15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thị xã Quảng Trị Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
1202 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
1203 Thị xã Quảng Trị Phan Thành Chung Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1204 Thị xã Quảng Trị Bạch Đằng QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1205 Thị xã Quảng Trị Huyền Trân Công Chúa Đầu đường - Đển Cuối đường 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1206 Thị xã Quảng Trị Đào Duy Từ Đầu đường - Đển Cuối đường 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1207 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Bỉnh Khiêm Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1208 Thị xã Quảng Trị Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1209 Thị xã Quảng Trị Thạch Hãn Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1210 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1211 Thị xã Quảng Trị Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1212 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hữu Thận Đầu đường - Đển Cuối đường 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1213 Thị xã Quảng Trị Lê Lai Đầu đường - Đển Cuối đường 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1214 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Du Đầu đường - Đển Cuối đường 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1215 Thị xã Quảng Trị Trần Cao Vân Đầu đường - Đển Cuối đường 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
1216 Thị xã Quảng Trị Chu Văn An Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
1217 Thị xã Quảng Trị Lương Thế Vinh Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
1218 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Công Trứ (đường đất) Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
1219 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1220 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
1221 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1222 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1223 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
1224 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
1225 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 576.000 230.400 126.400 86.400 - Đất TM-DV đô thị
1226 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
1227 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
1228 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
1229 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
1230 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
1231 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 576.000 230.400 126.400 86.400 - Đất TM-DV đô thị
1232 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 448.000 179.200 98.400 67.200 - Đất TM-DV đô thị
1233 Thị xã Quảng Trị Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên 576.000 230.400 126.400 86.400 - Đất TM-DV đô thị
1234 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
1235 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 10.080.000 4.032.000 2.217.600 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
1236 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
1237 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1238 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 10.080.000 4.032.000 2.217.600 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
1239 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 10.080.000 4.032.000 2.217.600 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
1240 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 3.808.000 1.523.200 837.900 571.200 - Đất SX-KD đô thị
1241 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
1242 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1243 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
1244 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 3.360.000 1.344.000 739.200 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1245 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1246 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
1247 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
1248 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 6.720.000 2.688.000 1.478.400 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1249 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1250 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1251 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 5.152.000 2.060.800 1.133.300 772.800 - Đất SX-KD đô thị
1252 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 4.704.000 1.881.600 1.034.600 705.600 - Đất SX-KD đô thị
1253 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 4.704.000 1.881.600 1.034.600 705.600 - Đất SX-KD đô thị
1254 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 4.704.000 1.881.600 1.034.600 705.600 - Đất SX-KD đô thị
1255 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 4.256.000 1.702.400 936.600 638.400 - Đất SX-KD đô thị
1256 Thị xã Quảng Trị Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 3.808.000 1.523.200 837.900 571.200 - Đất SX-KD đô thị
1257 Thị xã Quảng Trị Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú 3.808.000 1.523.200 837.900 571.200 - Đất SX-KD đô thị
1258 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 3.808.000 1.523.200 837.900 571.200 - Đất SX-KD đô thị
1259 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1260 Thị xã Quảng Trị Võ Nguyên Giáp QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn 3.360.000 1.344.000 739.200 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1261 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trường Tộ Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.912.000 1.164.800 640.500 436.800 - Đất SX-KD đô thị
1262 Thị xã Quảng Trị Trần Thị Tâm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị 2.632.000 1.052.800 578.900 394.800 - Đất SX-KD đô thị
1263 Thị xã Quảng Trị Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh 2.352.000 940.800 517.300 352.800 - Đất SX-KD đô thị
1264 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 2.352.000 940.800 517.300 352.800 - Đất SX-KD đô thị
1265 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1266 Thị xã Quảng Trị Chi Lăng QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn 2.352.000 940.800 517.300 352.800 - Đất SX-KD đô thị
1267 Thị xã Quảng Trị Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung 2.072.000 828.800 455.700 310.800 - Đất SX-KD đô thị
1268 Thị xã Quảng Trị Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy 2.072.000 828.800 455.700 310.800 - Đất SX-KD đô thị
1269 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1270 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1271 Thị xã Quảng Trị Bà Triệu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1272 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Tiết Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1273 Thị xã Quảng Trị Bùi Dục Tài Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1274 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 2.632.000 1.052.800 578.900 394.800 - Đất SX-KD đô thị
1275 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến 2.352.000 940.800 517.300 352.800 - Đất SX-KD đô thị
1276 Thị xã Quảng Trị Phạm Ngũ Lão Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1277 Thị xã Quảng Trị Cao Bá Quát Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1278 Thị xã Quảng Trị Trần Hữu Dực Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1279 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Cương Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
1280 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1281 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn 728.000 291.200 160.300 109.200 - Đất SX-KD đô thị
1282 Thị xã Quảng Trị Phan Chu Trinh Đầu đường - Đển Cuối đường 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1283 Thị xã Quảng Trị Phan Bội Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1284 Thị xã Quảng Trị Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1285 Thị xã Quảng Trị Lý Nam Đế Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1286 Thị xã Quảng Trị Yết Kiêu Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1287 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1288 Thị xã Quảng Trị Minh Mạng Đầu đường - Đển Cuối đường 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1289 Thị xã Quảng Trị Hồ Xuân Hương Đầu đường - Đển Cuối đường 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1290 Thị xã Quảng Trị Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.232.000 492.800 270.900 184.800 - Đất SX-KD đô thị
1291 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.232.000 492.800 270.900 184.800 - Đất SX-KD đô thị
1292 Thị xã Quảng Trị Phan Thành Chung Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1293 Thị xã Quảng Trị Bạch Đằng QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1294 Thị xã Quảng Trị Huyền Trân Công Chúa Đầu đường - Đển Cuối đường 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1295 Thị xã Quảng Trị Đào Duy Từ Đầu đường - Đển Cuối đường 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1296 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Bỉnh Khiêm Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1297 Thị xã Quảng Trị Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1298 Thị xã Quảng Trị Thạch Hãn Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1299 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1300 Thị xã Quảng Trị Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị