STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Đông Hà | Trương Công Kỉnh | Từ đường Hùng Vương - Đển Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công) | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Đông Hà | Hải Thượng Lãn Ông | Cả đường | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Đông Hà | Khóa Bảo | Cả đường | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Đông Hà | Thành Cổ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển cầu Khe Lược | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Đông Hà | Thành Cổ | Đoạn từ Cầu Khe Lược - Đển đường Bà Triệu | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Đông Hà | Lê Thế Tiết | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N22 | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Đông Hà | Phạm Ngũ Lão | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Đông Hà | Trần Nhật Duật | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Đông Hà | Phan Văn Trị | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Đông Hà | Chu Mạnh Trinh | Từ đường Nguyễn Du - Đển đường Quốc lộ 9 | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Đông Hà | Thanh niên | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường về Cống Vĩnh Ninh | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Đông Hà | Thanh Niên | Đoạn từ cống Vĩnh Ninh - Đển cầu ông Niệm | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Đông Hà | Cửa Tùng | Từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Nguyễn Trãi | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Đông Hà | Trần Đại Nghĩa | Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lê Thánh Tông | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Đông Hà | Lương Khánh Thiện | Cả đường (từ Quốc lộ 9 - Đển Quốc lộ 9) | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Đông Hà | Duy Tân | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hùng Vương | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Đông Hà | Đoàn Hữu Trưng | Từ đường Nguyễn Quang Xá - Đển Hà Huy Tập | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Đông Hà | Hà Huy Tập | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Đại Cồ Việt | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Đông Hà | Hàn Mặc Tử | Từ đường Trần Quang Khải - Đển Trần Bình Trọng | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Đông Hà | Hoàng Hữu Chấp | Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Đông Hà | Hoàng Thị Ái | Từ đường Hàn Mặc Tử - Đển Nguyễn Du | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Đông Hà | Hồ Sĩ Thản | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Đông Hà | Lê Đại Hành | Từ đường Hùng Vương - Đển Trương Hoàn | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Đông Hà | Lý Thái Tổ | Từ đường Điện Biên Phủ - Đển đường khu vực | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Quang Xá | Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Đông Hà | Thân Nhân Trung | Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Đông Hà | Trần Nhân Tông | Từ đường Điện Biên Phủ - Đển đường khu vực | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Đông Hà | Trịnh Hoài Đức | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Đông Hà | Trương Hoàn | Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển Hồ Khe mây | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Đông Hà | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Hùng Vương - Đển Lê Lợi | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Đông Hà | Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Cần Vương | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Đông Hà | Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đển đường Nguyễn Du kéo dài | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Đông Hà | Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Điện Biên Phủ | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Đông Hà | Bà Triệu | Đoạn từ Chợ Đông Hà - Đển Cầu Thanh Niên | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Đông Hà | Bà Triệu | Đoạn từ Cầu Thanh niên - Đển Cầu Đường sắt | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Đông Hà | Bà Triệu | Đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường Nguyễn Văn Tường | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Đông Hà | Bà Triệu | Đoạn từ Nguyễn văn Tường - Đển giáp địa phận Phường 4 | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Đông Hà | Bà Triệu | Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ đường sắt - Đển đường Khóa Bảo | 3.140.000 | 1.256.000 | 691.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Đông Hà | Bà Triệu | Thuộc địa bàn Phường 4 | 2.878.000 | 1.151.000 | 633.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Đông Hà | Ông Ích Khiêm | Cả đường | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Đông Hà | Hải Triều | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ông Ích Khiêm | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Đông Hà | Phan Chu Trinh | Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đển Đinh Công Tráng | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Thái Học | Từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường phía sau Cục Hải Quan | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Đông Hà | Hàn Thuyên | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh thủy lợi N2 | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Đông Hà | Hàn Thuyên | Kênh N2 - Đển đường Thạch Hãn | 3.140.000 | 1.256.000 | 691.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Đông Hà | Ngô Sĩ Liên | Cả đường | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Đông Hà | Chế Lan Viên | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Phan Đình Phùng | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Đông Hà | Điện Biên Phủ (9D) | Phía Tây đường vào Nghĩa địa Đông Lương - Đển giáp xã Cam Hiếu | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Đông Hà | Đường Phường 2 đi Đông Lương, Đông Lễ | Đoạn từ đường Đặng Dung - Đển cầu Lập Thạch | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Đông Hà | Mạc Đĩnh Chi | Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển đường Đặng Dung | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Đông Hà | Mạc Đĩnh Chi | Từ đường Đặng Dung - Đển hết đường | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Đông Hà | Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Trương Hán Siêu | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Đông Hà | Phan Huy Chú | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Bùi Thị Xuân | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Đông Hà | Lưu Hữu Phước | Từ Thư Viện tỉnh - Đển đường Trần Phú | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Đông Hà | Chu Văn An | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Đào Duy Anh | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Đông Hà | Trần Cao Vân | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hàm Nghi | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Đông Hà | Tôn Thất Tùng | Từ Lê Hồng Phong - Đển Tôn Thất Thuyết | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Cảnh Chân | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Đông Hà | Kim Đồng | Đoạn từ đường Ngô Sĩ Liên - Đển đường Nguyễn Thượng Hiền | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Đông Hà | Kim Đồng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ngô Sĩ Liên | 2.224.000 | 890.000 | 489.000 | 334.000 | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Đông Hà | Thuận Châu | Đoạn từ đường Lê Duẩn - hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Đông Hà | Thuận Châu | Đoạn từ hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương - Đển cầu Đại Lộc | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Đông Hà | Cồn Cỏ | Đoạn từ Đặng Dung - Đển hết khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Đông Hà | Cồn Cỏ | Đoạn từ giáp khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ - Đển đường Thạch Hãn | 2.224.000 | 890.000 | 489.000 | 334.