Bảng giá đất tại Huyện Kế Sách, Sóc Trăng: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển

Bảng giá đất tại Huyện Kế Sách, Sóc Trăng được quy định theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024. Giá đất tại khu vực này có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, nhờ vào sự phát triển hạ tầng và nhu cầu đầu tư trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Kế Sách

Huyện Kế Sách, tọa lạc tại phía Tây Nam của tỉnh Sóc Trăng, là một trong những địa phương có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và thủy sản.

Với vị trí thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, đặc biệt là Quốc lộ 1A, khu vực này có tiềm năng lớn trong việc kết nối giao thương với các vùng lân cận và các khu vực khác của tỉnh. Bên cạnh đó, huyện còn nổi bật với đặc sản nông sản và thủy sản, đặc biệt là lúa gạo và các sản phẩm nuôi trồng thủy sản, đóng góp lớn vào nền kinh tế địa phương.

Hệ thống hạ tầng giao thông tại Huyện Kế Sách hiện đang được đầu tư nâng cấp và mở rộng, giúp khu vực này ngày càng dễ dàng kết nối với các khu vực khác.

Việc phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao và khu công nghiệp tại địa phương cũng tạo cơ hội tăng trưởng cho thị trường bất động sản. Ngoài ra, các dự án phát triển du lịch sinh thái, kết hợp với nông nghiệp, cũng mang lại cơ hội cho sự phát triển bền vững và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Kế Sách

Giá đất tại Huyện Kế Sách hiện nay có sự dao động rõ rệt, với mức giá thấp nhất chỉ từ 180.000 VND/m² và giá cao nhất là 8.200.000 VND/m².

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 942.305 VND/m², thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Sóc Trăng. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những khu vực có giá trị bất động sản tiềm năng với mức đầu tư hợp lý.

Dù mức giá đất tại Huyện Kế Sách không cao bằng một số khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn, vì Huyện Kế Sách đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các dự án nông nghiệp và công nghiệp hiện đại. So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại đây vẫn còn ở mức hợp lý và có nhiều cơ hội tăng trưởng.

Ngoài ra, việc phát triển các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch có thể sẽ tác động mạnh mẽ đến giá trị đất tại Huyện Kế Sách, đặc biệt là các khu vực nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này.

Với các yếu tố về vị trí, hạ tầng và sự phát triển kinh tế địa phương, Huyện Kế Sách có tiềm năng lớn cho bất động sản trong tương lai. Các dự án hạ tầng, nông nghiệp công nghệ cao và du lịch đang được triển khai sẽ thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Đặc biệt, Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng, đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho sự phát triển này. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này nếu muốn tìm kiếm một cơ hội dài hạn với mức giá hợp lý.

Với tiềm năng phát triển rõ rệt, Huyện Kế Sách hứa hẹn là một điểm sáng trên bản đồ bất động sản tỉnh Sóc Trăng trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kế Sách là: 8.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kế Sách là: 180.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kế Sách là: 953.985 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
550

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Kế Sách Khu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế Sách Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Kế Sách Khu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế Sách Khu H1, H2, E2 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Kế Sách Khu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế Sách Khu B, C, D 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Kế Sách Đường Nguyễn Hoàng Huy - Thị trấn Kế Sách Suốt đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Kế Sách Đường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Tỉnh 932 - Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Kế Sách Đường đal đi Kế Thành - Thị trấn Kế Sách Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi) - Cầu Bưng Tiết (Kế Thành) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Kế Sách Đường xuống bến đò - Thị trấn Kế Sách Bến đò - Giáp đường Huyện 6 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Kế Sách Lộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh Trường TH Kế Sách 1 - Kênh 8 Mét 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Kế Sách Lộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế Sách Kênh 8 Mét - Rạch Bưng Túc 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Kế Sách Đường Đal tái định cư Phương Nam - Thị trấn Kế Sách Giáp Đường Ung Công Uẩn - Giáp Đường Thiều Văn Chỏi 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Kế Sách Đường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (hẻm VTNN Kim Ngôn) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Ung Công Uẩn - Giáp đường Thiều Văn Chỏi 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Kế Sách Đường tỉnh 932 (Đường Vòng cung cũ)- Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất Trường Tiểu học Kế Sách 1 - Cầu Trắng 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Kế Sách Hẻm ông Tào Cua (ấp An Định) - Thị trấn Kế Sách Suốt tuyến (về 2 phía) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Kế Sách Đường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất ông Hai Hải - Giáp ranh ấp An Nghiệp 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Kế Sách Đường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế Sách Giáp ranh đất ông Hai Hải - Hết ranh đất ông Ba Thai 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Kế Sách Đường đal cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế Sách Cầu Thanh niên - Giáp ranh xã Nhơn Mỹ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Kế Sách Đường đal ấp An Thành - Thị trấn Kế Sách Các đường nội bộ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Kế Sách Đường đal Na Tưng (ấp An Phú) - Thị trấn Kế Sách Giáp Tỉnh lộ 932 - Cầu Út Hòa (giáp ranh xã Kế Thành) 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Kế Sách Đường đal kênh Ba Hổng (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế Sách Giáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường đal Út Hòa 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Kế Sách Đường đal kênh Bà Bọc (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế Sách Giáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường Vành Đai 3 ấp 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Kế Sách Đường đal kênh Bà Lèo (ấp An Thành) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Lộ Mới - Giáp đường Vành Đai 3 ấp 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Kế Sách Đường Lê Văn Tám (ấp An Thành) - Thị trấn Kế Sách Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng) - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Kế Sách Đường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Lê Văn Tám - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Kế Sách Đường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Lê Văn Tám - Giáp đường Tỉnh 932 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Kế Sách Đường đal ấp An Định - Thị trấn Kế Sách Các đường nội bộ 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Kế Sách Đường đal nhà thầy Khen (ấp An Khương) - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất bà Kiết - Hết ranh đất ông Viễn 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Kế Sách Đường đal Trường cấp 3 (ấp An Khương) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Vòng Cung - Giáp ranh đất Trường cấp 3 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Kế Sách Đường đal nhà ông Tư Khánh (ấp An Khương) - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất ông Tư Khánh - Hết ranh đất ông Hùng BHXH 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Kế Sách Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo) (ấp An Khương) - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất ông Khôi - Cuối hẻm 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Kế Sách Hẻm Bệnh viện (ấp An Thành) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất ông Luận 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Kế Sách Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1) - Thị trấn Kế Sách Giáp Bến đò - Cổng Trạm Xăng dầu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Kế Sách Hẻm nhà bà Sang (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Ung Công Uẩn - Hết ranh đất nhà bà Sang 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Kế Sách Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất bà Tuyết - Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Kế Sách Hẻm nhà ông Khải chụp hình - Thị trấn Kế Sách Giáp ranh đất ông Khải - Giáp đất Khu dân cư Thương mại 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Kế Sách Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế Sách Giáp ranh đất ông Thọ - Hết ranh đất nhà ông Cường 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Kế Sách Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất bà Hạnh - Hết ranh nhà ông Mã Lắng 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Kế Sách Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa - Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Kế Sách Các hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất ông Hoàng Anh - Giáp ranh đất Trung tâm Dân số 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Kế Sách Các hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất ông Việt - Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Kế Sách Các hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế Sách Đầu ranh đất ông Sa - Hết ranh đất ông Dũng 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Kế Sách Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng) - Thị trấn Kế Sách Cầu Thanh niên - Giáp kênh Cầu Trắng 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Kế Sách Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế Sách Cầu Thanh niên - Hết đất Chùa Vân Trung 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Kế Sách Đường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết - Thị trấn Kế Sách Giáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định) - Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú) 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Kế Sách Đường đal nhà máy ông Tài - Thị trấn Kế Sách Cống Kênh Nổi (575) - Giáp Cầu Bưng Tiết 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Kế Sách Khu tái định cư An Định - Thị trấn Kế Sách Các đường nội bộ 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Kế Sách Các đường tiếp giáp Khu dân cư thương mại - Thị trấn Kế Sách Khu thương mại - Rạch An Nghiệp 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Kế Sách Đường đal rạch An Nghiệp - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên) - Giáp Đường huyện 6 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Kế Sách Đường đal Kênh 8/3 (kênh Phụ nữ) phía ấp An Phú - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Lộ Mới - Đường Vành Đai 3 Ấp 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Kế Sách Đường đal ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế Sách Giáp đất ông 3 Thai - Giáp ranh xã An Mỹ 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Kế Sách Đường đal hướng Bắc kênh Bà Lèo (ấp An Định) - Thị trấn Kế Sách Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Kế Sách Đường đal kênh 3 Kiệm (An Ninh 1) - Thị trấn Kế Sách Giáp Cầu Hai Phát - Giáp kênh Ranh (cầu Trắng) 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Kế Sách Đường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy - Giáp Trung Tâm Thương Mại 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Kế Sách Đường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế Sách Giáp Trung Tâm Thương Mại - Rạch An Nghiệp 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Kế Sách Đường kênh 9 (ấp An Thành) - Thị trấn Kế Sách Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Kế Sách Đường đal khu TĐC trung tâm thương mại ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế Sách Toàn tuyến 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Kế Sách Đường đal lò gạch (cống 575) - Thị trấn Kế Sách Giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - Cống Kênh Nổi (575) 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Hoàng Ba - Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp ranh đất ông Lê Trọng Lập - Sông Hậu 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất ông Dư (nước đá) - Hết ranh đất Chùa Bà 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất ông Sành - Hết ranh đất ông Tư Minh 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên - Cầu ông Lý Ớ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Cầu ông Lý Ớ - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Kế Sách Đường chợ chính - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà) - Cầu Kênh Đào 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc Thôn Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cống Rạch Bối 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Kế Sách Đường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc Thôn Cống Rạch Bối - Cầu Rạch Bần (ranh xã Xuân Hòa) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Kế Sách Đường Khu hành chính - Thị trấn An Lạc Thôn Tỉnh lộ 932B - Rạch Mương Khai 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Kế Sách Đường bờ sông - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Nguyễn Văn Lượng - Ngã Ba Tám Khải 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Kế Sách Đường bờ sông - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo - Sông Cái Côn 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Kế Sách Đường vô phân viện - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất ông Quốc Lương - Hết ranh đất Mười Kết 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mương Khai 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết đất Trường cấp 2-3 (cũ) 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Mai Văn Dũng 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Mương Khai - Cái Cao 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Cái Cao - Cái Trâm 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Kế Sách Quốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Cái Trâm - Phèn Đen (ranh xã An Lạc Tây) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Kế Sách Đường Huyện 1 - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp sông Hậu 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Kế Sách Đường đal Trường Tiểu học - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành - Hết đất Trường Tiểu học 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Kế Sách Đường đal Trường Trung học - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Trường Trung học 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Kế Sách Hẻm Bà Bảy Uốn tóc - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Kế Sách Hẻm Tư Râu - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất La Thanh Long - Sông Hậu 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Kế Sách Hẻm ông Mong - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Nguyễn Văn Hổ - Sông Hậu 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Kế Sách Hẻm ông Lón - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Trần Thị Huệ - Sông Hậu 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Kế Sách Hẻm Bà Đẹp - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Trần Thị Đẹp - Sông Hậu 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Kế Sách Hẻm 7 Giảng - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Bảy Giảng - Hết đất Nguyễn Văn Út 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Kế Sách Hẻm Ba Thích - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Trương Thanh Tòng - Hết đất Trần Văn Sướng 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Kế Sách Hẻm Út Miễu - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Lê Thị Nhỏ - Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Kế Sách Hẻm Út Canh chua - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Lê Văn Hiền - Hết ranh đất Trần Văn Ý 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Kế Sách Hẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất Hà Văn Buôl - Hết ranh đất Trần Văn Tha 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Kế Sách Hẻm nhà ông Trí Dũng - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất nhà ông Trí Dũng - Hết ranh Khu Hành chính thị trấn 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Kế Sách Đường Cafe Nam Long đến Trường cấp 3 - Thị trấn An Lạc Thôn Đầu ranh đất ông Long - Hết ranh đất Trường cấp 3 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Kế Sách Huyện lộ 3 - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp ranh xã Trinh Phú - Giáp Nam Sông Hậu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Kế Sách Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc Thôn Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Kế Sách Đường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp ranh xưởng tôl Hồng Cúc - Hết ranh đất nhà bà Trang 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Kế Sách Đường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc Thôn Các tuyến đường phụ tiếp giáp đường dân sinh 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Kế Sách Đường đấu nối Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp ranh quán Ca Da - Hết tuyến 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Kế Sách Các tuyến đường đal ấp An Thới - Thị trấn An Lạc Thôn Suốt tuyến 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Kế Sách Các tuyến đường đal ấp An Bình - Thị trấn An Lạc Thôn Suốt tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Kế Sách Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen - Thị trấn An Lạc Thôn Suốt tuyến 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Kế Sách Đường đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại) - Thị trấn An Lạc Thôn Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường Khu hành chính 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Kế Sách Khu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc Thôn Đường D4 (đường trục chính) 1.068.000 - - - - Đất SX-KD đô thị