Bảng giá đất tại Thành phố Đông Hà Quảng Trị: Phân tích giá trị bất động sản và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Đông Hà Quảng Trị được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đây. Với mức giá dao động từ 10.730 đồng/m2 đến 26.163.000 đồng/m2, Thành phố Đông Hà đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Tổng quan khu vực Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà, trung tâm hành chính của tỉnh Quảng Trị, tọa lạc trên vị trí chiến lược gần biên giới Việt - Lào, là một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ của khu vực Bắc Trung Bộ.

Với vị trí này, Thành phố Đông Hà không chỉ thuận lợi về giao thông đường bộ, mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, đặc biệt là trong các ngành dịch vụ và công nghiệp.

Những năm gần đây, hạ tầng giao thông tại Thành phố Đông Hà được chú trọng đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến quốc lộ nối với các tỉnh thành khác và cảng Cửa Việt đang được nâng cấp để phát triển vận tải biển.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy kinh tế, mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại thành phố. Hệ thống tiện ích như bệnh viện, trường học, siêu thị, khu vui chơi giải trí cũng đang phát triển mạnh mẽ, phục vụ nhu cầu sống của người dân và thu hút đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đông Hà

Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, giá đất tại Thành phố Đông Hà dao động từ 10.730 đồng/m2 ở khu vực ngoại thành đến mức cao nhất 26.163.000 đồng/m2 tại các khu vực trung tâm và các vị trí đắc địa. Mức giá trung bình tại Thành phố Đông Hà là khoảng 5.567.215 đồng/m2, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản trong khu vực này.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, mức giá đất tại Thành phố Đông Hà có xu hướng cao hơn do đây là khu vực trung tâm hành chính, với mức độ đô thị hóa cao hơn so với các huyện khác như Cam Lộ, Đa Krông, hay Gio Linh.

Điều này cho thấy sự tập trung phát triển cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công cộng đã kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai. Những khu vực đất có giá thấp hơn, như tại các vùng ngoại ô, cũng có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là một khu vực có tiềm năng lớn cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn.

Với việc cơ sở hạ tầng liên tục được cải thiện và dự báo thị trường bất động sản sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới, đầu tư tại Thành phố Đông Hà sẽ mang lại lợi nhuận bền vững. Nếu bạn đang tìm kiếm bất động sản để ở, nơi đây cũng là một lựa chọn lý tưởng với môi trường sống hiện đại và tiện nghi.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là cửa ngõ quan trọng trong việc phát triển kinh tế của tỉnh Quảng Trị. Với thế mạnh về giao thông, đặc biệt là kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Đà Nẵng, Huế và các khu vực khác ở miền Trung, Đông Hà đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Thành phố đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu đô thị mới và khu công nghiệp. Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, cũng như các khu vui chơi giải trí cao cấp cũng được quy hoạch và phát triển, khiến bất động sản tại đây ngày càng có giá trị.

Môi trường sống tại Thành phố Đông Hà ngày càng trở nên thuận lợi với các tiện ích đồng bộ và phong cách sống hiện đại. Các khu vực ngoại thành đang được quy hoạch thành các khu dân cư, khu công nghiệp, và các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm, tạo ra cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Thành phố Đông Hà cũng có những lợi thế đặc biệt nhờ vào việc sở hữu các danh lam thắng cảnh, khu di tích lịch sử, và vị trí gần biển, dễ dàng thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Đông Hà rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đông Hà là: 26.163.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đông Hà là: 10.730 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đông Hà là: 5.668.400 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
608

