STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cù Lao Dung | Đường 1/5 - Thị trấn Cù Lao Dung | Đường 3/2 - Đường Hùng Vương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cù Lao Dung | Đường 1/5 - Thị trấn Cù Lao Dung | Cầu Bến Bạ nhỏ - Ngã ba Đường 1/5 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cù Lao Dung | Đường 1/5 - Thị trấn Cù Lao Dung | Đường 3/2 - Đường Hùng Vương | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Cù Lao Dung | Đường 1/5 - Thị trấn Cù Lao Dung | Cầu Bến Bạ nhỏ - Ngã ba Đường 1/5 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Cù Lao Dung | Đường 1/5 - Thị trấn Cù Lao Dung | Đường 3/2 - Đường Hùng Vương | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Cù Lao Dung | Đường 1/5 - Thị trấn Cù Lao Dung | Cầu Bến Bạ nhỏ - Ngã ba Đường 1/5 | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Cù Lao Dung, Thị Trấn Cù Lao Dung
Bảng giá đất tại đường 1/5, thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương.
Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đường 1/5, đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và hạ tầng giao thông thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng.