Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Trị Tỉnh Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Trị được quy định tại Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, với mức giá dao động từ 9.750 VND đến 38.115.000 VND. Tiềm năng đầu tư trong khu vực này đang gia tăng nhờ vào những thay đổi tích cực trong hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Thị xã Quảng Trị

Thị xã Quảng Trị là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Quảng Trị, nằm ở vị trí chiến lược với sự kết nối thuận tiện đến các khu vực khác trong miền Trung.

Khu vực này có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Thị xã Quảng Trị đã trở thành một điểm nóng phát triển mạnh mẽ với sự tăng trưởng về hạ tầng giao thông, các khu đô thị và các dự án phát triển bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng đóng góp vào sự tăng trưởng của khu vực này là hệ thống giao thông. Với các tuyến đường chính như quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, Thị xã Quảng Trị dễ dàng kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Thị xã. Ngoài ra, các tiện ích như trường học, bệnh viện, chợ, và khu công nghiệp đang ngày càng phát triển, làm tăng sức hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Các yếu tố này đang dần nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản tại Thị xã Quảng Trị. Việc triển khai các dự án quy hoạch đô thị cùng với sự phát triển của các dịch vụ công cộng mang lại tiềm năng tăng trưởng bền vững cho khu vực trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thị xã Quảng Trị

Giá đất tại Thị xã Quảng Trị hiện nay được quy định tại Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Theo đó, mức giá đất tại Thị xã Quảng Trị dao động từ 9.750 VND/m² (đối với các khu vực nông thôn và ngoại thành) đến 38.115.000 VND/m² (đối với các khu đất tại trung tâm đô thị).

Mức giá trung bình của đất tại Thị xã Quảng Trị là khoảng 3.454.102 VND/m², cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực đất có tiềm năng phát triển cao và những khu vực chưa phát triển mạnh.

Mức giá đất tại Thị xã Quảng Trị có sự chênh lệch đáng kể khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Trị. Ví dụ, tại các huyện như Cam Lộ hay Đa Krông, giá đất chỉ dao động từ 6.050 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², thấp hơn rất nhiều so với Thị xã Quảng Trị. Điều này cho thấy Thị xã Quảng Trị đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản trong tỉnh.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đầu tư dài hạn vào Thị xã Quảng Trị có thể mang lại lợi nhuận cao nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu đô thị. Tuy nhiên, nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, cần xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển và có khả năng tăng giá trong tương lai.

Với những cải tiến mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch đô thị, Thị xã Quảng Trị đang ngày càng trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư nên xem xét cơ hội trong việc sở hữu bất động sản tại các khu vực có giá đất hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Quảng Trị là: 9.750 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Quảng Trị là: 3.601.034 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
112

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
102 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 7.680.000 3.072.000 1.689.600 1.152.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 5.888.000 2.355.200 1.295.200 883.200 - Đất TM-DV đô thị
108 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 5.376.000 2.150.400 1.182.400 806.400 - Đất TM-DV đô thị
109 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 5.376.000 2.150.400 1.182.400 806.400 - Đất TM-DV đô thị
110 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 5.376.000 2.150.400 1.182.400 806.400 - Đất TM-DV đô thị
111 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 4.864.000 1.945.600 1.070.400 729.600 - Đất TM-DV đô thị
112 Thị xã Quảng Trị Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
113 Thị xã Quảng Trị Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
114 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
115 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
116 Thị xã Quảng Trị Võ Nguyên Giáp QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn 3.840.000 1.536.000 844.800 576.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trường Tộ Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi 3.328.000 1.331.200 732.000 499.200 - Đất TM-DV đô thị
118 Thị xã Quảng Trị Trần Thị Tâm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị 3.008.000 1.203.200 661.600 451.200 - Đất TM-DV đô thị
119 Thị xã Quảng Trị Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
120 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
121 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
122 Thị xã Quảng Trị Chi Lăng QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
123 Thị xã Quảng Trị Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung 2.368.000 947.200 520.800 355.200 - Đất TM-DV đô thị
124 Thị xã Quảng Trị Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy 2.368.000 947.200 520.800 355.200 - Đất TM-DV đô thị
125 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
126 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
127 Thị xã Quảng Trị Bà Triệu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
128 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Tiết Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
129 Thị xã Quảng Trị Bùi Dục Tài Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
130 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 3.008.000 1.203.200 661.600 451.200 - Đất TM-DV đô thị
131 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến 2.688.000 1.075.200 591.200 403.200 - Đất TM-DV đô thị
132 Thị xã Quảng Trị Phạm Ngũ Lão Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
133 Thị xã Quảng Trị Cao Bá Quát Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
134 Thị xã Quảng Trị Trần Hữu Dực Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
135 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Cương Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo 2.048.000 819.200 450.400 307.200 - Đất TM-DV đô thị
136 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
137 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
138 Thị xã Quảng Trị Phan Chu Trinh Đầu đường - Đển Cuối đường 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
139 Thị xã Quảng Trị Phan Bội Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
140 Thị xã Quảng Trị Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
141 Thị xã Quảng Trị Lý Nam Đế Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
142 Thị xã Quảng Trị Yết Kiêu Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
143 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
144 Thị xã Quảng Trị Minh Mạng Đầu đường - Đển Cuối đường 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
145 Thị xã Quảng Trị Hồ Xuân Hương Đầu đường - Đển Cuối đường 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
146 Thị xã Quảng Trị Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
147 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
148 Thị xã Quảng Trị Phan Thành Chung Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
149 Thị xã Quảng Trị Bạch Đằng QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
150 Thị xã Quảng Trị Huyền Trân Công Chúa Đầu đường - Đển Cuối đường 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
151 Thị xã Quảng Trị Đào Duy Từ Đầu đường - Đển Cuối đường 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
152 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Bỉnh Khiêm Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
153 Thị xã Quảng Trị Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
154 Thị xã Quảng Trị Thạch Hãn Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
155 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
156 Thị xã Quảng Trị Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
157 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hữu Thận Đầu đường - Đển Cuối đường 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
158 Thị xã Quảng Trị Lê Lai Đầu đường - Đển Cuối đường 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
159 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Du Đầu đường - Đển Cuối đường 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
160 Thị xã Quảng Trị Trần Cao Vân Đầu đường - Đển Cuối đường 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
161 Thị xã Quảng Trị Chu Văn An Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
162 Thị xã Quảng Trị Lương Thế Vinh Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
163 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Công Trứ (đường đất) Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
164 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.728.000 691.200 380.000 259.200 - Đất TM-DV đô thị
165 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
166 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
167 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
168 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
169 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
170 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 576.000 230.400 126.400 86.400 - Đất TM-DV đô thị
171 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.408.000 563.200 309.600 211.200 - Đất TM-DV đô thị
172 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.216.000 486.400 267.200 182.400 - Đất TM-DV đô thị
173 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.024.000 409.600 225.600 153.600 - Đất TM-DV đô thị
174 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 832.000 332.800 183.200 124.800 - Đất TM-DV đô thị
175 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 704.000 281.600 155.200 105.600 - Đất TM-DV đô thị
176 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 576.000 230.400 126.400 86.400 - Đất TM-DV đô thị
177 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 448.000 179.200 98.400 67.200 - Đất TM-DV đô thị
178 Thị xã Quảng Trị Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên 576.000 230.400 126.400 86.400 - Đất TM-DV đô thị
179 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 10.080.000 4.032.000 2.217.600 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 10.080.000 4.032.000 2.217.600 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 10.080.000 4.032.000 2.217.600 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 3.808.000 1.523.200 837.900 571.200 - Đất SX-KD đô thị
186 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 3.360.000 1.344.000 739.200 504.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 1.792.000 716.800 394.100 268.800 - Đất SX-KD đô thị
191 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 7.840.000 3.136.000 1.724.800 1.176.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 6.720.000 2.688.000 1.478.400 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 5.600.000 2.240.000 1.232.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 5.152.000 2.060.800 1.133.300 772.800 - Đất SX-KD đô thị
197 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 4.704.000 1.881.600 1.034.600 705.600 - Đất SX-KD đô thị
198 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 4.704.000 1.881.600 1.034.600 705.600 - Đất SX-KD đô thị
199 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 4.704.000 1.881.600 1.034.600 705.600 - Đất SX-KD đô thị
200 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 4.256.000 1.702.400 936.600 638.400 - Đất SX-KD đô thị