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Đông Hà Trương Công Kỉnh Từ đường Hùng Vương - Đển Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công) 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Đông Hà Hải Thượng Lãn Ông Cả đường 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Đông Hà Khóa Bảo Cả đường 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Đông Hà Thành Cổ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển cầu Khe Lược 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Đông Hà Thành Cổ Đoạn từ Cầu Khe Lược - Đển đường Bà Triệu 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Đông Hà Lê Thế Tiết Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N22 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Đông Hà Phạm Ngũ Lão Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Hoàng Diệu 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Đông Hà Trần Nhật Duật Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Đông Hà Phan Văn Trị Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Đông Hà Chu Mạnh Trinh Từ đường Nguyễn Du - Đển đường Quốc lộ 9 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Đông Hà Thanh niên Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường về Cống Vĩnh Ninh 8.110.000 3.244.000 1.784.000 1.217.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Đông Hà Thanh Niên Đoạn từ cống Vĩnh Ninh - Đển cầu ông Niệm 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Đông Hà Cửa Tùng Từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Nguyễn Trãi 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Đông Hà Trần Đại Nghĩa Từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lê Thánh Tông 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Đông Hà Lương Khánh Thiện Cả đường (từ Quốc lộ 9 - Đển Quốc lộ 9) 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Đông Hà Duy Tân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hùng Vương 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Đông Hà Đoàn Hữu Trưng Từ đường Nguyễn Quang Xá - Đển Hà Huy Tập 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Đông Hà Hà Huy Tập Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Đông Hà Hàn Mặc Tử Từ đường Trần Quang Khải - Đển Trần Bình Trọng 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Đông Hà Hoàng Hữu Chấp Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Đông Hà Hoàng Thị Ái Từ đường Hàn Mặc Tử - Đển Nguyễn Du 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Đông Hà Hồ Sĩ Thản Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Đông Hà Lê Đại Hành Từ đường Hùng Vương - Đển Trương Hoàn 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Đông Hà Lý Thái Tổ Từ đường Điện Biên Phủ - Đển đường khu vực 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Đông Hà Nguyễn Quang Xá Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Đông Hà Nguyễn Văn Cừ Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Đông Hà Thân Nhân Trung Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Đông Hà Trần Nhân Tông Từ đường Điện Biên Phủ - Đển đường khu vực 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Đông Hà Trịnh Hoài Đức Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Đông Hà Trương Hoàn Từ đường Thân Nhân Trung - Đển Đại Cồ Việt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trung Trực Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển Hồ Khe mây 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Đông Hà Huỳnh Thúc Kháng Từ Hùng Vương - Đển Lê Lợi 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Đông Hà Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Cần Vương 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Đông Hà Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đển đường Nguyễn Du kéo dài 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Đông Hà Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Điện Biên Phủ 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ Chợ Đông Hà - Đển Cầu Thanh Niên 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ Cầu Thanh niên - Đển Cầu Đường sắt 7.064.000 2.826.000 1.554.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường Nguyễn Văn Tường 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Đoạn từ Nguyễn văn Tường - Đển giáp địa phận Phường 4 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ đường sắt - Đển đường Khóa Bảo 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Đông Hà Bà Triệu Thuộc địa bàn Phường 4 2.878.000 1.151.000 633.000 432.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Đông Hà Ông Ích Khiêm Cả đường 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Đông Hà Hải Triều Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ông Ích Khiêm 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Đông Hà Phan Chu Trinh Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đển Đinh Công Tráng 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Đông Hà Nguyễn Thái Học Từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường phía sau Cục Hải Quan 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Đông Hà Hàn Thuyên Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh thủy lợi N2 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Đông Hà Hàn Thuyên Kênh N2 - Đển đường Thạch Hãn 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Đông Hà Ngô Sĩ Liên Cả đường 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Đông Hà Chế Lan Viên Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Phan Đình Phùng 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ (9D) Phía Tây đường vào Nghĩa địa Đông Lương - Đển giáp xã Cam Hiếu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Đông Hà Đường Phường 2 đi Đông Lương, Đông Lễ Đoạn từ đường Đặng Dung - Đển cầu Lập Thạch 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Đông Hà Mạc Đĩnh Chi Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân - Đển đường Đặng Dung 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Đông Hà Mạc Đĩnh Chi Từ đường Đặng Dung - Đển hết đường 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Đông Hà Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Trương Hán Siêu 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Đông Hà Phan Huy Chú Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Bùi Thị Xuân 6.017.000 2.407.000 1.324.000 903.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Đông Hà Lưu Hữu Phước Từ Thư Viện tỉnh - Đển đường Trần Phú 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Đông Hà Chu Văn An Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Đào Duy Anh 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Đông Hà Trần Cao Vân Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Hàm Nghi 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Đông Hà Tôn Thất Tùng Từ Lê Hồng Phong - Đển Tôn Thất Thuyết 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Đông Hà Nguyễn Cảnh Chân Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển Trường Chinh 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Đông Hà Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Sĩ Liên - Đển đường Nguyễn Thượng Hiền 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Đông Hà Kim Đồng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ngô Sĩ Liên 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Đông Hà Thuận Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Đông Hà Thuận Châu Đoạn từ hết cơ sở 2 trường Mầm non Đông Lương - Đển cầu Đại Lộc 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Đông Hà Cồn Cỏ Đoạn từ Đặng Dung - Đển hết khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ 4.971.000 1.988.000 1.094.000 746.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Đông Hà Cồn Cỏ Đoạn từ giáp khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ - Đển đường Thạch Hãn 2.224.000 890.000 489.000 334.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Đông Hà Phạm Đình Hổ Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Đông Hà Hồ Xuân Lưu Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Nguyễn Hàm Ninh 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hàm Ninh Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển Quốc Lộ 9 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Đông Hà Bùi Dục Tài Cả đường (từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Bà Triệu) 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Đông Hà Nguyễn Viết Xuân Cả đường 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Đông Hà Lê Phụng Hiểu Cả đường 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Đông Hà Đặng Thai Mai Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Nguyễn Thái Học 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Đông Hà Đoàn Khuê Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Trần Đại Nghĩa 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Đông Hà Đoàn Khuê Đoạn từ đường Trần Đại Nghĩa - Đển đường Trần Phú 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lê Thế Hiếu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - Đển đường Võ Thị Sáu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Đông Hà Trương Hán Siêu Đoạn từ Võ Thị Sáu - Đển đường Lê Thế Hiếu 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Đông Hà Đường Hai bên Cầu Vượt Đoạn từ đường Trần Phú - Đển công Công An thành phố 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Đông Hà Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ Trường Cao đẳng sư phạm - Đển Quốc lộ 9 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Đông Hà Phạm Văn Đồng Từ Lý Thường Kiệt - Đển Huỳnh Thúc Kháng 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Đông Hà Đặng Thí Từ đường Hùng Vương - Đển Thoại Ngọc Hầu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Đông Hà Lê Hành Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Đông Hà Nguyễn An Ninh Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Đông Hà Nguyễn Công Hoan Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Mai Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Khiếu Từ đường Lê Duẩn - Đển hết trạm Y tế Đông Lương 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Đông Hà Nguyễn Hữu Khiếu Từ hết trạm Y tế Đông Lương - Đển đường Lê Lợi 3.663.000 1.465.000 806.000 549.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tư Giản Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tự Như Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Vức 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Đông Hà Nguyễn Vức Từ đường Hồ Sĩ Thản - Đển Thoại Ngọc Hầu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Đông Hà Phù Đổng Thiên Vương Từ Quốc lộ 9 - Đển cổng phụ trường CĐSP 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Đông Hà Thoại Ngọc Hầu Từ đường Đặng Thí - Đển Nguyễn Văn Cừ 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Đông Hà Phạm Hồng Thái Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường bê tông (phía Đông của đường giáp nhà ông Lê Văn Thế) 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Đông Hà Phạm Hồng Thái Từ phía Tây đường bê tông (nhà ông Lê Văn Thế) - Đển sông Thạch Hãn 3.140.000 1.256.000 691.000 471.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 1 cũ Đoạn từ đường Đoàn Bá Thừa - Đển đường Hoàng Diệu 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Đông Hà Lương Đình Của Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đển đường Nguyễn Cảnh Chân 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Đông Hà Trương Định Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Đông Hà Mai Hắc Đế Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển Lê Thánh Tông nối dài 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Đông Hà Đường quanh Hồ Khe Sắn Cả tuyến 3.924.000 1.570.000 863.000 589.000 - Đất ở đô thị