15:06 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ninh: Vùng đất vàng cho những cơ hội đầu tư đột phá

Giá đất tại Quảng Ninh đang áp dụng theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Tiềm năng lớn từ du lịch, công nghiệp và đô thị hóa đang định hình tỉnh này thành điểm đến không thể bỏ lỡ cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Ninh vùng đất mở lối tương lai

Quảng Ninh không chỉ là cửa ngõ kinh tế phía Bắc Việt Nam mà còn là vùng đất sở hữu cảnh quan thiên nhiên độc đáo và giá trị văn hóa đậm đà.

Nổi bật với Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long, bãi biển Trà Cổ, và hàng loạt các điểm du lịch nổi tiếng, tỉnh này thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Chính sự phát triển của ngành du lịch đã tạo động lực lớn để bất động sản Quảng Ninh trở nên sôi động, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các trung tâm du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Quảng Ninh được đánh giá là hiện đại bậc nhất cả nước với các dự án quan trọng như sân bay quốc tế Vân Đồn, cao tốc Hạ Long – Vân Đồn, cao tốc Vân Đồn – Móng Cái, và cảng biển quốc tế.

Những dự án này không chỉ kết nối Quảng Ninh với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Hải Phòng mà còn mở ra cơ hội giao thương quốc tế qua Trung Quốc.

Chính sự đồng bộ và phát triển này đã giúp tỉnh trở thành điểm đến hấp dẫn trong mắt các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài du lịch, Quảng Ninh còn là trung tâm công nghiệp lớn với các khu kinh tế trọng điểm như Vân Đồn, Quảng Yên, và Móng Cái.

Đây là những nơi tập trung các ngành công nghiệp mũi nhọn, khu chế xuất và logistics. Sự phát triển này kéo theo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, nhà ở cho chuyên gia và công nhân, cũng như các dự án đô thị hóa hiện đại.

Phân tích giá đất tại Quảng Ninh và cơ hội sinh lời vượt trội

Bảng giá đất tại Quảng Ninh phản ánh rõ sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Tại thành phố Hạ Long, trung tâm kinh tế và du lịch, giá đất trung bình dao động từ 40 triệu đến 84.5 triệu đồng/m², với các khu vực ven biển, gần các trục đường chính luôn giữ mức cao nhất.

Đây là nơi có tiềm năng sinh lời cao nhờ vào sự phát triển không ngừng của ngành du lịch và các dự án đô thị cao cấp.

Các khu vực khác như Móng Cái, Quảng Yên và Vân Đồn có giá đất dao động từ 15 triệu đến 30 triệu đồng/m². Những khu vực này đang trở thành tâm điểm của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị thông minh và cảng logistics, hứa hẹn khả năng tăng giá vượt trội trong tương lai gần.

Ở các huyện miền núi và vùng sâu hơn như Tiên Yên, Bình Liêu, giá đất thấp hơn, dao động từ 3 triệu đến 10 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và công nghiệp được mở rộng.

So với các tỉnh thành lân cận như Hải Phòng hay Hà Nội, giá đất tại Quảng Ninh đang ở mức cạnh tranh hơn, nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu kinh tế và du lịch.

Với mức giá hợp lý và hạ tầng hiện đại, đây là cơ hội đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

Quảng Ninh mảnh đất hội tụ của du lịch, công nghiệp và đô thị hóa

Điều làm nên sự đặc biệt của Quảng Ninh chính là sự đa dạng trong các cơ hội đầu tư bất động sản. Du lịch tiếp tục là ngành mũi nhọn của tỉnh với các dự án nghỉ dưỡng cao cấp tại Vân Đồn, Bãi Cháy, và Trà Cổ, kết hợp cùng các khu vui chơi giải trí lớn.

Điều này không chỉ tạo ra sức hút lớn với du khách mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai và dịch vụ, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Trong lĩnh vực công nghiệp, Quảng Ninh đang chuyển mình với hàng loạt dự án lớn tại các khu kinh tế Vân Đồn, Quảng Yên và Móng Cái.

Những khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các tập đoàn quốc tế, tạo động lực lớn cho sự phát triển bền vững của tỉnh.

