Bảng giá đất tại Huyện Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Trần Đề, Sóc Trăng đang trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, đặc biệt là trong bối cảnh giá đất có sự thay đổi mạnh mẽ. Các quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất đã được ban hành từ năm 2019, được sửa đổi bổ sung vào năm 2024. Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản, giá trị đất tại đây dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.

Tổng quan khu vực Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề là một trong những địa phương quan trọng của tỉnh Sóc Trăng, với vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông quan trọng. Đặc điểm nổi bật của khu vực này là kết nối với nhiều huyện khác của tỉnh và cả các tỉnh lân cận.

Đây là một vùng đất đang dần phát triển với tiềm năng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai, như đường bộ, cảng và hệ thống điện. Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng của bất động sản tại đây.

Một yếu tố quan trọng khác tác động đến giá trị bất động sản của Trần Đề là sự cải thiện hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường được nâng cấp và xây mới giúp rút ngắn thời gian di chuyển, dễ dàng kết nối với các khu vực trung tâm và các khu vực lân cận. Cộng thêm vào đó, chính sách quy hoạch mở rộng đô thị và phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang giúp huyện trở thành một điểm sáng trong phát triển kinh tế của tỉnh Sóc Trăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Trần Đề

Giá đất tại Huyện Trần Đề hiện nay dao động từ 120.000 đồng/m² cho những khu vực xa trung tâm, cho đến mức cao nhất là 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực có vị trí đắc địa, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư phát triển.

Giá trung bình đất tại đây là 811.377 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực khác.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Trần Đề hiện tại vẫn ở mức thấp nhưng đang có xu hướng tăng lên nhanh chóng. Điều này là do những yếu tố như sự phát triển hạ tầng, dự án bất động sản mới và nhu cầu sử dụng đất tăng cao.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thiện và khu vực trở thành điểm đầu tư lý tưởng.

Với giá đất hiện tại, những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vì sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai gần. Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Trần Đề cũng là một lựa chọn hợp lý khi đất đai ở đây không quá đắt đỏ nhưng lại có nhiều tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề sở hữu nhiều lợi thế về địa lý và kinh tế. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào các dự án bất động sản lớn và hạ tầng được cải thiện. Huyện có nhiều khu vực đất trống có tiềm năng phát triển thành các khu đô thị mới, các khu dân cư hiện đại hoặc các dự án nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch của Trần Đề cũng đang được chú trọng. Vùng đất này có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích văn hóa, thu hút lượng khách du lịch lớn, tạo đà cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những yếu tố này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông như cảng, đường cao tốc, các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ tác động trực tiếp đến việc tăng giá đất tại khu vực này. Bên cạnh đó, quy hoạch đô thị và các chính sách hỗ trợ đầu tư từ chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Trần Đề.

Trần Đề là một khu vực đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là với sự cải thiện hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ tỉnh Sóc Trăng. Các yếu tố này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm một khu vực có giá trị phát triển dài hạn.

Với mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý và các tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Trần Đề là lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản Sóc Trăng đang nóng lên.

Tóm lại, Huyện Trần Đề đang nổi lên như một điểm sáng trong bức tranh bất động sản của tỉnh Sóc Trăng, với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trần Đề là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trần Đề là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trần Đề là: 810.766 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
116

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Trần Đề Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (đen) - Thị trấn Trần Đề Đal hẻm 2 Ru - Giáp kênh Sườn 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Võ Văn Ngỗng 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Trần Đề Đường đal (sau đường 19/5) - Thị trấn Trần Đề Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Nguyễn Văn Cờ 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Trần Đề Đường đal Kênh 2 - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đê ngăn mặn 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Trần Đề Đường N1 - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Trục đê bao an ninh quốc phòng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Trần Đề Đường đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đal cặp kênh Bồn Bồn 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà ông Trà Sét - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Ranh đất ông Trương Văn Thanh 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà bà Es - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phol 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà ông Kim Nghét - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà ông Kim Ngét 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Trần Đề Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Trần Đề Đường đal cặp nhà ông Triệu Sự - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 - Kênh Tiếp Nhựt 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Trần Đề Đường đal cặp nhà ông Châu Văn Liền - Thị trấn Trần Đề Đê ngăn mặn - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Trần Đề Đường đal khu 3 - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal cặp kênh Tiếp Nhựt 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal Khu 3 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Thị trấn Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Hết ranh nhà ông Diệp Văn Lùn 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Trần Đề Đường Đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đal Kênh Bồn Bồn 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Hết ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ) 7.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên - Hết ranh đất ông Trần Văn Cam 7.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà bà Trần Huyền Trang - Hết ranh đất ông La Văn Trung 7.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 ông Xưa - Ngã 4 Hòa Đức 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Thanh Vân - Hết ranh đất ông Hấu 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 ông Nía - Hết ranh quán cà phê ông Nỉ 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Thành - Hết đất Trường Tiểu học A 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Đức - Hết đất nhà bà Yến ông Dín 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu quán Thanh Vân - Cống ông Hiệp 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Sân trước chùa Ông Bổn - Giáp nhà lồng Chợ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Sân trước Chùa ông Bổn - Cầu Hội Đồng 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Phạm Văn Khởi - Đường Tỉnh 934 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Ngã 4 Phố Dưới 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Phố Dưới - Hết ranh đất nhà ông Xía 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp ranh đất ông Xía - Hết ranh đất ông Trần Nhứt (Đường đal ranh xã Lịch Hội Thượng) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cống ông Hiệp - Cầu Vĩnh Tường 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất chùa Phước Đức Cổ Miếu - Cầu Vĩnh Tường 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu Huyện đội - Cầu Hội Trung 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu Huyện đội - Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hết ranh đất Trần Huy làm bãi chứa vật liệu xây dựng - Giáp ranh xã Liêu Tú 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu Hội Trung - Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hết ranh đất ông Trịnh Tấn Xuân - Giáp ranh xã Trung Bình 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Lộ Sóc Giữa - Suốt lộ 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Đức - Ngã 4 Cây Vông 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Cây Vông - Hết đất Chùa 2 Ông Cọp 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đất Chùa 2 Ông Cọp - Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Cầu nhà máy Khánh Hưng - Kênh Tư Mới 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh Tư Mới - Kênh Ba Mới 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh Ba Mới - Giáp ranh xã Đại Ân 2 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn - Trường Tiểu học B 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp Trường Tiểu học B - Suốt tuyến 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Tám Điếc - Suốt tuyến 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Lâm Sướng - Suốt tuyến 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu) - Giáp nhà lồng chợ 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp quán cà phê ông Đại - Suốt tuyến 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Suốt tuyến 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm cặp quán Cô Năm - Hết ranh Phước Đức Cổ Miếu 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Siều - Suốt tuyến 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ - Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Trần Đề Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hẻm nhà ông Khưu Thành - Giáp đường nhựa cặp mé sông 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh ông Thầy Pháp - Kênh ông Vinh 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất Huyện đội - Kênh ông Vinh 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt - Suốt tuyến 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Lộ Sóc Bìa Hội Trung - Suốt đường 608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh thầy Pháp - Kênh Giồng Chát 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 cây Vông - Đường tỉnh 933C (căp nhà ông Quách Xé) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 3 Tịnh thất Giác Tâm - Đường tỉnh 933C (căp nhà ông Lưu Minh) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Khưu Bảo Quốc - Giáp đường đal ranh xã LHT (cặp đất ông Quách Văn Thái) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Trương Văn Giá) - Cầu Đai Tưng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Chân cầu Bưng Lức - Giáp ranh xã Trung Bình (Kênh Tư Cũ) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu kinh Cầu Mát (giáp đường Tỉnh 934) - Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Võ Thành Long) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường Tỉnh 933C (cặp nhà ông Trần Binh) - Giáp đường đal cầu Mát (cặp nhà ông Tăng Chên) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu kênh cầu Mát (giáp đường tỉnh 934 - Giáp Đường Tỉnh 933C (cặp nhà ông Võ Thành Long) 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp Đường Tỉnh 933C (cặp đất chùa Dơi) - Giáp đường đal Sóc Lèo - Phố Dưới (cặp đất bà Khưu Thị Mỹ Nương) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal Sóc Lèo (cặp nhà ông Khưu Tân Nghĩa) - Giáp sân chùa ông Bổn Phố Dưới 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu đất quán ông Soi (giáp đường Tỉnh 934) - Cầu bắt qua kênh Đai Tưng (trước nhà ông Thạch Dal) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đường vào Khu tập thể Huyện đội - Suốt tuyến 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal) - Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đường đal xóm nhà ông Sơ - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đường đal cặp nhà ông Dên - Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu đất Trường Tiểu học A - Hết đất ông Trần Văn Lạl 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hai đường đal trước Chùa 2 Con Cọp - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong) - Hết ranh đất chùa Ông Bổn Sóc Lèo B 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Trần Nhứt - Giáp đường tỉnh 933C 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh Tiếp Nhựt - Giáp ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kênh Tú Điềm) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Tuyến cặp sông Bưng Lức - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Kim Văn Mỹ - Hết ranh đất nhà bà Triệu Lã 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal sông gòi (cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam) - Giáp cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal sông gòi (cặp nhà bà Triệu Thị Trang) - Giáp cầu bê tông bắt qua kênh ranh xã Liêu Tú 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel) - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal kênh Bưng Lức (cặp nhà ông Thạch Quyền) - Giáp kênh thủ lợi (cặp đất ông Trần Nụa) 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Trần Đề Đường đất - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Quách Phến - Hết đất ông Trần Tam Dậu 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Trần Đề Đường 30/4 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Trần Đề Đường 19/5 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Trần Đề Đường vào Khu hành chính - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Trần Đề Đường vào khu tái định cư - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Kênh 1 (ranh khu công nghiệp) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Ranh khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Thu 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Giáp ranh đất bà Thu - Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ - Cống Bãi Giá 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây không giáp kênh) - Thị trấn Trần Đề Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Lộ đal (giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát - Ngã ba giáp đường Tỉnh 934B 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề Ngã ba giáp Đường tỉnh 934B - Kênh 2 Mới 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề Kênh 2 Mới - Hết ranh đất ông Trương Văn Đắng 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị