Bảng giá đất tại Huyện Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Trần Đề, Sóc Trăng đang trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, đặc biệt là trong bối cảnh giá đất có sự thay đổi mạnh mẽ. Các quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất đã được ban hành từ năm 2019, được sửa đổi bổ sung vào năm 2024. Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản, giá trị đất tại đây dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.

Tổng quan khu vực Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề là một trong những địa phương quan trọng của tỉnh Sóc Trăng, với vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông quan trọng. Đặc điểm nổi bật của khu vực này là kết nối với nhiều huyện khác của tỉnh và cả các tỉnh lân cận.

Đây là một vùng đất đang dần phát triển với tiềm năng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai, như đường bộ, cảng và hệ thống điện. Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng của bất động sản tại đây.

Một yếu tố quan trọng khác tác động đến giá trị bất động sản của Trần Đề là sự cải thiện hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường được nâng cấp và xây mới giúp rút ngắn thời gian di chuyển, dễ dàng kết nối với các khu vực trung tâm và các khu vực lân cận. Cộng thêm vào đó, chính sách quy hoạch mở rộng đô thị và phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang giúp huyện trở thành một điểm sáng trong phát triển kinh tế của tỉnh Sóc Trăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Trần Đề

Giá đất tại Huyện Trần Đề hiện nay dao động từ 120.000 đồng/m² cho những khu vực xa trung tâm, cho đến mức cao nhất là 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực có vị trí đắc địa, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư phát triển.

Giá trung bình đất tại đây là 811.377 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực khác.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Trần Đề hiện tại vẫn ở mức thấp nhưng đang có xu hướng tăng lên nhanh chóng. Điều này là do những yếu tố như sự phát triển hạ tầng, dự án bất động sản mới và nhu cầu sử dụng đất tăng cao.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thiện và khu vực trở thành điểm đầu tư lý tưởng.

Với giá đất hiện tại, những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vì sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai gần. Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Trần Đề cũng là một lựa chọn hợp lý khi đất đai ở đây không quá đắt đỏ nhưng lại có nhiều tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề sở hữu nhiều lợi thế về địa lý và kinh tế. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào các dự án bất động sản lớn và hạ tầng được cải thiện. Huyện có nhiều khu vực đất trống có tiềm năng phát triển thành các khu đô thị mới, các khu dân cư hiện đại hoặc các dự án nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch của Trần Đề cũng đang được chú trọng. Vùng đất này có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích văn hóa, thu hút lượng khách du lịch lớn, tạo đà cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những yếu tố này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông như cảng, đường cao tốc, các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ tác động trực tiếp đến việc tăng giá đất tại khu vực này. Bên cạnh đó, quy hoạch đô thị và các chính sách hỗ trợ đầu tư từ chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Trần Đề.

Trần Đề là một khu vực đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là với sự cải thiện hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ tỉnh Sóc Trăng. Các yếu tố này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm một khu vực có giá trị phát triển dài hạn.

Với mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý và các tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Trần Đề là lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản Sóc Trăng đang nóng lên.

Tóm lại, Huyện Trần Đề đang nổi lên như một điểm sáng trong bức tranh bất động sản của tỉnh Sóc Trăng, với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trần Đề là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trần Đề là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trần Đề là: 810.766 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
116

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề Cầu Bãy Giá - Giao lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm) - Đường 19/5 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Trần Đề Đường 27/7 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Trần Đề Đường 22/12 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong) - Đường vào Khu tái định cư 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Trần Đề Đường đal (hướng đi nhà ông Hóa) - Thị trấn Trần Đề Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu ranh nhà ông Phan Văn Minh - Bến phà đi Cù Lao Dung 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Trần Đề Đường đal kinh 3 - Thị trấn Trần Đề Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường Đê ngăn mặn (Đập Ngan Rô cũ) - Miếu Bà (bến phà Đại Ân 1) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ Nam Sông Hậu) - Kênh 1 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Ngã ba kinh Tiếp Nhựt - Chùa Đon Đkon 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giao lộ Nam Sông Hậu - Chùa Đon Đkon 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Chùa Đon Đkon 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Chùa Đon ĐKon - Hết ranh nhà ông Trần Sinh 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Kênh 2 (toàn tuyến) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giao lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu lộ nhà ông Dần (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Khén và bà Anh 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Chấm 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất Trường Tiểu học Trần Đề A 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh 01) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp lộ đal đê ngăn mặn 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh Tiếp Nhựt) - Thị trấn Trần Đề Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Giao lộ 30/04 - Kênh 2 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Kênh 2 - Hết ranh Khu công nghiệp 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Giáp ranh Khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Ranh Trung tâm thương mại - Ngã tư Khu hành chính 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Ngã tư Khu hành chính - Giao lộ Nam Sông Hậu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Đầu ranh bến tàu SuperDong - Ngã tư Khu hành chính 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Trần Đề Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4,5 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Trần Đề Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Trần Đề Đường đất - Thị trấn Trần Đề Sau Công an huyện 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn (ranh xã Đại Ân 2) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Trần Đề Đường trường TH Trần Đề Cũ - Thị trấn Trần Đề Giáp Đê Ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Trần Đề Đường dẫn cống Ngan Rô - Thị trấn Trần Đề Giáp đê ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Trần Đề Đường tư Kênh Tư đến cống Bãi Giá - Thị trấn Trần Đề Cầu Kênh Tư - Giáp đê ngăn mặn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Trần Đề Đường đal hẻm 1 (Cặp VLXD Minh Toàn) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường vào nghĩa trang từ thiện Lăng Ông 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Trần Đề Đường Đal cặp bưu điện - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đất bà Ngô Thị Phỉ 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Trần Đề Đường đal cặp kênh bà Khia - Thị trấn Trần Đề Đường đal cặp kênh 3 - Cuối đường 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Trần Đề Đường Đal Kênh Hai Dao - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Trần Đề Đường Đal nghĩa trang tư thiện Lăng Ông - Thị trấn Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Nghĩa trang từ thiện Lăng Ông 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Trần Đề Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Trần Đề Đường đal vào cổng chùa Đon Đkol - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Trần Đề Đường đal cặp trường TH Trần Đề B (mới) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Trần Đề Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (nhỏ) - Thị trấn Trần Đề Đal hẻm 2 Ru - Giáp ranh đất ông Giang Kỳ Thinh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Trần Đề Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (đen) - Thị trấn Trần Đề Đal hẻm 2 Ru - Giáp kênh Sườn 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Võ Văn Ngỗng 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Trần Đề Đường đal (sau đường 19/5) - Thị trấn Trần Đề Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Nguyễn Văn Cờ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Trần Đề Đường đal Kênh 2 - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đê ngăn mặn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Trần Đề Đường N1 - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Trục đê bao an ninh quốc phòng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Trần Đề Đường đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đal cặp kênh Bồn Bồn 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà ông Trà Sét - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Ranh đất ông Trương Văn Thanh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà bà Es - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phol 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà ông Kim Nghét - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà ông Kim Ngét 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Trần Đề Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Trần Đề Đường đal cặp nhà ông Triệu Sự - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 - Kênh Tiếp Nhựt 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Trần Đề Đường đal cặp nhà ông Châu Văn Liền - Thị trấn Trần Đề Đê ngăn mặn - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Trần Đề Đường đal khu 3 - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal cặp kênh Tiếp Nhựt 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal Khu 3 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Thị trấn Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Hết ranh nhà ông Diệp Văn Lùn 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Trần Đề Đường Đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đal Kênh Bồn Bồn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Hết ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ) 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên - Hết ranh đất ông Trần Văn Cam 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà bà Trần Huyền Trang - Hết ranh đất ông La Văn Trung 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 ông Xưa - Ngã 4 Hòa Đức 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Thanh Vân - Hết ranh đất ông Hấu 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 ông Nía - Hết ranh quán cà phê ông Nỉ 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Thành - Hết đất Trường Tiểu học A 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Đức - Hết đất nhà bà Yến ông Dín 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu quán Thanh Vân - Cống ông Hiệp 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Sân trước chùa Ông Bổn - Giáp nhà lồng Chợ 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Sân trước Chùa ông Bổn - Cầu Hội Đồng 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Phạm Văn Khởi - Đường Tỉnh 934 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Ngã 4 Phố Dưới 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Phố Dưới - Hết ranh đất nhà ông Xía 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp ranh đất ông Xía - Hết ranh đất ông Trần Nhứt (Đường đal ranh xã Lịch Hội Thượng) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cống ông Hiệp - Cầu Vĩnh Tường 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất chùa Phước Đức Cổ Miếu - Cầu Vĩnh Tường 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu Huyện đội - Cầu Hội Trung 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu Huyện đội - Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng - Giáp ranh xã Liêu Tú 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu Hội Trung - Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân - Giáp ranh xã Trung Bình 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Lộ Sóc Giữa - Suốt lộ 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Đức - Ngã 4 Cây Vông 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Cây Vông - Hết đất Chùa 2 Ông Cọp 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đất Chùa 2 Ông Cọp - Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu nhà máy Khánh Hưng - Kênh Tư Mới 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh Tư Mới - Kênh Ba Mới 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh Ba Mới - Giáp ranh xã Đại Ân 2 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn - Trường Tiểu học B 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp Trường Tiểu học B - Suốt tuyến 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Tám Điếc - Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Lâm Sướng - Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu) - Giáp nhà lồng chợ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp quán cà phê ông Đại - Suốt tuyến 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Suốt tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp quán Cô Năm - Hết ranh Phước Đức Cổ Miếu 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Siều - Suốt tuyến 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ - Suốt tuyến 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Khưu Thành - Giáp đường nhựa cặp mé sông 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị