15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Cương Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1102 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1103 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
1104 Thị xã Quảng Trị Phan Chu Trinh Đầu đường - Đển Cuối đường 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1105 Thị xã Quảng Trị Phan Bội Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1106 Thị xã Quảng Trị Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1107 Thị xã Quảng Trị Lý Nam Đế Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1108 Thị xã Quảng Trị Yết Kiêu Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1109 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1110 Thị xã Quảng Trị Minh Mạng Đầu đường - Đển Cuối đường 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1111 Thị xã Quảng Trị Hồ Xuân Hương Đầu đường - Đển Cuối đường 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1112 Thị xã Quảng Trị Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
1113 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
1114 Thị xã Quảng Trị Phan Thành Chung Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1115 Thị xã Quảng Trị Bạch Đằng QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1116 Thị xã Quảng Trị Huyền Trân Công Chúa Đầu đường - Đển Cuối đường 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1117 Thị xã Quảng Trị Đào Duy Từ Đầu đường - Đển Cuối đường 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1118 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Bỉnh Khiêm Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1119 Thị xã Quảng Trị Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1120 Thị xã Quảng Trị Thạch Hãn Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1121 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1122 Thị xã Quảng Trị Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1123 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hữu Thận Đầu đường - Đển Cuối đường 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1124 Thị xã Quảng Trị Lê Lai Đầu đường - Đển Cuối đường 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1125 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Du Đầu đường - Đển Cuối đường 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1126 Thị xã Quảng Trị Trần Cao Vân Đầu đường - Đển Cuối đường 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
1127 Thị xã Quảng Trị Chu Văn An Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
1128 Thị xã Quảng Trị Lương Thế Vinh Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
1129 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Công Trứ (đường đất) Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
1130 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
1131 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
1132 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1133 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1134 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
1135 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
1136 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 720.000 288.000 158.000 108.000 - Đất ở đô thị
1137 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
1138 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
1139 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
1140 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
1141 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
1142 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 720.000 288.000 158.000 108.000 - Đất ở đô thị
1143 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 560.000 224.000 123.000 84.000 - Đất ở đô thị
1144 Thị xã Quảng Trị Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên 720.000 288.000 158.000 108.000 - Đất ở đô thị
1145 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 12.800.000 5.120.000 2.816.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
1146 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 11.520.000 4.608.000 2.534.400 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
1147 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 10.240.000 4.096.000 2.252.800 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
1148 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1149 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 11.520.000 4.608.000 2.534.400 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
1150 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 11.520.000 4.608.000 2.534.400 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
1151 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
1152 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
1153 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1154 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
1155 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 3.840.000 1.536.000 844.800 576.000 - Đất TM-DV đô thị
1156 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1157 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
1158 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
1159 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 7.680.000 3.072.000 1.689.600 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
1160 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1161 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
1162 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 5.888.000 2.355.200 1.295.200 883.200 - Đất TM-DV đô thị
1163 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 5.376.000 2.150.400 1.182.400 806.400 - Đất TM-DV đô thị
1164 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 5.376.000 2.150.400 1.182.400 806.400 - Đất TM-DV đô thị
1165 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 5.376.000 2.150.400 1.182.400 806.400 - Đất TM-DV đô thị
1166 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 4.864.000 1.945.600 1.070.400 729.600 - Đất TM-DV đô thị
1167 Thị xã Quảng Trị Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
1168 Thị xã Quảng Trị Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
1169 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
1170 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1171 Thị xã Quảng Trị Võ Nguyên Giáp QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn 3.840.000 1.536.000 844.800 576.000 - Đất TM-DV đô thị
1172 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trường Tộ Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi 3.328.000 1.331.200 732.000 499.200 - Đất TM-DV đô thị
1173 Thị xã Quảng Trị Trần Thị Tâm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị 3.008.000 1.203.200 661.600 451.200 - Đất TM-DV đô thị
1174 Thị xã Quảng Trị Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
1175 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
1176 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1177 Thị xã Quảng Trị Chi Lăng QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
1178 Thị xã Quảng Trị Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung 2.368.000 947.200 520.800 355.200 - Đất TM-DV đô thị
1179 Thị xã Quảng Trị Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy 2.368.000 947.200 520.800 355.200 - Đất TM-DV đô thị
1180 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1181 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1182 Thị xã Quảng Trị Bà Triệu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1183 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Tiết Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1184 Thị xã Quảng Trị Bùi Dục Tài Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1185 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 3.008.000 1.203.200 661.600 451.200 - Đất TM-DV đô thị
1186 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
1187 Thị xã Quảng Trị Phạm Ngũ Lão Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1188 Thị xã Quảng Trị Cao Bá Quát Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1189 Thị xã Quảng Trị Trần Hữu Dực Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1190 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Cương Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
1191 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1192 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
1193 Thị xã Quảng Trị Phan Chu Trinh Đầu đường - Đển Cuối đường 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1194 Thị xã Quảng Trị Phan Bội Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1195 Thị xã Quảng Trị Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1196 Thị xã Quảng Trị Lý Nam Đế Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1197 Thị xã Quảng Trị Yết Kiêu Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1198 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1199 Thị xã Quảng Trị Minh Mạng Đầu đường - Đển Cuối đường 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
1200 Thị xã Quảng Trị Hồ Xuân Hương Đầu đường - Đển Cuối đường 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị