STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 933C - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Kênh Ba Mới - Giáp ranh xã Đại Ân 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn - Trường Tiểu học B | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm cặp Trường Tiểu học B - Suốt tuyến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm nhà ông Tám Điếc - Suốt tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm nhà ông Lâm Sướng - Suốt tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm Quán Thanh Vân (cặp nhà ông Hấu) - Giáp nhà lồng chợ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm cặp quán cà phê ông Đại - Suốt tuyến | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Suốt tuyến | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm cặp quán Cô Năm - Hết ranh Phước Đức Cổ Miếu | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm nhà ông Siều - Suốt tuyến | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ - Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Trần Đề | Các tuyến Hẻm - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hẻm nhà ông Khưu Thành - Giáp đường nhựa cặp mé sông | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Kênh ông Thầy Pháp - Kênh ông Vinh | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh đất Huyện đội - Kênh ông Vinh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt - Suốt tuyến | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Lộ Sóc Bìa Hội Trung - Suốt đường | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Kênh thầy Pháp - Kênh Giồng Chát | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 4 cây Vông - Đường tỉnh 933C (căp nhà ông Quách Xé) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Ngã 3 Tịnh thất Giác Tâm - Đường tỉnh 933C (căp nhà ông Lưu Minh) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh nhà ông Khưu Bảo Quốc - Giáp đường đal ranh xã LHT (cặp đất ông Quách Văn Thái) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Trương Văn Giá) - Cầu Đai Tưng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Chân cầu Bưng Lức - Giáp ranh xã Trung Bình (Kênh Tư Cũ) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu kinh Cầu Mát (giáp đường Tỉnh 934) - Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Võ Thành Long) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường Tỉnh 933C (cặp nhà ông Trần Binh) - Giáp đường đal cầu Mát (cặp nhà ông Tăng Chên) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu kênh cầu Mát (giáp đường tỉnh 934 - Giáp Đường Tỉnh 933C (cặp nhà ông Võ Thành Long) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp Đường Tỉnh 933C (cặp đất chùa Dơi) - Giáp đường đal Sóc Lèo - Phố Dưới (cặp đất bà Khưu Thị Mỹ Nương) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường đal Sóc Lèo (cặp nhà ông Khưu Tân Nghĩa) - Giáp sân chùa ông Bổn Phố Dưới | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu đất quán ông Soi (giáp đường Tỉnh 934) - Cầu bắt qua kênh Đai Tưng (trước nhà ông Thạch Dal) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đường vào Khu tập thể Huyện đội - Suốt tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal) - Suốt tuyến | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đường đal xóm nhà ông Sơ - Suốt tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đường đal cặp nhà ông Dên - Suốt tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu đất Trường Tiểu học A - Hết đất ông Trần Văn Lạl | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Hai đường đal trước Chùa 2 Con Cọp - Suốt tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong) - Hết ranh đất chùa Ông Bổn Sóc Lèo B | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh nhà ông Trần Nhứt - Giáp đường tỉnh 933C | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Kênh Tiếp Nhựt - Giáp ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kênh Tú Điềm) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Tuyến cặp sông Bưng Lức - Suốt tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh nhà ông Kim Văn Mỹ - Hết ranh đất nhà bà Triệu Lã | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường đal sông gòi (cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam) - Giáp cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường đal sông gòi (cặp nhà bà Triệu Thị Trang) - Giáp cầu bê tông bắt qua kênh ranh xã Liêu Tú | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel) - Suốt tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Giáp đường đal kênh Bưng Lức (cặp nhà ông Thạch Quyền) - Giáp kênh thủ lợi (cặp đất ông Trần Nụa) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Trần Đề | Đường đất - Thị trấn Lịch Hội Thượng | Đầu ranh đất ông Quách Phến - Hết đất ông Trần Tam Dậu | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Trần Đề | Đường 30/4 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Trần Đề | Đường 19/5 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Trần Đề | Đường vào Khu hành chính - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Trần Đề | Đường vào khu tái định cư - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Kênh 1 (ranh khu công nghiệp) | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Ranh khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Thu | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Giáp ranh đất bà Thu - Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề | Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ - Cống Bãi Giá | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây không giáp kênh) - Thị trấn Trần Đề | Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Lộ đal (giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề | Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát - Ngã ba giáp đường Tỉnh 934B | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề | Ngã ba giáp Đường tỉnh 934B - Kênh 2 Mới | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Trần Đề | Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề | Kênh 2 Mới - Hết ranh đất ông Trương Văn Đắng | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề | Cầu Bãy Giá - Giao lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm) - Đường 19/5 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Trần Đề | Đường 27/7 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Trần Đề | Đường 22/12 - Thị trấn Trần Đề | Toàn tuyến | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong) - Đường vào Khu tái định cư | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Trần Đề | Đường đal (hướng đi nhà ông Hóa) - Thị trấn Trần Đề | Suốt tuyến | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu ranh nhà ông Phan Văn Minh - Bến phà đi Cù Lao Dung | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Trần Đề | Đường đal kinh 3 - Thị trấn Trần Đề | Suốt tuyến | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đường Đê ngăn mặn (Đập Ngan Rô cũ) - Miếu Bà (bến phà Đại Ân 1) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ Nam Sông Hậu) - Kênh 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Ngã ba kinh Tiếp Nhựt - Chùa Đon Đkon | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ Nam Sông Hậu - Chùa Đon Đkon | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đường Tỉnh 934 - Chùa Đon Đkon | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Chùa Đon ĐKon - Hết ranh nhà ông Trần Sinh | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Kênh 2 (toàn tuyến) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu lộ nhà ông Dần (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Khén và bà Anh | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Chấm | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Trần Đề | Đường đal - Thị trấn Trần Đề | Giáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất Trường Tiểu học Trần Đề A | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cặp kênh 01) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp lộ đal đê ngăn mặn | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Trần Đề | Đường đal (cặp kênh Tiếp Nhựt) - Thị trấn Trần Đề | Suốt tuyến | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Giao lộ 30/04 - Kênh 2 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Kênh 2 - Hết ranh Khu công nghiệp | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Giáp ranh Khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Ranh Trung tâm thương mại - Ngã tư Khu hành chính | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Ngã tư Khu hành chính - Giao lộ Nam Sông Hậu | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Trần Đề | Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề | Đầu ranh bến tàu SuperDong - Ngã tư Khu hành chính | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Trần Đề | Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề | Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4,5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Trần Đề | Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề | Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Trần Đề | Đường đất - Thị trấn Trần Đề | Sau Công an huyện | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Trần Đề | Đường Tỉnh 934B - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn (ranh xã Đại Ân 2) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Trần Đề | Đường trường TH Trần Đề Cũ - Thị trấn Trần Đề | Giáp Đê Ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Trần Đề | Đường dẫn cống Ngan Rô - Thị trấn Trần Đề | Giáp đê ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Trần Đề | Đường tư Kênh Tư đến cống Bãi Giá - Thị trấn Trần Đề | Cầu Kênh Tư - Giáp đê ngăn mặn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Trần Đề | Đường đal hẻm 1 (Cặp VLXD Minh Toàn) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường vào nghĩa trang từ thiện Lăng Ông | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Trần Đề | Đường Đal cặp bưu điện - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đất bà Ngô Thị Phỉ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Trần Đề | Đường đal cặp kênh bà Khia - Thị trấn Trần Đề | Đường đal cặp kênh 3 - Cuối đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Trần Đề | Đường Đal Kênh Hai Dao - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Trần Đề | Đường Đal nghĩa trang tư thiện Lăng Ông - Thị trấn Trần Đề | Đường đal hẻm 1 - Nghĩa trang từ thiện Lăng Ông | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Trần Đề | Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Trần Đề | Đường đal vào cổng chùa Đon Đkol - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Trần Đề | Đường đal cặp trường TH Trần Đề B (mới) - Thị trấn Trần Đề | Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Trần Đề | Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (nhỏ) - Thị trấn Trần Đề | Đal hẻm 2 Ru - Giáp ranh đất ông Giang Kỳ Thinh | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Các Tuyến Hẻm - Thị Trấn Lịch Hội Thượng
Bảng giá đất tại Các Tuyến Hẻm, Thị Trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn đến Trường Tiểu học B.
Vị Trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Các Tuyến Hẻm, Thị Trấn Lịch Hội Thượng, đoạn từ Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn đến Trường Tiểu học B, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi, nhờ vào vị trí gần các cơ sở giáo dục và các tiện ích đô thị. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng
Bảng giá đất tại Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Kênh ông Thầy Pháp đến Kênh ông Vinh.
Vị Trí 1: Giá 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng, đoạn từ Kênh ông Thầy Pháp đến Kênh ông Vinh, với mức giá 780.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí tương đối thuận lợi, mặc dù chưa phải là mức giá cao nhất so với các khu vực khác trong tỉnh. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng
Bảng giá đất tại Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đầu ranh đất Huyện đội đến Kênh ông Vinh.
Vị Trí 1: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng, đoạn từ Đầu ranh đất Huyện đội đến Kênh ông Vinh, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển và tiện ích cơ bản. Đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực khác trong tỉnh, thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn và phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng, Huyện Trần Đề.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Trần Đề, Đường Đất, Thị Trấn Lịch Hội Thượng
Bảng giá đất tại Đường Đất, Thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đầu ranh đất ông Quách Phến đến Hết đất ông Trần Tam Dậu.
Vị Trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực Đường Đất, Thị trấn Lịch Hội Thượng, đoạn từ Đầu ranh đất ông Quách Phến đến Hết đất ông Trần Tam Dậu, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị đất trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi. Giá đất tại vị trí này là một chỉ số quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và quyết định đầu tư vào khu vực thị trấn.
Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và ra quyết định về đầu tư trong khu vực Đường Đất - Thị trấn Lịch Hội Thượng.