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Đông Hà | Phạm Đình Hổ | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Đông Hà | Hồ Xuân Lưu | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Nguyễn Hàm Ninh | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Hàm Ninh | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển Quốc Lộ 9 | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Đông Hà | Bùi Dục Tài | Cả đường (từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu) | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Viết Xuân | Cả đường | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Đông Hà | Lê Phụng Hiểu | Cả đường | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Đông Hà | Đặng Thai Mai | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Nguyễn Thái Học | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Đông Hà | Đoàn Khuê | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Trần Đại Nghĩa | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Đông Hà | Đoàn Khuê | Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa - Đển đường Trần Phú | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Đông Hà | Trương Hán Siêu | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lê Thế Hiếu | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Đông Hà | Trương Hán Siêu | Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Võ Thị Sáu | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Đông Hà | Trương Hán Siêu | Đoạn từ Võ Thị Sáu - Đển đường Lê Thế Hiếu | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Đông Hà | Đường Hai bên Cầu Vượt | Đoạn từ đường Trần Phú - Đển công Công An thành phố | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Đình Chiểu | Đoạn từ Trường Cao đẳng sư phạm - Đển Quốc lộ 9 | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Đông Hà | Phạm Văn Đồng | Từ Lý Thường Kiệt - Đển Huỳnh Thúc Kháng | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Đông Hà | Đặng Thí | Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Đông Hà | Lê Hành | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn An Ninh | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Công Hoan | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Hữu Mai | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Hữu Khiếu | Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trạm Y tế Đông Lương | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Hữu Khiếu | Từ hết trạm Y tế Đông Lương - Đển đường Lê Lợi | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Tư Giản | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Tự Như | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Vức | Từ đường Hồ Sĩ Thản - Đển Thoại Ngọc Hầu | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Đông Hà | Phù Đổng Thiên Vương | Từ Quốc lộ 9 - Đển cổng phụ trường CĐSP | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Đông Hà | Thoại Ngọc Hầu | Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Đông Hà | Phạm Hồng Thái | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường bê tông (phía Đông của đường giáp nhà ông Lê Văn Thế) | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Đông Hà | Phạm Hồng Thái | Từ phía Tây đường bê tông (nhà ông Lê Văn Thế) - Đển sông Thạch Hãn | 3.140.000 | 1.256.000 | 691.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 1 cũ | Đoạn từ đường Đoàn Bá Thừa - Đển đường Hoàng Diệu | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Đông Hà | Lương Đình Của | Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đển đường Nguyễn Cảnh Chân | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Đông Hà | Trương Định | Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Đông Hà | Mai Hắc Đế | Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển Lê Thánh Tông nối dài | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Đông Hà | Đường quanh Hồ Khe Sắn | Cả tuyến | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Trương Công Kỉnh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Đường Trương Công Kỉnh, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ đường Hùng Vương đến Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công), giá đất ở đô thị là 8.110.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường này. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị lớn do vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mặc dù không nằm trong khu vực trung tâm, giá này vẫn phản ánh sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm đô thị nhưng vẫn có cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn, trong khi vẫn được tiếp cận với các tiện ích đô thị cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn từ trung tâm đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và tiện ích cần thiết.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Trương Công Kỉnh, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành phố Đông Hà – Đoạn Hải Thượng Lãn Ông
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông tại Thành phố Đông Hà được quy định với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đoạn này.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất này cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, thuộc khu vực thành phố Đông Hà. Các mức giá được phân loại theo vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng của từng khu vực, từ các khu vực trung tâm đến các khu vực ngoại vi.
Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²
Tại đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 8.110.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa nhất và điều kiện cơ sở hạ tầng tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này và thường nằm ở khu vực trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²
Giá đất ở đô thị cho vị trí 2 là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²
Giá đất ở đô thị cho vị trí 3 là 1.784.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc những khu vực ít phát triển hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²
Giá đất ở đô thị cho vị trí 4 là 1.217.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn và vị trí ít thuận lợi hơn. Mức giá này thường dùng cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những khu vực đang phát triển.
Thông tin trên giúp các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Khu Vực Khóa Bảo
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Khóa Bảo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị tại khu vực Khóa Bảo là 8.110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có cơ sở hạ tầng tốt, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá đất cao hơn.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Giá đất ở đây vẫn cao, thể hiện sự phát triển tốt trong khu vực và gần các tiện ích quan trọng.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn thuộc đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ và tiện ích xung quanh.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị. Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn trong khu vực.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Khóa Bảo, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Thành Cổ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Thành Cổ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Khe Lược, giá đất ở đô thị là 8.110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt nhất, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện phát triển tốt, nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất. Vị trí 2 vẫn gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm, có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Thành Cổ, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên tình hình thị trường và nhu cầu cụ thể.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Lê Thế Tiết
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Lê Thế Tiết, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Kênh N22, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Kênh N22, giá đất ở đô thị là 8.110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và tiện ích đô thị quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm hơn nhưng không phải là vị trí ưu tiên nhất. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trung tâm, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện phát triển ổn định.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn và có tiềm năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Lê Thế Tiết, thành phố Đông Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.