết ranh đất nhà máy Tuyết Phương 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10175 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp ranh đất nhà máy Tuyết Phương - Hết ranh đất cây xăng Dư Hoài 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10176 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp ranh đất cây xăng Dư Hoài - Giáp ranh xã Đại Hải 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10177 Huyện Châu Thành Lộ đal trung tâm xã - xã Hồ Đắc Kiện Cầu Hai Sung - Cầu Kênh Gòn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10178 Huyện Châu Thành Lộ đal trung tâm xã - xã Hồ Đắc Kiện Đầu ranh đất Tám Quốc (đầu bờ kè) - Cầu Kênh Gòn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10179 Huyện Châu Thành Lộ đal trung tâm xã - xã Hồ Đắc Kiện Cầu Kênh Gòn đi Thiện Mỹ - Hết đoạn bờ kè 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10180 Huyện Châu Thành Lộ đal trung tâm xã - xã Hồ Đắc Kiện Cầu Kênh Gòn - Hết ranh đất UBND xã 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10181 Huyện Châu Thành Lộ đal trung tâm xã - xã Hồ Đắc Kiện Chợ xã: Cầu kênh Gòn - Hết bờ kè Kênh Gòn 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10182 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao (đường Huyện 93) - Xã Hồ Đắc Kiện Toàn tuyến 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10183 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Cống chùa mới - Cầu 2 Sung 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10184 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Toàn tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10185 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Đường đal kênh Xây Đạo 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10186 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Hết bờ kè kinh Gòn - Đê bao phân trường 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10187 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Đi Thiện Mỹ: hết bờ kè - Giáp ranh xã Thiện Mỹ 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10188 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Hết bờ kè ấp Đắc Lực - Giáp ranh xã Đại Hải 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10189 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Lộ đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10190 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hồ Đắc Kiện Bờ bao Phân trường lộ đal 3m 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10191 Huyện Châu Thành Lộ dal kênh Ba Rinh mới (bờ Đông, bờ Tây) - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp đường Huyện 92 - Giáp xã Đại Hải 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10192 Huyện Châu Thành Lộ đal - Xã Hồ Đắc Kiện Cầu Dân Trí - Giáp ranh huyện Mỹ Tú 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10193 Huyện Châu Thành Lộ đal ấp Kênh Ba Rinh mới ấp Đắc Thắng giáp ranh xã Thiện Mỹ - Xã Hồ Đắc Kiện Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10194 Huyện Châu Thành Tuyến lộ trên kênh Phú Cường - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp Quốc lộ 1A - Đến giáp xã Phú Tâm (kênh thứ Nhất) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10195 Huyện Châu Thành Đường Huyện 92 - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp thị trấn Châu Thành 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10196 Huyện Châu Thành Đường Huyện 92 - Xã Hồ Đắc Kiện Đường huyện 93 - Cầu trạm Y Tế xã 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10197 Huyện Châu Thành Đường Huyện 92 - Xã Hồ Đắc Kiện Cầu trạm Y Tế xã - Cầu qua UBND xã 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10198 Huyện Châu Thành Đường Huyện 92 - Xã Hồ Đắc Kiện Đầu ranh đất Trường Mầm Non Hồ Đắc Kiện - Giáp đê bao phân trường Phú Lợi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10199 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Hồ Đắc Kiện Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10200 Huyện Châu Thành Đường kênh Chín Khum - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp Quốc Lộ 1A - Giáp ranh xã Phú Tân 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn