15:15 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sóc Trăng: Tiềm năng đầu tư bất động sản từ vùng đất sông nước

Bảng giá đất tại Sóc Trăng theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024, đang phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế và điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Sóc Trăng

Sóc Trăng, tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, là một trong những khu vực sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Nằm ở cửa ngõ ra biển Đông, Sóc Trăng không chỉ có vai trò quan trọng trong giao thương mà còn là điểm đến của nhiều dự án hạ tầng giao thông lớn như cảng Trần Đề, các tuyến quốc lộ và cao tốc.

Những dự án này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản.

Sóc Trăng nổi bật với sự phát triển của các ngành kinh tế trọng điểm như nông nghiệp, thủy sản, và công nghiệp chế biến.

Đặc biệt, cảng Trần Đề đang được định hướng trở thành cảng biển quan trọng trong khu vực, tạo động lực lớn cho sự phát triển của khu vực lân cận. Điều này đồng nghĩa với việc giá trị đất ở những khu vực ven biển hoặc gần cảng sẽ tiếp tục gia tăng.

Du lịch tại Sóc Trăng cũng đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với những điểm đến nổi tiếng như Chùa Dơi, Chùa Đất Sét và các lễ hội văn hóa đặc sắc.

Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng và thương mại.

Phân tích bảng giá đất tại Sóc Trăng và xu hướng đầu tư

Giá đất tại Sóc Trăng hiện đang có sự phân hóa giữa khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nông thôn.

Tại thành phố Sóc Trăng, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 45 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển.

Những khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn như Lê Lợi và Nguyễn Huệ, luôn có giá đất cao nhất nhờ vào sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tại các khu vực ven biển như Trần Đề và Vĩnh Châu, giá đất dao động từ 2 triệu đến 10 triệu đồng/m². Đây là những khu vực giàu tiềm năng với sự phát triển của cảng Trần Đề và các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Với mức giá đất còn hợp lý, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Ở các huyện khác như Mỹ Tú, Châu Thành và Long Phú, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, giá trị đất ở những khu vực này cũng đang dần tăng lên.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bạc Liêu và Cần Thơ, giá đất tại Sóc Trăng vẫn ở mức cạnh tranh. Trong khi Cần Thơ có giá đất trung bình khoảng 3.743.703 đồng/m² và Bạc Liêu dao động từ 840 đồng/m² đến 45 triệu đồng/m², Sóc Trăng cung cấp những lựa chọn hợp lý hơn nhưng vẫn đầy tiềm năng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và kinh tế.

Sóc Trăng đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đây là cơ hội không thể bỏ lỡ để sở hữu hoặc đầu tư vào các khu vực trọng điểm của tỉnh.

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.415.624 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3890

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10001 Huyện Châu Thành Đường kênh Chín Khum - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp Quốc Lộ 1A - Giáp ranh xã Phú Tân 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10002 Huyện Châu Thành Đường đal tuyến bờ Tây kênh Ba Rinh mới - Xã Hồ Đắc Kiện Giáp ranh xã Thiện Mỹ - Giáp kênh Tắc 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10003 Huyện Châu Thành Đường kênh 6 Lái - Xã Hồ Đắc Kiện Kênh Ba Rinh mới - Giáp đường huyện 93 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10004 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 (đường Tỉnh 1 cũ) - Xã Phú Tân Giáp ranh xã An Hiệp - Trường Tiểu học Phú Tân A 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10005 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 (đường Tỉnh 1 cũ) - Xã Phú Tân Cầu 30/4 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10006 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 (đường Tỉnh 1 cũ) - Xã Phú Tân Giáp đất 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10007 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 (đường Tỉnh 1 cũ) - Xã Phú Tân Trường Tiểu học Phú Tân A - Tịnh Xá Ngọc Tâm 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10008 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 (đường Tỉnh 1 cũ) - Xã Phú Tân Tịnh Xá Ngọc Tâm - Giáp ranh xã Phú Tâm 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10009 Huyện Châu Thành Lộ Giếng Tiên - Xã Phú Tân Tịnh xá Ngọc Tâm 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10010 Huyện Châu Thành Lộ Giếng Tiên - Xã Phú Tân Đường Tỉnh 932 - Cổng vào Giếng Tiên 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10011 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Đường Tỉnh 932 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10012 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Xóm rẫy 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10013 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Chùa Bốn mặt 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10014 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Hẻm ấp văn hoá Phước An 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10015 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Đường Trọt Trà Ét 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10016 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Tất cả các đường đal ấp Phước Lợi 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10017 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Đường vào chùa Bà 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10018 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Đường vào Đình Phước Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10019 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Toàn tuyến cặp kênh 30/4 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10020 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Các đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10021 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Hẻm trục chính ấp Phước Lợi 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10022 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Cầu 30/4 - Hết ranh đất ông Hoàng 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10023 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Giáp ranh đất ông Hoàng - Chùa ChamPa 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10024 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Phú Tân Hẻm chính chùa ChamPa - Hết ranh đất Bà Hạnh 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10025 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Phú Tân Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10026 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Phú Tân Tuyến trục chính xã Phú Tân 424.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10027 Huyện Châu Thành Tuyến tránh Quốc lộ 60 - Xã Phú Tân Tuyến trục chính xã Phú Tân 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10028 Huyện Châu Thành Tuyến tránh Quốc lộ 60 - Xã Phú Tân Toàn tuyến 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10029 Huyện Châu Thành Đường đal kênh 6 Thước Ranh cầu kênh 20 - Giáp Quốc Lộ 60 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10030 Huyện Châu Thành Đường huyện 95 Suốt tuyến 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10031 Huyện Châu Thành Đường huyện 96 Suốt tuyến 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10032 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10033 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939B (TL14) - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10034 Huyện Châu Thành Đường vào Trại giống - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10035 Huyện Châu Thành Đường vào khu hành chính - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10036 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hoà (đường Huyện 93) - Xã Thuận Hòa Giáp ranh thị trấn Châu Thành - Hết ranh đất Chùa Cũ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10037 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hoà (đường Huyện 93) - Xã Thuận Hòa Giáp ranh Chùa Cũ - Giáp ranh xã An Hiệp 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10038 Huyện Châu Thành Lộ bao quanh khu hành chính xã - Xã Thuận Hòa Giáp đường vào khu hành chính - Hết đất Trường Tiểu học Thuận Hòa B 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10039 Huyện Châu Thành Lộ bao quanh khu hành chính xã - Xã Thuận Hòa Tuyến còn lại 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10040 Huyện Châu Thành Lộ đal Ba Sâu - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10041 Huyện Châu Thành Lộ đal Cống 2 - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10042 Huyện Châu Thành Lộ dal 6 A1 - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10043 Huyện Châu Thành Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10044 Huyện Châu Thành Lộ đal kênh ông Ướng - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10045 Huyện Châu Thành Lộ đal Tu Lung - Bảy Trang - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10046 Huyện Châu Thành Lộ đal kênh Trà Tép - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10047 Huyện Châu Thành Lộ đal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10048 Huyện Châu Thành Đường đal kênh cống 1 - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10049 Huyện Châu Thành Đường đal Kênh Ranh Ba - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10050 Huyện Châu Thành Đường đal Rạch Trà Canh Ruộng - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10051 Huyện Châu Thành Đường đal kênh ông Đực - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10052 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Ranh xã Thuận Hoà - Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10053 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Giáp ranh đất cây xăng Mỹ Trân - Hết cống (hết đất nhà Lý Sà Nen) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10054 