Bảng giá đất Thành phố Đông Hà Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đông Hà là: 26.163.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đông Hà là: 10.730
Giá đất trung bình tại Thành phố Đông Hà là: 5.567.215
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Đông Hà Lương Ngọc Quyến Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển Trạm lưới điện lực 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Đông Hà Đường nối đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng Đường nối đường Trường Chinh - Đển đường Huỳnh Thúc Kháng 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Đông Hà Cần Vương Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường khu vực KP2 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Đông Hà Lương Văn Can Từ đường Trần Quang Khải - Đển Trần Bình Trọng 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Đông Hà Nguyễn Phúc Nguyên Từ đường Hoàng Thị Ái - Đển Mai Hắc Đế 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Đông Hà Triệu Việt Vương Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trụ sở UBND phường Đông Lương 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Đông Hà Triệu Việt Vương Từ hết trụ sở UBND phường Đông Lương - Đển khu dân cư Đại Áng 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thiện Thuật Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thiện Thuật Đoạn từ phía Đông khu dân cư đường Nguyễn Thiện Thuật - Đển đường Thạch Hãn 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Đông Hà Nguyễn Biểu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Kênh thủy lợi N2 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Đông Hà Nguyễn Biểu Từ kênh N2 - Đển sông Thạch Hãn 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Đông Hà Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh thủy lợi N2 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Từ đường Lê Duẩn - Đển kênh Ái Tử 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Đoạn từ kênh Ái Tử - Đển cầu Nguyễn Hoàng 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hoàng Từ cầu Nguyễn Hoàng - Đển sông Thạch Hãn 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Đông Hà Đoạn đường phía trước trụ sở cũ UBND phường Đông Giang Từ đường Trần Nguyên Hãn - Đển hết đường 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thượng Hiền Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển hết đường 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Đông Hà Phùng Hưng Cả đường (từ đường Trần Hưng đạo - Đển đường Đinh Tiên Hoàng) 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Đông Hà Bà Huyện Thanh Quan Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đển Nguyễn Biểu 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Đông Hà Bà Huyện Thanh Quan Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Đoàn Thị Điểm 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Đông Hà Bùi Trung Lập Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường khu vực 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Đông Hà Lê Ngọc Hân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Đông Hà Lương Thế Vinh Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đặng Trần Côn 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Thận Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đển Trần Bình Trọng 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Đông Hà Yết Kiêu Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Nguyễn Trãi nối dài 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Đông Hà Đào Duy Anh Đoạn từ đường Chu Văn An - Đển đường Lý Thường Kiệt 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Đông Hà Dương Văn An Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Đông Hà Bến Hải Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Đông Hà Kiệt 69-Lê Lợi Từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Đông Hà Kiệt 75-Lê Lợi Từ đường Lê Lợi - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Đông Hà Trần Nguyên Hãn Quốc lộ 1 - Đển phía Tây đường bê tông vào nhà ông Nguyện 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Đông Hà Trần Nguyên Hãn Phía Đông đường bê tông vào nhà ông Nguyện - Đển đập Đại Độ 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Đông Hà Lê Trực Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Đông Hà Tân Sở Từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Đông Hà Kiệt 69 Hùng Vương (Đường phía sau Trụ sở Hải Quan tỉnh) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Nguyễn Huệ 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Đông Hà Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều - Đển Trần Hưng Đạo 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Đông Hà Nguyễn Văn Tường Từ Quốc lộ 9 - Đển đường Bà Triệu 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Đông Hà Thanh Tịnh Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lê Thánh Tông 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Đông Hà Đường vào Tỉnh ủy Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Đông Hà Lê Lai Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển Quốc lộ 9 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Đông Hà Đoàn Bá Thừa Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Đông Hà Trần Đình Ân Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - Đển tràn Khe Mây 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Đông Hà Chi Lăng Từ đường Quốc lộ 9 - Đển nghĩa trang nhân dân Đông Hà 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Đông Hà Dinh Cát Từ Quốc lộ 9 - Đển đường khu vực giáp nghĩa trang nhân dân Đông Hà 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Đông Hà Đào Tấn Từ Quốc lộ 9 - Đển ranh giới KP4 với Đoàn 384 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Đông Hà Tô Ngọc Vân Từ đường sắt - Đển giáp khu tái định cư Bà Triệu 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Đông Hà Nguyễn Gia Thiều Đoạn từ đường Đặng Thai Mai - Đển đường Trần Quốc Toản 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Đông Hà Đặng Thái Thân Từ Quốc lộ 9 - Đển Trần Quang Khải 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Đông Hà Đông Kinh Nghĩa Thục Từ Quốc lộ 9 - Đển hồ Km6 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Đông Hà Lý Nam Đế Từ Quốc lộ 9 - Đển hồ Km6 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Đông Hà Tuệ Tĩnh Từ đường Lê Thánh Tông - Đển Trường Chinh 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Đông Hà Hồ Quý Ly Từ đường Hoàng Diệu - Đển khu phố 10 Đông Thanh 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Đông Hà Trần Hoàn Từ Bắc cầu ván Đông Giang - Đển bắc đập tràn Đại Độ 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 9.157.000 3.663.000 2.015.000 1.374.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 2.093.000 837.000 460.000 314.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 32m 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 32m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 3.401.000 1.360.000 748.000 510.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Lương Ngọc Quyến

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Lương Ngọc Quyến, đoạn từ Quốc lộ 9 đến Trạm lưới điện lực, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.663.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ Quốc lộ 9 đến Trạm lưới điện lực, giá đất ở đô thị là 3.663.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.465.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.465.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm nhưng không phải là vị trí ưu tiên nhất. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ cơ sở hạ tầng tốt và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 806.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 806.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 4 – 549.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 549.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn và có tiềm năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Nối Đường Trường Chinh đến Đường Huỳnh Thúc Kháng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường nối từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.663.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, cho đoạn đường nối từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng, giá đất ở đô thị là 3.663.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những đoạn đường có vị trí và điều kiện phát triển tốt nhất.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.465.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.465.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, không phải là khu vực đắc địa nhất nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 806.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 806.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 549.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 549.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại đoạn đường nối từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Đông Hà. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp khi xem xét mua hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Cần Vương

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đường Cần Vương, đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến khu vực KP2, thuộc Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.663.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến khu vực KP2, giá đất ở đô thị là 3.663.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần trung tâm và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.465.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 1.465.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, vẫn gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 806.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại đường Cần Vương là 806.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực có điều kiện phát triển kém hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ.

Giá Đất Vị trí 4 – 549.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 549.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn, ít tiềm năng phát triển hơn nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị của Thành phố Đông Hà.

Bảng giá đất trên giúp cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại đường Cần Vương, Thành phố Đông Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Lương Văn Can

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Lương Văn Can, đoạn từ đường Trần Quang Khải đến Trần Bình Trọng, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.663.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ đường Trần Quang Khải đến Trần Bình Trọng, giá đất ở đô thị là 3.663.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.465.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.465.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm nhưng không phải là vị trí ưu tiên nhất. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ cơ sở hạ tầng tốt và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 806.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 806.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 4 – 549.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 549.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn và có tiềm năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Lương Văn Can, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Nguyễn Phúc Nguyên

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Nguyễn Phúc Nguyên, đoạn từ đường Hoàng Thị Ái đến Mai Hắc Đế, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.663.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ đường Hoàng Thị Ái đến Mai Hắc Đế, giá đất ở đô thị là 3.663.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.465.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.465.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm nhưng không phải là vị trí ưu tiên nhất. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ cơ sở hạ tầng tốt và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 806.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 806.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 4 – 549.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 549.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn và có tiềm năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Phúc Nguyên, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.