Bảng giá đất tại Huyện Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Trần Đề, Sóc Trăng đang trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, đặc biệt là trong bối cảnh giá đất có sự thay đổi mạnh mẽ. Các quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất đã được ban hành từ năm 2019, được sửa đổi bổ sung vào năm 2024. Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản, giá trị đất tại đây dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.

Tổng quan khu vực Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề là một trong những địa phương quan trọng của tỉnh Sóc Trăng, với vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông quan trọng. Đặc điểm nổi bật của khu vực này là kết nối với nhiều huyện khác của tỉnh và cả các tỉnh lân cận.

Đây là một vùng đất đang dần phát triển với tiềm năng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai, như đường bộ, cảng và hệ thống điện. Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng của bất động sản tại đây.

Một yếu tố quan trọng khác tác động đến giá trị bất động sản của Trần Đề là sự cải thiện hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường được nâng cấp và xây mới giúp rút ngắn thời gian di chuyển, dễ dàng kết nối với các khu vực trung tâm và các khu vực lân cận. Cộng thêm vào đó, chính sách quy hoạch mở rộng đô thị và phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang giúp huyện trở thành một điểm sáng trong phát triển kinh tế của tỉnh Sóc Trăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Trần Đề

Giá đất tại Huyện Trần Đề hiện nay dao động từ 120.000 đồng/m² cho những khu vực xa trung tâm, cho đến mức cao nhất là 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực có vị trí đắc địa, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư phát triển.

Giá trung bình đất tại đây là 811.377 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực khác.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Trần Đề hiện tại vẫn ở mức thấp nhưng đang có xu hướng tăng lên nhanh chóng. Điều này là do những yếu tố như sự phát triển hạ tầng, dự án bất động sản mới và nhu cầu sử dụng đất tăng cao.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thiện và khu vực trở thành điểm đầu tư lý tưởng.

Với giá đất hiện tại, những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vì sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai gần. Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Trần Đề cũng là một lựa chọn hợp lý khi đất đai ở đây không quá đắt đỏ nhưng lại có nhiều tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề sở hữu nhiều lợi thế về địa lý và kinh tế. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào các dự án bất động sản lớn và hạ tầng được cải thiện. Huyện có nhiều khu vực đất trống có tiềm năng phát triển thành các khu đô thị mới, các khu dân cư hiện đại hoặc các dự án nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch của Trần Đề cũng đang được chú trọng. Vùng đất này có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích văn hóa, thu hút lượng khách du lịch lớn, tạo đà cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những yếu tố này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông như cảng, đường cao tốc, các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ tác động trực tiếp đến việc tăng giá đất tại khu vực này. Bên cạnh đó, quy hoạch đô thị và các chính sách hỗ trợ đầu tư từ chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Trần Đề.

Trần Đề là một khu vực đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là với sự cải thiện hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ tỉnh Sóc Trăng. Các yếu tố này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm một khu vực có giá trị phát triển dài hạn.

Với mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý và các tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Trần Đề là lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản Sóc Trăng đang nóng lên.

Tóm lại, Huyện Trần Đề đang nổi lên như một điểm sáng trong bức tranh bất động sản của tỉnh Sóc Trăng, với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trần Đề là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trần Đề là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trần Đề là: 810.766 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
116

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp ranh nhà thầy Hòa - Lộ Quân khu 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường nhựa vào Nhà thờ - Hết ranh nhà ông Đạo 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Mỏ Ó tuyến 1 - Suốt lộ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Mỏ Ó tuyến 2 - Suốt lộ 656.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá - Giáp lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường Tỉnh 934 (Cầu Đen) - Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường Tỉnh 934 (hãng nước đá) - Lộ nhựa Nhà Thờ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Quân khu - Hết ranh đất ông bảy Tững 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây) - Hết ranh nhà ông Bảy Lục 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đầu ranh đất ông Sứ - Hết ranh đất ông Quyền 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Từ đường đal Chợ Bồ Đề (nhà ông 5 Mẫn) - Hết ranh đất ông Tuấn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Tây Sông Bưng Lức) - Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp ranh xã Đại Ân 2 (phía Đông Sông Bưng Lức) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Kênh 4 - Kênh Tiếp Nhựt 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường đal Kênh 2 (suốt đường) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường đal Kênh 3 Bung Lức (suốt đường) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường đal Kênh 4 (suốt đường) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Cống Sáu Quế 2 - Giao lộ Nam Sông Hậu 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Trần Đề Đường đal (cập kênh 6 Quế 2)- Xã Trung Bình Đường tỉnh 933C - Kênh 80 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh 6 Quế 1) - Xã Trung Bình Đường đal cầu sắt 6 Quế 1 - Đường tỉnh 934 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Cầu kênh xáng Bưng Lức - Kênh Tiếp Nhựt 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Trần Đề Đường vào trạm biên phòng - Xã Trung Bình Cống Sáu Quế 1 - Cống Sáu Quế 2 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Trần Đề Kênh ông Phục - Xã Trung Bình Nam Sông Hậu - Kênh Sáu Quế 1 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Trần Đề Đường đal Kênh Bạch Đằng - Xã Trung Bình Tỉnh lộ 933C - Kênh 80 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Trần Đề Đường đal Kênh 3 Cũ - Xã Trung Bình Trước trường tiểu học Trung Bình (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Trần Đề Đường cặp chợ Bãi Giá (2 bên) - Xã Trung Bình Đường tỉnh 934 - Hết ranh chợ Bãi Giá 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Trần Đề Đường trong khu dân cư ấp Mỏ Ó - Xã Trung Bình Đường Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 933C 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Trần Đề Đường trong khu dân cư ấp Mỏ Ó - Xã Trung Bình Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Trần Đề Đường đal cống 2 (ông Khinh) - Xã Trung Bình Đường Nam Sông Hậu - Kênh 6 Quế 1 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Trần Đề Đường nhựa - Xã Lịch Hội Thượng Ngã 4 chùa Phước Đức Cổ Miếu (đầu đất ông Húa) - Ngã 4 Phố Dưới (cầu Vĩnh Tường) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Trần Đề Đường nhựa - Xã Lịch Hội Thượng Ngã 4 chùa Phước Đức Cổ Miếu (đất ông Húa) - Hết ranh đất bà Út Dung 656.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Trần Đề Đường nhựa - Xã Lịch Hội Thượng Giáp ranh đất bà Út Dung - Hết ranh đất chùa Hội Phước 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Trần Đề Đường Huyện 27 - Xã Lịch Hội Thượng Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng - Hết ranh chùa Sóc Tia 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Trần Đề Đường Huyện 27 - Xã Lịch Hội Thượng Giáp ranh chùa Sóc Tia - Kênh 6 Quế 1 (Giáp ranh xã Trung Bình) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Lịch Hội Thượng Giáp ranh xã Trung Bình - Đến cầu Mỹ Thanh 2 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 936B - Xã Lịch Hội Thượng Giáp ranh xã Liêu Tú - Đến giao lộ Nam Sông Hậu 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Tống Kim Châu (qua chùa Phật) - Ngã 3 Bằng Lăng 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Ngã tư Chùa Hội Phước - Đê ngăn mặn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Lộ đal trước chùa Sóc Tia - Suốt lộ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Ngã 4 Phố Dưới (Cầu Vĩnh Tường) - Hết ranh đất ông Tống Kim Châu 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đường đal trước nhà ông Trương Kim Long (suốt lộ) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đường đal cặp Đình Nam Chánh (suốt lộ) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đường Tỉnh 934B - Kênh ông Đắc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Kênh Giồng Chát - Kênh Ngọc Sinh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đường đal cặp Giồng Bằng Lăng Mặn (suốt lộ) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Cầu Đại Tưng - Giáp ranh xã Trung Bình 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp lộ cập kênh Cách Ly 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Phía đông kênh cách ly - Hết ranh đất ông Trịnh Quang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất Chùa Sóc Tia - Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Giáp Tỉnh lộ 933C - Hết ranh đất bà Lâm Thị Hồng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Giáp kênh Cách Ly - Hết ranh đất ông Trần Mạnh (ranh kênh 6 Quế) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Lâm Thol - Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Trần Nhất - Hết ranh đất ông Lý Thái Bình 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đầu rạch Gòi - Giáp ranh xã Liêu Tú 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Cầu ông Hiền - Lộ giáp kênh Thanh Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Kênh Ngọc Sinh - Kênh Ngọc Nữ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Phan Văn Đuông - Hết ranh đất ông Nguyễn Trọng Thất 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đường tỉnh 936B - Lộ giáp kênh Thanh Thượng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Đường Tỉnh 936B - Hết ranh đất ông Võ Văn Tiến 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Lịch Hội Thượng Nhà ông 7 Dũng và nhà ông Trương Văn Chót - Cặp mé sông Gòi 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Tài Văn Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên - Hết ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Tài Văn Giáp ranh đất trại tôm giống thủy sản ông Lộc - Ngã 3 đi Vĩnh Châu 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Tài Văn Ngã 3 đi Vĩnh Châu - Giáp ranh xã Viên An 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Trần Đề Khu vực chợ Tài Văn - Xã Tài Văn Suốt tuyến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Tài Văn Ngã 3 Tài Văn - Về hướng Vĩnh Châu 300m 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Tài Văn Đoạn còn lại đến ranh xã Thạnh Thới An 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Trần Đề Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh - Xã Tài Văn Suốt đường 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Tài Văn Cầu Tài Văn - Hết ranh đất ông Trần Văn Khải 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Tài Văn Cầu Tài Văn - Trường THCS Tài Văn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Trần Đề Khu vực đất ở nông thôn dọc theo đường đal và các tuyến kênh rạch - Xã Tài Văn Trên địa bàn xã 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Xã Tài Văn Đầu ranh đất ông Trần Ngọc Oanh - Hết ranh đất ông Tre (ông Lý De) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Xã Tài Văn Giáp ranh đất ông Tre (ông Lý De) - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Trần Đề Đường Huyện 31 (đường 96 Long Hưng A) - Xã Tài Văn Giáp ranh huyện Long Phú - Giáp ranh xã Viên An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Viên An Giáp ranh xã Viên Bình - Cầu Trà Đức 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Viên An Cầu Trà Đức UBND xã - Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Trần Đề Đường vào chùa Lao Vên - Xã Viên An Đoạn trên địa bàn xã Viên An 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Trần Đề Khu vực đất ở nông thôn dọc theo đường đal, trục kênh - Xã Viên An Trên địa bàn xã 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Viên An Đầu cầu chùa Bưng Tonsa - Chùa PRÊK 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Viên An Miếu Ông - Giáp đường tỉnh 934 ấp Tiếp Nhựt 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Viên Bình Giáp ranh xã Viên An - Hết ranh đất cây xăng Thuận An 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Viên Bình Đoạn còn lại theo tuyến Đường 934 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Trần Đề Khu vực chợ Viên Bình - Xã Viên Bình Hai bên hông chợ Viên Bình 656.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Trần Đề Đường Huyện 32 - Xã Viên Bình Đầu ranh trụ sở UBND xã Viên Bình - Hết ranh chùa Lao Vên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Viên Bình Giáp kênh Tiếp Nhựt - Giáp ranh xã Liêu Tú 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Trần Đề Đường đal chợ Viên Bình - Xã Viên Bình Chợ Viên Bình - Trường Mẫu Giáo 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Trần Đề Đất ở ven kênh Tiếp Nhựt - Xã Viên Bình Đầu ranh đất chợ Viên Bình - Cống Trà Đuốc 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Trần Đề Đường dal (giáp kênh Tiếp Nhựt) - Xã Viên Bình Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Trần Đề Đường đal (nông trường cặp kênh xáng) - Xã Viên Bình Giáp ranh xã Viên Bình - Giáp ranh xã Liêu Tú 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh liên huyện) - Xã Viên Bình Kênh Tiếp Nhựt - Giáp ranh xã Phú Đức Long Phú 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh Hưng Thịnh - Tổng Cáng) - Xã Viên Bình Kênh Tiếp Nhựt - Kênh Bưng Con 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh Hưng Thịnh - Tổng Cáng) - Xã Viên Bình Cầu Kênh Xáng - Lao Vên - Giáp ranh xã Thạnh Thới An 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 936B Toàn tuyến đến giáp ranh xã Thạnh Thới An 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Trần Đề Đường Cặp kênh Trà Đuốc Trường Mẫu Giáo - Cống Trà Đuốc 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Thạnh Thới An Giáp ranh xã Tài Văn - Cầu An Nô 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Thạnh Thới An Cầu An Hòa - Cầu Lác Bưng 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Thạnh Thới An Cầu Lác Bưng - Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 936B - Xã Thạnh Thới An Giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận - Giáp ranh xã Viên Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Trần Đề Đường Huyện 36 - Xã Thạnh Thới An Từ đường Tỉnh 935 - Suốt tuyến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới An Huyện lộ 36 - Hết ranh đất nhà máy ông Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới An Giáp đường Tỉnh 935 - Hết ranh đất Trường Tiểu học ấp Tắc Bướm 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện