15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Đông Hà Cần Vương Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường khu vực KP2 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Đông Hà Lương Văn Can Từ đường Trần Quang Khải - Đển Trần Bình Trọng 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Đông Hà Nguyễn Phúc Nguyên Từ đường Hoàng Thị Ái - Đển Mai Hắc Đế 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Đông Hà Triệu Việt Vương Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trụ sở UBND phường Đông Lương 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Đông Hà Triệu Việt Vương Từ hết trụ sở UBND phường Đông Lương - Đển khu dân cư Đại Áng 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thiện Thuật Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thiện Thuật Đoạn từ phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật - Đển đường Thạch Hãn 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Đông Hà Nguyễn Biểu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Kênh thủy lợi N2 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Đông Hà Nguyễn Biểu Từ kênh N2 - Đển sông Thạch Hãn 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Đông Hà Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh thủy lợi N2 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Từ đường Lê Duẩn - Đển kênh Ái Tử 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Đoạn từ kênh Ái Tử - Đển cầu Nguyễn Hoàng 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Từ cầu Nguyễn Hoàng - Đển sông Thạch Hãn 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Đông Hà Đoạn đường phía trước trụ sở cũ UBND phường Đông Giang Từ đường Trần Nguyên Hãn - Đển hết đường 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thượng Hiền Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển hết đường 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Đông Hà Phùng Hưng Cả đường (từ đường Trần Hưng đạo - Đển đường Đinh Tiên Hoàng) 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Đông Hà Bà Huyện Thanh Quan Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đển Nguyễn Biểu 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Đông Hà Bà Huyện Thanh Quan Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Đoàn Thị Điểm 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Đông Hà Bùi Trung Lập Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường khu vực 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Đông Hà Lê Ngọc Hân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Đông Hà Lương Thế Vinh Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đặng Trần Côn 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Thận Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đển Trần Bình Trọng 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Đông Hà Yết Kiêu Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Nguyễn Trãi nối dài 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Đông Hà Đào Duy Anh Đoạn từ đường Chu Văn An - Đển đường Lý Thường Kiệt 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Đông Hà Dương Văn An Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Đông Hà Bến Hải Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Đông Hà Kiệt 69-Lê Lợi Từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Đông Hà Kiệt 75-Lê Lợi Từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Đông Hà Trần Nguyên Hãn Quốc lộ 1 - Đển phía Tây đường bê tông vào nhà ông Nguyện 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Đông Hà Trần Nguyên Hãn Phía Đông đường bê tông vào nhà ông Nguyện - Đển đập Đại Độ 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Đông Hà Lê Trực Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Đông Hà Tân Sở Từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Đông Hà Kiệt 69 Hùng Vương (Đường phía sau Trụ sở Hải Quan tỉnh) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Nguyễn Huệ 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Đông Hà Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều - Đển Trần Hưng Đạo 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Đông Hà Nguyễn Văn Tường Từ Quốc lộ 9 - Đển đường Bà Triệu 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Đông Hà Thanh Tịnh Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lê Thánh Tông 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Đông Hà Đường vào Tỉnh ủy Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Đông Hà Lê Lai Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển Quốc lộ 9 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Đông Hà Đoàn Bá Thừa Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Đông Hà Trần Đình Ân Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đển tràn Khe Mây 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Đông Hà Chi Lăng Từ đường Quốc lộ 9 - Đển nghĩa trang nhân dân Đông Hà 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Đông Hà Dinh Cát Từ Quốc lộ 9 - Đển đường khu vực giáp nghĩa trang nhân dân Đông Hà 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Đông Hà Đào Tấn Từ Quốc lộ 9 - Đển ranh giới KP4 với Đoàn 384 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Đông Hà Tô Ngọc Vân Từ đường sắt - Đển giáp khu tái định cư Bà Triệu 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Đông Hà Nguyễn Gia Thiều Đoạn từ đường Đặng Thai Mai - Đển đường Trần Quốc Toản 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Đông Hà Đặng Thái Thân Từ Quốc lộ 9 - Đển Trần Quang Khải 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Đông Hà Đông Kinh Nghĩa Thục Từ Quốc lộ 9 - Đển hồ Km6 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Đông Hà Lý Nam Đế Từ Quốc lộ 9 - Đển hồ Km6 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Đông Hà Tuệ Tĩnh Từ đường Lê Thánh Tông - Đển Trường Chinh 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Đông Hà Hồ Quý Ly Từ đường Hoàng Diệu - Đển khu phố 10 Đông Thanh 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Đông Hà Trần Hoàn Từ Bắc cầu ván Đông Giang - Đển bắc đập tràn Đại Độ 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 6.409.900 2.564.100 1.410.500 961.800 - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 4.944.800 1.978.200 1.087.800 742.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 4.211.900 1.684.900 926.800 632.100 - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 3.479.700 1.391.600 765.800 522.200 - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 32m 4.944.800 1.978.200 1.087.800 742.000 - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 4.211.900 1.684.900 926.800 632.100 - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 3.479.700 1.391.600 765.800 522.200 - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 32m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị