15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
5102 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5103 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5104 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5105 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5106 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5107 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5108 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5109 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5110 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5111 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5112 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5113 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5114 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5115 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5116 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5117 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5118 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5119 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5120 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
5121 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
5122 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
5123 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
5124 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5125 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5126 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5127 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5128 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5129 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5130 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5131 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5132 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5133 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5134 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5135 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5136 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5137 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5138 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5139 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5140 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5141 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5142 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
5143 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
5144 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
5145 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
5146 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5147 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5148 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5149 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5150 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5151 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5152 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5153 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5154 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5155 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5156 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5157 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5158 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5159 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5160 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5161 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5162 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5163 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5164 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
5165 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
5166 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
5167 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
5168 Huyện Triệu Phong Huyện Triệu Phong 6.500 6.000 5.500 5.000 - Đất làm muối
5169 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5170 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5171 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5172 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5173 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5174 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5175 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5176 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5177 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5178 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5179 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5180 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5181 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5182 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5183 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5184 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5185 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5186 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5187 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
5188 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
5189 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
5190 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác