Bảng giá đất Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.253.286
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường các tuyến Từ Cống đầu cầu - Đến nhà bà Viễn 400.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường các tuyến từ nhà ông Miền - Đến nhà bà Lúp 400.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc thôn 1 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương Từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc - Đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 600.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương Từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài - Đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 3 600.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương Từ xưởng mộc - Đến nhà ông Khoái 600.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu - Đến nhà ông Đán 400.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 - Đến nhà ông Xuế 400.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Từ Nhà Văn hóa khu Đền Công 2 - Đến nhà ông Can 400.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Duy - Đến nhà ông Kíp 400.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 2 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dọc bờ kênh làm mát Nhà máy điện - Các vị trí thuộc Thôn 3 - Phường Trưng Vương đoạn từ giáp địa phận phường Quang Trung - Đến Cầu 2 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 3 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ sau nhà ông Quỳ - Đến nhà ông Nguyện 800.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Thôn 3 - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường còn lại của khu 400.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường từ Cảng Bo sang Cầu Trắng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo - Phường Trưng Vương Các vị trí bám mặt đường dọc đường sắt 700.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo - Phường Trưng Vương Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Quy hoạch cấp đất dân cư khu 1 (tổ 5, khu 1 - trừ các vị trí bám đường Đồng Mương) - Phường Trưng Vương 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Nhóm nhà ở tại phường Trưng Vương (của Công ty TNHH TM Giang Nam) - Phường Trưng Vương 10.300.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bạch Đằng - Phường Nam Khê Đoạn từ giáp địa phận phường Trưng Vuơng - Đến cầu Chạp Khê II 10.200.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bạch Đằng - Phường Nam Khê Đoạn từ cầu Chạp Khê II - Đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám đường phố Lê Hoàn - Phường Nam Khê Đoạn từ giáp QL 18 A - Đến cổng Trường Trung học kinh tế 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Tre Mai - Phường Nam Khê Đoạn từ ngã ba Bưu điện - Đến cống Tre Mai 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Tre Mai - Phường Nam Khê Đoạn từ cống Tre Mai - Đến giáp địa phận phường Trưng Vương 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Phố Nam Sơn - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường Phố Nam Sơn, từ đường 18A - Đến cổng Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí cũ 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Lâm sản - Phường Nam Khê từ đường 18A - Đến lối rẽ vào khu Chạp Khê 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông vào trường bắn - Phường Nam Khê từ đường 18A - Đến đường sắt 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Uông Bí Đất bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh - Phường Nam Khê Đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến kênh N2 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Uông Bí Đất bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh - Phường Nam Khê Đoạn từ kênh N2 - Đến giáp địa phận xã Sông Khoai 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Uông Bí Khu dân cư trong khu vực Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí cũ - Phường Nam Khê 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường từ đường 18A - Đến cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường phố Chu Văn An 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường phía Đông và phía Tây khu dân cư Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí cũ (trừ các vị trí trong khu vực Công ty) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào ga Nam Trung cũ - Phường Nam Khê từ Quốc lộ 18A - Đến đường sắt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư Vườn vải thôn Chạp Khê - Phường Nam Khê 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư trường Mầm non Nam Khê (trừ các vị trí bám đường Lâm sản) - Phường Nam Khê 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (giáp khu vui chơi thanh thiếu niên) - Phường Nam Khê 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (khu vực trường mầm non Nam Khê cũ) - Phường Nam Khê Các vị trí 2 mặt đường 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (khu vực trường mầm non Nam Khê cũ) - Phường Nam Khê Các vị trí nhà liên kế 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ khu Nam Trung (sau dãy mặt đường 18A, đối diện trường Quân sự tỉnh) - Phường Nam Khê 0 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch dân cư xen kẽ tổ 5 - khu Nam Tân - Phường Nam Khê 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí đất bám đường đoạn từ phố Lê Hoàn - Đến đường sắt quốc gia 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất bám đường phía Đông Trung tâm bảo trợ xã hội - Phường Nam Khê 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất bám phía Nam đường bê tông dọc kênh N2 - Phường Nam Khê đoạn từ nhà ông Mai Văn Khải - Đến đường vào Công ty chế biến lâm sản 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Các vị trí đất có bám đường từ nhà ông Bùi Tiến Lại - Đến đường sắt quốc gia 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Uông Bí Các vị trí có đất bám trục đường giữa làng khu Chạp Khê - Phường Nam Khê từ nhà ông Đinh Hiền Đệ - Đến cổng Công ty TNHH Nam Tân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường rộng trên 3m, mặt đường đất 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí bám mặt đường nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Nam Khê Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Uông Bí Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 4 khu Nam Tân phường Nam Khê - Phường Nam Khê 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư xen cư tại khu Nam Trung, phường Nam Khê - Phường Nam Khê 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 17.700.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A mới - Phường Yên Thanh đoạn từ ngã ba vườn hoa - Đến cầu Sông Sinh mới 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A mới - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh đoạn từ ngã ba vườn hoa - Đến cầu Sông Sinh mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A mới - Các vị trí bám mặt đường nhánh có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh đoạn từ ngã ba vườn hoa - Đến cầu Sông Sinh mới 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hòa Bình - Phường Yên Thanh 10.200.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Yên Thanh - Phường Yên Thanh 10.200.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Từ đường sắt - Đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh, 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Uông Bí Phố Hòa Bình kéo dài - Phường Yên Thanh từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến Chùa Lạc Thanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Uông Bí Phố Yên Thanh kéo dài - Phường Yên Thanh từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Phú Thanh - Phường Yên Thanh từ ngã ba đường Trần Nhân Tông - Đến hết đường Phú Thanh Tây 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba nhà ông bà Tùng Tuệ - Đến Núi Sinh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường từ Núi Sinh - Đến giáp đê Vành Kiệu III 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 16.600.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom phía Nam Quốc lộ 18 A (lô D2) 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (lô D1, D3) 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kế còn lại 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Uông Bí Các vị trí biệt thự nhà vườn - Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Uông Bí Các vị trí biệt thự nhà vườn - Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí biệt thự nhà vườn còn lại 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo khu đô thị Công Thành - Đến hết phần đất nhà ông Ấu và ông Trường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Ấu và ông Trường - Đến đê Vành kiệu 3 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất thuộc Lô A11, A18 (bám Quốc lộ 18A) 17.700.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám đường đôi 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (có 01 cạnh bám đường) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất biệt thự nhà vườn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Uông Bí Phố Hòa Bình kéo dài - Phường Yên Thanh đoạn từ đường vào chùa Lạc Thanh - Đến kênh N2 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất khu dân cư của công ty Hoàng Long - Phường Yên Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất xen kẽ khu sân bóng Lạc Thanh - Phường Yên Thanh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây phía sau lô 1 quy hoạch đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông - Phường Yên Thanh 0 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Uông Bí Khu đô thị Đông Yên Thanh (do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí đất biệt thự nhà vườn 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Uông Bí Khu đô thị Đông Yên Thanh (do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà ở liền kề 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Uông Bí Lô nhà ở liền kề SH1, SH2 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom giáp Quốc Lộ 18A mới 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Uông Bí Lô nhà ở liền kề SH1, SH2 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám 2 mặt đường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Uông Bí Lô nhà ở liền kề SH1, SH2 - Phường Yên Thanh Các vị trí liền kề còn lại 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom giáp Quốc Lộ 18A mới 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí đất biệt thự nhà vườn 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí bám mặt đường đôi - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (từ ô 32 đến ô 35 lô A1; từ ô 30 đến ô 33 lô A2; từ ô 28 đến ô 33 lô A3; từ ô 27 đến ô 32 lô A4; từ ô 02 đến ô 05 lô A6, 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí bám mặt đường đôi - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (Lô A5, lô A10 và lô A11) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất số 07 đến ô 30 Lô A1; từ ô 7 đến ô 26 lô A6 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại (Thuộc lô A1 đến lô A4 và từ lô A6 đến lô A9) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại (Thuộc lô A5 và từ lô A10 đến lô A13) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5 m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty TNHH Sao Vàng làm chủ đầu tư) - Khu 3,2 ha - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom giáp Quốc Lộ 18A mới 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Thôn 1 - Phường Trưng Vương

Bảng giá đất tại Thôn 1, Phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Các vị trí thuộc thôn 1, bám mặt đường các tuyến từ Cống đầu cầu đến nhà bà Viễn, có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực với vị trí giao thông không quá nổi bật nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào kết nối với các tuyến đường chính và khu dân cư xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thôn 1, Phường Trưng Vương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Thôn 2 - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Chính - Phường Trưng Vương

Bảng giá đất tại Thôn 2, Phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Các vị trí thuộc Thôn 2, bám mặt đường chính từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc đến Nhà Văn hóa khu Đền Công 2, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có vị trí giao thông thuận lợi, nối liền với các điểm quan trọng trong khu vực. Mặc dù giá không cao như một số khu vực khác, nhưng đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển nhờ vào khả năng kết nối với các cơ sở dịch vụ và hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thôn 2, Phường Trưng Vương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Thôn 2 - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Từ Nhà Ông Sâu Đến Nhà Ông Đán - Phường Trưng Vương

Bảng giá đất tại Thôn 2, Phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán thuộc Thôn 2, Phường Trưng Vương, có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có mặt đường chính, nhưng không nằm ở những khu vực trung tâm hay các tuyến đường lớn hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhất định nhờ vào sự kết nối với các khu dân cư lân cận và cơ sở hạ tầng hiện có.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thôn 2, Phường Trưng Vương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Các Vị Trí Bám Mặt Đường Dọc Bờ Kênh Làm Mát Nhà Máy Điện - Thôn 3, Phường Trưng Vương

Bảng giá đất của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường dọc bờ kênh làm mát Nhà Máy Điện - Thôn 3, Phường Trưng Vương, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí bám mặt đường trong đoạn từ giáp địa phận phường Quang Trung đến Cầu 2.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường dọc bờ kênh làm mát Nhà Máy Điện có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần bờ kênh và các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hơn nhờ vào kết nối giao thông và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dọc bờ kênh làm mát Nhà Máy Điện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Thôn 3 - Các Vị Trí Bám Mặt Đường Từ Sau Nhà Ông Quỳ Đến Nhà Ông Nguyện - Phường Trưng Vương

Bảng giá đất tại Thôn 3, Phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Các vị trí bám mặt đường từ sau nhà ông Quỳ đến nhà ông Nguyện thuộc Thôn 3, Phường Trưng Vương, có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực gần các tuyến đường chính, nhưng không nằm ở những khu vực trung tâm đô thị hay các tuyến đường lớn hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và kết nối với các khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thôn 3, Phường Trưng Vương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.