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen) - Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10055 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10056 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã An Hiệp Ngã ba An Trạch - Giáp đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10057 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã An Hiệp Giáp đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A - Giáp ranh xã Phú Tân 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10058 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp Quốc Lộ 1A - Cầu đi Giồng Chùa A 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10059 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Cầu đi Giồng Chùa A - Hết ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10060 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05) - Hết đất Chùa PengSomRach 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10061 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp Chùa PengSomRach - Cầu Bưng Tróp 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10062 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Cầu Bưng Tróp A - Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10063 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) - Giáp ranh xã An Ninh 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10064 Huyện Châu Thành Đường Sóc Vồ - Xã An Hiệp Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã An Ninh 336.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10065 Huyện Châu Thành Tuyến tránh Quốc lộ 60 - Xã An Hiệp Toàn tuyến 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10066 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao (đường Huyện 93) - Xã An Hiệp Giáp ranh xã Thuận Hòa - Tỉnh lộ 932 nối dài 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10067 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao (đường Huyện 93) - Xã An Hiệp Tỉnh lộ 932 nối dài - Giáp ranh xã An Ninh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10068 Huyện Châu Thành Chợ An Trạch - Xã An Hiệp Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10069 Huyện Châu Thành Các hẻm khu vực chợ An Trạch - Xã An Hiệp Toàn khu 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10070 Huyện Châu Thành Đường vào chợ Bưng Tróp A - Xã An Hiệp Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10071 Huyện Châu Thành Khu vực chợ Bưng Tróp A - Xã An Hiệp Toàn khu 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10072 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Cầu Bưng Tróp - Hết đất Chùa Bưng Tróp 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10073 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Sau chùa PengsomRach - Cầu ông Lonl 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10074 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Cầu ông Lonl - Giáp ranh xã Thiện Mỹ 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10075 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Giáp ranh xã Thiện Mỹ - Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10076 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Sau chùa PengsomRach 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10077 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Các tuyến còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10078 Huyện Châu Thành Khu tái định cư - Xã An Hiệp Toàn khu 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10079 Huyện Châu Thành Đường vào khu tái định cư - Xã An Hiệp Toàn tuyến 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10080 Huyện Châu Thành Đường vào Trường Tiểu học An Hiệp qua khu tái định cư - Xã An Hiệp Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10081 Huyện Châu Thành Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (đường Huyện 90) - Xã An Hiệp Đầu đường - Cầu An Hiệp B 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10082 Huyện Châu Thành Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (đường Huyện 90) - Xã An Hiệp Cầu An Hiệp B - Giáp ranh xã Thiện Mỹ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10083 Huyện Châu Thành Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3) - Xã An Hiệp Từ Đường 932 - Kênh Thủy lợi 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10084 Huyện Châu Thành Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4) - Xã An Hiệp Từ Đường 932 - Kênh Thủy lợi 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10085 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Quốc lộ 1A - Kênh Thủy lợi 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10086 Huyện Châu Thành Hẻm 2 ấp Phụng Hiệp (Hẻm nhà trọ Tường Vy cũ) - Xã An Hiệp Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10087 Huyện Châu Thành Đường Huyện 90 - Xã An Hiệp Đường Tỉnh 932 nối dài - Giáp ranh xã An Ninh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10088 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã Phú Tâm Từ cầu Phú Tâm - Hẻm Trạm Y tế 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10089 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã Phú Tâm Hẻm Trạm Y tế - Kênh ống Bọng 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10090 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã Phú Tâm Kênh ống Bọng - Giáp ranh huyện Kế Sách 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10091 Huyện Châu Thành Đường hai bên nhà lồng chợ - Xã Phú Tâm Đường hai bên nhà lồng chợ 2.580.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10092 Huyện Châu Thành Đường hai bên nhà lồng chợ - Xã Phú Tâm Hẻm Công Lập Thành - Hết ranh đất Trường Mẫu giáo 408.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10093 Huyện Châu Thành Đường hai bên nhà lồng chợ - Xã Phú Tâm Giáp ranh đất Trường Mẫu giáo - Hết ranh đất ông Lâm Minh Tài (thửa số 231, tờ bản đồ số 11) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10094 Huyện Châu Thành Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Xã Phú Tâm Đường ĐT 932 - Cầu Kênh 79 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10095 Huyện Châu Thành Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Xã Phú Tâm Cầu 30/4 - Cầu 7 Quýt 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10096 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Hẻm khu 2 của ấp Phú Bình 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10097 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Đầu ranh đất Trường Hoa - Cầu nhà thầy Sinh 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10098 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp đường Tỉnh 932 (cặp vật liệu xây dựng Tân Phong) - Kênh Vành Đai 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10099 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp đường Tỉnh 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông A) - Kênh Vành Đai 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10100 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp đường Tỉnh 932 (cặp nhà Sơn Hậu) - Kênh Vành Đai 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn