15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Đông Hà Mạc Đĩnh Chi Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển đường Đặng Dung 4.813.600 1.925.600 1.059.200 722.400 - Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Đông Hà Mạc Đĩnh Chi Từ đường Đặng Dung - Đển hết đường 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Đông Hà Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Trương Hán Siêu 4.813.600 1.925.600 1.059.200 722.400 - Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Đông Hà Phan Huy Chú Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Bùi Thị Xuân 4.813.600 1.925.600 1.059.200 722.400 - Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Đông Hà Lưu Hữu Phước Từ Thư Viện tỉnh - Đển đường Trần Phú 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Đông Hà Chu Văn An Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Đào Duy Anh 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Đông Hà Trần Cao Vân Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hàm Nghi 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Đông Hà Tôn Thất Tùng Từ Lê Hồng Phong - Đển Tôn Thất Thuyết 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Đông Hà Nguyễn Cảnh Chân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Đông Hà Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Sĩ Liên - Đển đường Nguyễn Thượng Hiền 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Đông Hà Kim Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ngô Sĩ Liên 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Đông Hà Thuận Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Đông Hà Thuận Châu Đoạn từ hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương - Đển cầu Đại Lộc 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Đông Hà Cồn Cỏ Đoạn từ Đặng Dung - Đển hết khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Đông Hà Cồn Cỏ Đoạn từ giáp khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ - Đển đường Thạch Hãn 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Đông Hà Phạm Đình Hổ Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Đông Hà Hồ Xuân Lưu Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Nguyễn Hàm Ninh 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hàm Ninh Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển Quốc Lộ 9 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Đông Hà Bùi Dục Tài Cả đường (từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu) 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Đông Hà Nguyễn Viết Xuân Cả đường 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Đông Hà Lê Phụng Hiểu Cả đường 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Đông Hà Đặng Thai Mai Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Nguyễn Thái Học 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Đông Hà Đoàn Khuê Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Đông Hà Đoàn Khuê Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa - Đển đường Trần Phú 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lê Thế Hiếu 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Võ Thị Sáu 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ Võ Thị Sáu - Đển đường Lê Thế Hiếu 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Đông Hà Đường Hai bên Cầu Vượt Đoạn từ đường Trần Phú - Đển công Công An thành phố 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Đông Hà Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ Trường Cao đẳng sư phạm - Đển Quốc lộ 9 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Đông Hà Phạm Văn Đồng Từ Lý Thường Kiệt - Đển Huỳnh Thúc Kháng 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Đông Hà Đặng Thí Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Đông Hà Lê Hành Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Đông Hà Nguyễn An Ninh Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Đông Hà Nguyễn Công Hoan Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Mai Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Khiếu Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trạm Y tế Đông Lương 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Khiếu Từ hết trạm Y tế Đông Lương - Đển đường Lê Lợi 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tư Giản Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tự Như Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Đông Hà Nguyễn Vức Từ đường Hồ Sĩ Thản - Đển Thoại Ngọc Hầu 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Đông Hà Phù Đổng Thiên Vương Từ Quốc lộ 9 - Đển cổng phụ trường CĐSP 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Đông Hà Thoại Ngọc Hầu Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Đông Hà Phạm Hồng Thái Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường bê tông (phía Đông của đường giáp nhà ông Lê Văn Thế) 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Đông Hà Phạm Hồng Thái Từ phía Tây đường bê tông (nhà ông Lê Văn Thế) - Đển sông Thạch Hãn 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 1 cũ Đoạn từ đường Đoàn Bá Thừa - Đển đường Hoàng Diệu 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Đông Hà Lương Đình Của Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đển đường Nguyễn Cảnh Chân 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Đông Hà Trương Định Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Đông Hà Mai Hắc Đế Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển Lê Thánh Tông nối dài 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Đông Hà Đường quanh Hồ Khe Sắn Cả tuyến 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Đông Hà Lương Ngọc Quyến Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển Trạm lưới điện lực 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Đông Hà Đường nối đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng Đường nối đường Trường Chinh - Đển đường Huỳnh Thúc Kháng 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Đông Hà Cần Vương Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường khu vực KP2 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Đông Hà Lương Văn Can Từ đường Trần Quang Khải - Đển Trần Bình Trọng 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Đông Hà Nguyễn Phúc Nguyên Từ đường Hoàng Thị Ái - Đển Mai Hắc Đế 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Đông Hà Triệu Việt Vương Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trụ sở UBND phường Đông Lương 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Đông Hà Triệu Việt Vương Từ hết trụ sở UBND phường Đông Lương - Đển khu dân cư Đại Áng 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thiện Thuật Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thiện Thuật Đoạn từ phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật - Đển đường Thạch Hãn 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Đông Hà Nguyễn Biểu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Kênh thủy lợi N2 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Đông Hà Nguyễn Biểu Từ kênh N2 - Đển sông Thạch Hãn 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Đông Hà Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh thủy lợi N2 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Từ đường Lê Duẩn - Đển kênh Ái Tử 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Đoạn từ kênh Ái Tử - Đển cầu Nguyễn Hoàng 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Từ cầu Nguyễn Hoàng - Đển sông Thạch Hãn 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Đông Hà Đoạn đường phía trước trụ sở cũ UBND phường Đông Giang Từ đường Trần Nguyên Hãn - Đển hết đường 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thượng Hiền Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển hết đường 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Đông Hà Phùng Hưng Cả đường (từ đường Trần Hưng đạo - Đển đường Đinh Tiên Hoàng) 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Đông Hà Bà Huyện Thanh Quan Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đển Nguyễn Biểu 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Đông Hà Bà Huyện Thanh Quan Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Đoàn Thị Điểm 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Đông Hà Bùi Trung Lập Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường khu vực 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Đông Hà Lê Ngọc Hân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Đông Hà Lương Thế Vinh Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đặng Trần Côn 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Thận Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đển Trần Bình Trọng 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Đông Hà Yết Kiêu Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Nguyễn Trãi nối dài 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Đông Hà Đào Duy Anh Đoạn từ đường Chu Văn An - Đển đường Lý Thường Kiệt 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Đông Hà Dương Văn An Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Đông Hà Bến Hải Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Đông Hà Kiệt 69-Lê Lợi Từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Đông Hà Kiệt 75-Lê Lợi Từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Đông Hà Trần Nguyên Hãn Quốc lộ 1 - Đển phía Tây đường bê tông vào nhà ông Nguyện 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Đông Hà Trần Nguyên Hãn Phía Đông đường bê tông vào nhà ông Nguyện - Đển đập Đại Độ 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Đông Hà Lê Trực Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Đông Hà Tân Sở Từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Đông Hà Kiệt 69 Hùng Vương (Đường phía sau Trụ sở Hải Quan tỉnh) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Nguyễn Huệ 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Đông Hà Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều - Đển Trần Hưng Đạo 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Đông Hà Nguyễn Văn Tường Từ Quốc lộ 9 - Đển đường Bà Triệu 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Đông Hà Thanh Tịnh Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lê Thánh Tông 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Đông Hà Đường vào Tỉnh ủy Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Đông Hà Lê Lai Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển Quốc lộ 9 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Đông Hà Đoàn Bá Thừa Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Đông Hà Trần Đình Ân Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đển tràn Khe Mây 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Đông Hà Chi Lăng Từ đường Quốc lộ 9 - Đển nghĩa trang nhân dân Đông Hà 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Đông Hà Dinh Cát Từ Quốc lộ 9 - Đển đường khu vực giáp nghĩa trang nhân dân Đông Hà 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Đông Hà Đào Tấn Từ Quốc lộ 9 - Đển ranh giới KP4 với Đoàn 384 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Đông Hà Tô Ngọc Vân Từ đường sắt - Đển giáp khu tái định cư Bà Triệu 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Đông Hà Nguyễn Gia Thiều Đoạn từ đường Đặng Thai Mai - Đển đường Trần Quốc Toản 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Đông Hà Đặng Thái Thân Từ Quốc lộ 9 - Đển Trần Quang Khải 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Đông Hà Đông Kinh Nghĩa Thục Từ Quốc lộ 9 - Đển hồ Km6 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Đông Hà Lý Nam Đế Từ Quốc lộ 9 - Đển hồ Km6 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Đông Hà Tuệ Tĩnh Từ đường Lê Thánh Tông - Đển Trường Chinh 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị