Bảng giá đất Thành phố Đông Hà Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đông Hà là: 26.163.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đông Hà là: 10.730
Giá đất trung bình tại Thành phố Đông Hà là: 5.567.215
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Đông Hà Trương Công Kỉnh Từ đường Hùng Vương - Đển Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công) 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Đông Hà Hải Thượng Lãn Ông Cả đường 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Đông Hà Khóa Bảo Cả đường 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Đông Hà Thành Cổ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển cầu Khe Lược 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Đông Hà Thành Cổ Đoạn từ Cầu Khe Lược - Đển đường Bà Triệu 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Đông Hà Lê Thế Tiết Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N22 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Đông Hà Phạm Ngũ Lão Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Đông Hà Trần Nhật Duật Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Đông Hà Phan Văn Trị Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Đông Hà Chu Mạnh Trinh Từ đường Nguyễn Du - Đển đường Quốc lộ 9 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Đông Hà Thanh niên Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường về Cống Vĩnh Ninh 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Đông Hà Thanh Niên Đoạn từ cống Vĩnh Ninh - Đển cầu ông Niệm 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Đông Hà Cửa Tùng Từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Nguyễn Trãi 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Đông Hà Trần Đại Nghĩa Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lê Thánh Tông 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Đông Hà Lương Khánh Thiện Cả đường (từ Quốc lộ 9 - Đển Quốc lộ 9) 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Đông Hà Duy Tân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hùng Vương 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Đông Hà Đoàn Hữu Trưng Từ đường Nguyễn Quang Xá - Đển Hà Huy Tập 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Đông Hà Hà Huy Tập Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Đông Hà Hàn Mặc Tử Từ đường Trần Quang Khải - Đển Trần Bình Trọng 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Đông Hà Hoàng Hữu Chấp Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Đông Hà Hoàng Thị Ái Từ đường Hàn Mặc Tử - Đển Nguyễn Du 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Đông Hà Hồ Sĩ Thản Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Đông Hà Lê Đại Hành Từ đường Hùng Vương - Đển Trương Hoàn 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Đông Hà Lý Thái Tổ Từ đường Điện Biên Phủ - Đển đường khu vực 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Đông Hà Nguyễn Quang Xá Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Đông Hà Nguyễn Văn Cừ Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Đông Hà Thân Nhân Trung Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Đông Hà Trần Nhân Tông Từ đường Điện Biên Phủ - Đển đường khu vực 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Đông Hà Trịnh Hoài Đức Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Đông Hà Trương Hoàn Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trung Trực Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển Hồ Khe mây 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Đông Hà Huỳnh Thúc Kháng Từ Hùng Vương - Đển Lê Lợi 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Đông Hà Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Cần Vương 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Đông Hà Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đển đường Nguyễn Du kéo dài 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Đông Hà Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Điện Biên Phủ 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ Chợ Đông Hà - Đển Cầu Thanh Niên 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ Cầu Thanh niên - Đển Cầu Đường sắt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường Nguyễn Văn Tường 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ Nguyễn văn Tường - Đển giáp địa phận Phường 4 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ đường sắt - Đển đường Khóa Bảo 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Thuộc địa bàn Phường 4 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Đông Hà Ông Ích Khiêm Cả đường 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Đông Hà Hải Triều Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ông Ích Khiêm 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Đông Hà Phan Chu Trinh Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đển Đinh Công Tráng 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thái Học Từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường phía sau Cục Hải Quan 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Đông Hà Hàn Thuyên Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh thủy lợi N2 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Đông Hà Hàn Thuyên Kênh N2 - Đển đường Thạch Hãn 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Đông Hà Ngô Sĩ Liên Cả đường 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Đông Hà Chế Lan Viên Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Phan Đình Phùng 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ (9D) Phía Tây đường vào Nghĩa địa Đông Lương - Đển giáp xã Cam Hiếu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Đông Hà Đường Phường 2 đi Đông Lương, Đông Lễ Đoạn từ đường Đặng Dung - Đển cầu Lập Thạch 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Đông Hà Mạc Đĩnh Chi Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển đường Đặng Dung 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Đông Hà Mạc Đĩnh Chi Từ đường Đặng Dung - Đển hết đường 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Đông Hà Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Trương Hán Siêu 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Đông Hà Phan Huy Chú Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Bùi Thị Xuân 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Đông Hà Lưu Hữu Phước Từ Thư Viện tỉnh - Đển đường Trần Phú 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Đông Hà Chu Văn An Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Đào Duy Anh 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Đông Hà Trần Cao Vân Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hàm Nghi 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Đông Hà Tôn Thất Tùng Từ Lê Hồng Phong - Đển Tôn Thất Thuyết 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Đông Hà Nguyễn Cảnh Chân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Đông Hà Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Sĩ Liên - Đển đường Nguyễn Thượng Hiền 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Đông Hà Kim Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ngô Sĩ Liên 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Đông Hà Thuận Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Đông Hà Thuận Châu Đoạn từ hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương - Đển cầu Đại Lộc 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Đông Hà Cồn Cỏ Đoạn từ Đặng Dung - Đển hết khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Đông Hà Cồn Cỏ Đoạn từ giáp khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ - Đển đường Thạch Hãn 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Đông Hà Phạm Đình Hổ Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Đông Hà Hồ Xuân Lưu Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Nguyễn Hàm Ninh 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hàm Ninh Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển Quốc Lộ 9 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Đông Hà Bùi Dục Tài Cả đường (từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu) 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Đông Hà Nguyễn Viết Xuân Cả đường 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Đông Hà Lê Phụng Hiểu Cả đường 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Đông Hà Đặng Thai Mai Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Nguyễn Thái Học 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Đông Hà Đoàn Khuê Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Đông Hà Đoàn Khuê Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa - Đển đường Trần Phú 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lê Thế Hiếu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Võ Thị Sáu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ Võ Thị Sáu - Đển đường Lê Thế Hiếu 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Đông Hà Đường Hai bên Cầu Vượt Đoạn từ đường Trần Phú - Đển công Công An thành phố 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Đông Hà Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ Trường Cao đẳng sư phạm - Đển Quốc lộ 9 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Đông Hà Phạm Văn Đồng Từ Lý Thường Kiệt - Đển Huỳnh Thúc Kháng 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Đông Hà Đặng Thí Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Đông Hà Lê Hành Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Đông Hà Nguyễn An Ninh Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Đông Hà Nguyễn Công Hoan Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Mai Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Khiếu Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trạm Y tế Đông Lương 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Khiếu Từ hết trạm Y tế Đông Lương - Đển đường Lê Lợi 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tư Giản Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tự Như Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Đông Hà Nguyễn Vức Từ đường Hồ Sĩ Thản - Đển Thoại Ngọc Hầu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Đông Hà Phù Đổng Thiên Vương Từ Quốc lộ 9 - Đển cổng phụ trường CĐSP 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Đông Hà Thoại Ngọc Hầu Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Đông Hà Phạm Hồng Thái Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường bê tông (phía Đông của đường giáp nhà ông Lê Văn Thế) 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Đông Hà Phạm Hồng Thái Từ phía Tây đường bê tông (nhà ông Lê Văn Thế) - Đển sông Thạch Hãn 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 1 cũ Đoạn từ đường Đoàn Bá Thừa - Đển đường Hoàng Diệu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Đông Hà Lương Đình Của Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đển đường Nguyễn Cảnh Chân 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Đông Hà Trương Định Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Đông Hà Mai Hắc Đế Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển Lê Thánh Tông nối dài 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Đông Hà Đường quanh Hồ Khe Sắn Cả tuyến 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Trương Công Kỉnh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Đường Trương Công Kỉnh, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ đường Hùng Vương đến Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công), giá đất ở đô thị là 8.110.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường này. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị lớn do vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mặc dù không nằm trong khu vực trung tâm, giá này vẫn phản ánh sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm đô thị nhưng vẫn có cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn, trong khi vẫn được tiếp cận với các tiện ích đô thị cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn và khoảng cách xa hơn từ trung tâm đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và tiện ích cần thiết.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Trương Công Kỉnh, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thành phố Đông Hà – Đoạn Hải Thượng Lãn Ông

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông tại Thành phố Đông Hà được quy định với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đoạn này.

Mô Tả Chung

Bảng giá đất này cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, thuộc khu vực thành phố Đông Hà. Các mức giá được phân loại theo vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng của từng khu vực, từ các khu vực trung tâm đến các khu vực ngoại vi.

Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²

Tại đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 8.110.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa nhất và điều kiện cơ sở hạ tầng tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này và thường nằm ở khu vực trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²

Giá đất ở đô thị cho vị trí 2 là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với chi phí hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²

Giá đất ở đô thị cho vị trí 3 là 1.784.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc những khu vực ít phát triển hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²

Giá đất ở đô thị cho vị trí 4 là 1.217.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn và vị trí ít thuận lợi hơn. Mức giá này thường dùng cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những khu vực đang phát triển.

Thông tin trên giúp các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Hải Thượng Lãn Ông, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Khu Vực Khóa Bảo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Khóa Bảo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị tại khu vực Khóa Bảo là 8.110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có cơ sở hạ tầng tốt, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá đất cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Giá đất ở đây vẫn cao, thể hiện sự phát triển tốt trong khu vực và gần các tiện ích quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn thuộc đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ và tiện ích xung quanh.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị. Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trên, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn trong khu vực.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Khóa Bảo, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Thành Cổ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Thành Cổ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cầu Khe Lược, giá đất ở đô thị là 8.110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt nhất, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện phát triển tốt, nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất. Vị trí 2 vẫn gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm, có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Thành Cổ, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý dựa trên tình hình thị trường và nhu cầu cụ thể.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Lê Thế Tiết

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Lê Thế Tiết, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Kênh N22, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 8.110.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Kênh N22, giá đất ở đô thị là 8.110.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và tiện ích đô thị quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.244.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.244.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần trung tâm hơn nhưng không phải là vị trí ưu tiên nhất. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ cơ sở hạ tầng tương đối tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.784.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.784.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trung tâm, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.217.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.217.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn và có tiềm năng phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Lê Thế Tiết, thành phố Đông Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.