Hạ tầng giao thông hiện đại là nền tảng giúp Quảng Ninh bứt phá. Với sân bay quốc tế, các tuyến cao tốc và cảng biển lớn, tỉnh này đã định hình mình là một trong những trung tâm kinh tế chiến lược của khu vực miền Bắc.

Hạ tầng không chỉ nâng cao giá trị bất động sản mà còn thu hút các nhà đầu tư vào các khu vực mới nổi, nơi giá đất vẫn còn ở mức hợp lý nhưng có khả năng tăng trưởng cao.

Quảng Ninh là biểu tượng của sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, công nghiệp và hạ tầng hiện đại.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.359.303 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4374

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Xuân Lãm - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường gom (phía tây đường Uông Bí - cầu Sông Chanh) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Xuân Lãm - Phường Trưng Vương Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường đôi rộng trên 15m 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Xuân Lãm - Phường Trưng Vương Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường bê tông rộng trên 5m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông - Phường Trưng Vương Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường rộng 7,5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường rộng 5,5m 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Uông Bí Phường Trưng Vương Đoạn từ QL 18A - Đến nhà văn hóa khu 2 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Uông Bí Phường Trưng Vương Đoạn từ QL 18A - Đến trụ sở Công ty Thủy Lợi 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám đường vào trường tiểu học Trưng Vương - Phường Trưng Vương Các vị trí bám đường vào trường tiểu học Trưng Vương 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Uông Bí Các vị trí ngõ đường Trưng Vương - Phường Trưng Vương từ Đường Trưng Vương - Đến nhà ông Ngọc 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Uông Bí Phường Trưng Vương Các vị trí bám đường từ trạm xá nhà máy điện cũ - Đến nhà ông Vận 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương Các vị trí còn lại (gồm cả vị trí các đoạn ngõ có độ dài nhỏ hơn 20m) 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương từ Cầu Trắng - Đến nhà ông Quân 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương từ Trạm bơm - Đến nhà ông Quý 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương từ Trạm bơm - Đến nhà ông Miền 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương từ nhà ông Hải - Đến nhà ông Lăng 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường các tuyến Từ Cống đầu cầu - Đến nhà bà Viễn 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường các tuyến từ nhà ông Miền - Đến nhà bà Lúp 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương Từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc - Đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương Từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài - Đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 3 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương Từ xưởng mộc - Đến nhà ông Khoái 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu - Đến nhà ông Đán 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 - Đến nhà ông Xuế 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 - Đến nhà ông Can 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Duy - Đến nhà ông Kíp 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dọc bờ kênh làm mát Nhà máy điện - Các vị trí thuộc Thôn 3 - Phường Trưng Vương đoạn từ giáp địa phận phường Quang Trung - Đến Cầu 2 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 3 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ sau nhà ông Quỳ - Đến nhà ông Nguyện 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 3 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ Cảng Bo sang Cầu Trắng 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường dọc đường sắt 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo - Phường Trưng Vương Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Quy hoạch cấp đất dân cư khu 1 (tổ 5, khu 1 - trừ các vị trí bám đường Đồng Mương) - Phường Trưng Vương 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Nhóm nhà ở tại phường Trưng Vương (của Công ty TNHH TM Giang Nam) - Phường Trưng Vương 8.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bạch Đằng - Phường Nam Khê Đoạn từ giáp địa phận phường Trưng Vuơng - Đến cầu Chạp Khê II 8.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bạch Đằng - Phường Nam Khê Đoạn từ cầu Chạp Khê II - Đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám đường phố Lê Hoàn - Phường Nam Khê Đoạn từ giáp QL 18 A - Đến cổng Trường Trung học kinh tế 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Tre Mai - Phường Nam Khê Đoạn từ ngã ba Bưu điện - Đến cống Tre Mai 4.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Tre Mai - Phường Nam Khê Đoạn từ cống Tre Mai - Đến giáp địa phận phường Trưng Vương 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Phố Nam Sơn - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường Phố Nam Sơn, từ đường 18A - Đến cổng Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí cũ 4.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Lâm sản - Phường Nam Khê từ đường 18A - Đến lối rẽ vào khu Chạp Khê 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông vào trường bắn - Phường Nam Khê từ đường 18A - Đến đường sắt 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Uông Bí Đất bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh - Phường Nam Khê Đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến kênh N2 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Uông Bí Đất bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh - Phường Nam Khê Đoạn từ kênh N2 - Đến giáp địa phận xã Sông Khoai 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Uông Bí Khu dân cư trong khu vực Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí cũ - Phường Nam Khê 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường từ đường 18A - Đến cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường phố Chu Văn An 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường phía Đông và phía Tây khu dân cư Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí cũ (trừ các vị trí trong khu vực Công ty) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào ga Nam Trung cũ - Phường Nam Khê từ Quốc lộ 18A - Đến đường sắt 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư Vườn vải thôn Chạp Khê - Phường Nam Khê 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư trường Mầm non Nam Khê (trừ các vị trí bám đường Lâm sản) - Phường Nam Khê 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (giáp khu vui chơi thanh thiếu niên) - Phường Nam Khê 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (khu vực trường mầm non Nam Khê cũ) - Phường Nam Khê Các vị trí 2 mặt đường 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (khu vực trường mầm non Nam Khê cũ) - Phường Nam Khê Các vị trí nhà liên kế 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (sau dãy mặt đường 18A, đối diện trường Quân sự tỉnh) - Phường Nam Khê 0 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ tổ 5 - khu Nam Tân - Phường Nam Khê 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí đất bám đường đoạn từ phố Lê Hoàn - Đến đường sắt quốc gia 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất bám đường phía Đông Trung tâm bảo trợ xã hội - Phường Nam Khê 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất bám phía Nam đường bê tông dọc kênh N2 - Phường Nam Khê đoạn từ nhà ông Mai Văn Khải - Đến đường vào Công ty chế biến lâm sản 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí đất có bám đường từ nhà ông Bùi Tiến Lại - Đến đường sắt quốc gia 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Uông Bí Các vị trí có đất bám trục đường giữa làng khu Chạp Khê - Phường Nam Khê từ nhà ông Đinh Hiền Đệ - Đến cổng Công ty TNHH Nam Tân 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường rộng trên 3m, mặt đường đất 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Uông Bí Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 4 khu Nam Tân phường Nam Khê - Phường Nam Khê 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư xen cư tại khu Nam Trung, phường Nam Khê - Phường Nam Khê 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 14.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A mới - Phường Yên Thanh đoạn từ ngã ba vườn hoa - Đến cầu Sông Sinh mới 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A mới - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh đoạn từ ngã ba vườn hoa - Đến cầu Sông Sinh mới 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A mới - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh đoạn từ ngã ba vườn hoa - Đến cầu Sông Sinh mới 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hòa Bình - Phường Yên Thanh 8.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Yên Thanh - Phường Yên Thanh 8.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Từ đường sắt - Đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh, 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Uông Bí Phố Hòa Bình kéo dài - Phường Yên Thanh từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến Chùa Lạc Thanh 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Uông Bí Phố Yên Thanh kéo dài - Phường Yên Thanh từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Phú Thanh - Phường Yên Thanh từ ngã ba đường Trần Nhân Tông - Đến hết đường Phú Thanh Tây 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba nhà ông bà Tùng Tuệ - Đến Núi Sinh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường từ Núi Sinh - Đến giáp đê Vành Kiệu III 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 13.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom phía Nam Quốc lộ 18 A (lô D2) 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (lô D1, D3) 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kế còn lại 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Uông Bí Các vị trí biệt thự nhà vườn - Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Uông Bí Các vị trí biệt thự nhà vườn - Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí biệt thự nhà vườn còn lại 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo khu đô thị Công Thành - Đến hết phần đất nhà ông Ấu và ông Trường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Ấu và ông Trường - Đến đê Vành kiệu 3 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất thuộc Lô A11, A18 (bám Quốc lộ 18A) 14.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám đường đôi 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (có 01 cạnh bám đường) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị