Bảng giá đất Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.253.286
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình - Đến lối rẽ xuống đường EC 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1902 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ lối rẽ xuống đường EC - Đến hết Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1903 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả - Đến hết Dốc Đỏ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1904 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp Dốc Đỏ - Đến lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàm, thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1905 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) - Đến hết Cầu 20 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1906 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ nhà ông Hựu (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 19) tổ 1 (tổ 26 cũ) - Đến hết nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1907 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) - Đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1908 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh Từ nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) - Đến tiếp giáp phường Cửa Ông 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1909 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường EC - Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến giáp đường tầu 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1910 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường EC - Phường Cẩm Thịnh Từ đường tầu - Đến cổng đơn vị C 21 (khu 5b+6a) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1911 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường EC - Phường Cẩm Thịnh Từ cổng đơn vị C21 - Đến tiếp giáp cảng Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc (khu 5b) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1912 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường EC - Phường Cẩm Thịnh Từ cổng đơn vị C21 - Đến biển (khu 6a) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1913 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường khu VI - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường EC - Đến hết Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1914 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5a) - Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tầu 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1915 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5a) - Phường Cẩm Thịnh Từ đường tầu xuống biển đường - vào tổ 2 (Tổ 14 cũ) khu 5a (Đến tiếp giáp mương thoát nước khu 3, cạnh trường đại học mỏ địa chất) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1916 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5a) - Phường Cẩm Thịnh Từ đường tầu - xuống cảng Đá Bàn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1917 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào Trường tiểu học Thái Bình - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp ngã 3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1918 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6b - Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến ngã tư (Nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) khu 6b 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1919 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6b - Phường Cẩm Thịnh Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) - Đến tiếp giáp đất trồng rau của HTX (Nhà văn hóa khu 6B, thửa đất số 322, tờ BĐĐC số 43) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1920 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6b - Phường Cẩm Thịnh Từ cổng trường Thái Bình - Đến hết sân vận động trừ những hộ bám trục đường phía Đông và phía Tây sân vận động (Trung tâm văn hóa thiếu nhi phường Cẩm Thịnh, thửa đất số 279, tờ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1921 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường Sân vận động - Phía Đông - Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết sân vận động 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1922 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường Sân vận động - Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3, khu 7A (Nhà bà Thục, thửa đất số 186, tờ BĐĐC số 42) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1923 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường xuống trạm điện khu 7A - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết trạm điện (thửa đất số 60, tờ BĐĐC số 31) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1924 Thành phố Cẩm Phả Đường phía Tây khu 5 tầng - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp ngã 3 (Nhà bà Lơi, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 31) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1925 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1926 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) - Đến hết nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1927 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) - Đến hết nhà ông Sinh (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 22) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1928 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1929 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) - Đến hết nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1930 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) - Đến hết tường rào Công ty CK động lực 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1931 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào khu 7b - Phường Cẩm Thịnh Đoạn đường vào khu 7b từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1932 Thành phố Cẩm Phả Khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) - Đến đường tàu khu 7b 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1933 Thành phố Cẩm Phả Đường vào tổ 3 (tổ 2b cũ) - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp nhà ông Hân khu 7b (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1934 Thành phố Cẩm Phả Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số - Phường Cẩm Thịnh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1935 Thành phố Cẩm Phả Khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) - Đến tiếp giáp đường tàu khu 7b 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1936 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào phân xưởng ô xy - Phường Cẩm Thịnh Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết miếu khu 4B (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1937 Thành phố Cẩm Phả Khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp miếu (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) - Đến hết nhà ông Sáu (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 09, áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) khu 4b 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1938 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường bê tông vào Tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5b - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tầu 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1939 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào tổ 3,4 khu 5a - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp đường tàu 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1940 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9b cũ) khu 2 - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Mai, thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 33) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1941 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Công nghiệp ô tô khu 6 và khu 8 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1942 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II khu 5a 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1943 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào tổ 4, khu 4a, tổ 1 khu 4b (tổ 25ab cũ) - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Thuận (thửa đất số 148, tờ BĐĐC số 19) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1944 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Từ sau hộ nhà ông Nghệ (thửa đất số 238, tờ BĐĐC số 19) - Đến hết trạm bơm khu 4a + 4b (thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 19) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1945 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27b cũ) - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường tuyến tránh - Đến hết nhà ông Mậu khu 4b (thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 19) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1946 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu 3 - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 61b, tờ BĐĐC số 46) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1947 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3 m còn lại trên toàn địa bàn phường (trừ các hộ sát chân núi) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1948 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Các hộ bám đường bê tông <3m, đường đất, đường vôi xỉ >3,0m (trừ những hộ sát chân núi) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1949 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ sát chân núi bám đường bê tông <3m, những hộ còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1950 Thành phố Cẩm Phả Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh Các ô loại 1 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 và các hộ phía đông khu tái định cư từ cổng chào đến hết nhà ông Công 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1951 Thành phố Cẩm Phả Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh Các ô loại 2 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 6 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1952 Thành phố Cẩm Phả Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh Các ô loại 3 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1953 Thành phố Cẩm Phả Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh Các ô loại 4 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1954 Thành phố Cẩm Phả Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3 - Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp mương thoát nước phía tây khu tái định cư - Đến hết trường đại học mỏ địa chất 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1955 Thành phố Cẩm Phả Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3 - Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh Từ tiếp giáp nhà ông Công - Đến tiếp giáp Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1956 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1957 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6) - Phường Cẩm Thịnh Từ nhà bà Đẩy (thửa số 27 tờ bản đồ ĐC số 43) - Đến hết nhà ông Khuông khu 6b (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1958 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6) - Phường Cẩm Thịnh Sau nhà ông Khuông (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) - Đến tiếp giáp ruộng rau hợp tác xã (nhà văn hóa khu 6b thửa đất số 322 tờ BĐĐC số 43) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1959 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám đường vào tổ 2 ( tổ 3a cũ - Phường Cẩm Thịnh từ sau hộ ông Thanh thửa đất số 30 tờ BĐĐC số 31 - Đến hết nhà ông Đương thửa đất số 51 tờ BĐĐC số 22, khu 1) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1960 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty than 35 cũ (khu 5a) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1961 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp xây dựng nhà ở (tổ 13a cũ khu 5a 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1962 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ thuộc quy hoạch khu 10 gian 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1963 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Thịnh Những hộ thuộc quy hoạch khu dân cư tự xây sư đoàn 363 (tổ 5 khu 6a) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1964 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1965 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 111 Tờ BĐ 52 - Đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1966 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) - Đến hết thửa 218, tờ 41 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1967 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 219, tờ 41 - Đến hết thửa 130, tờ 41 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1968 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1969 Thành phố Cẩm Phả Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến tiếp giáp thửa 79, tờ 53 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1970 Thành phố Cẩm Phả Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 79, tờ 53 - Đến hết thửa 97, tờ 47 (gầm cầu) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1971 Thành phố Cẩm Phả Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 51, tờ 47 - Đến hết thửa 270, tờ 41 (chân cầu phía Cẩm Thịnh) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1972 Thành phố Cẩm Phả Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 269, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1973 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 12/11 - Phía Đông - Phường Cẩm Phú Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 30, tờ 41 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1974 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 12/11 - Phía Tây - Phường Cẩm Phú Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 36, tờ 34 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1975 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 12/11 - Phía Đông - Phường Cẩm Phú Từ thửa 18, tờ 41 - Đến ngã tư phường; 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1976 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường 12/11 - Phía Tây - Phường Cẩm Phú Từ thửa 223, tờ 34 - Đến ngã tư phường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1977 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Đoạn đường từ ngã tư UBND phường - Đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1978 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 - Đến UBND phường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1979 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Từ UBND phường - Đến cầu chữ A 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1980 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu - Phường Cẩm Phú Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường sắt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1981 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp đường sắt - Đến hết thửa 22, tờ 16 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1982 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường Thanh niên - Phường Cẩm Phú từ trước cửa văn phòng Mỏ Cọc 6 - Đến hết thửa đất số 91, tờ BĐ 29 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1983 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Đoạn đường từ văn phòng Cty Cổ phần than Cọc 6 - Đến hết trường Mầm non Cẩm Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1984 Thành phố Cẩm Phả Đoạn đường khu I - Phường Cẩm Phú từ phía Tây văn phòng Cty cổ phần than Cọc 6 - Đến hết thửa 98, tờ 20 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1985 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Từ thửa 56, tờ 27 - Đến hết trường mầm non Cẩm Phú (Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm phú) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1986 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Những hộ bám đường từ thửa 90, tờ 25 - Đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1987 Thành phố Cẩm Phả Những hộ mặt đường 22/12 - Phường Cẩm Phú từ sau hộ mặt đường 12/11 - Đến tiếp giáp đường xuống trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1988 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A - Đến phân xưởng chế biến Công ty cổ phần than Cọc Sáu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1989 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 257, tờ 42 (khu 8b) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1990 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Từ ngã ba BOT - Đến cụm công nghiệp Cẩm Thịnh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1991 Thành phố Cẩm Phả Những hộ giáp chân đê - Phường Cẩm Phú Những hộ giáp chân đê 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1992 Thành phố Cẩm Phả Phường Cẩm Phú Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 117 tờ 28 (dốc Đào tạo cạnh trường THPT Lê Hồng Phong) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1993 Thành phố Cẩm Phả Những hộ sát bờ đê cống P8 - Phường Cẩm Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1994 Thành phố Cẩm Phả Những hộ còn lại của các khu - Phường Cẩm Phú Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng lớn hơn hoặc 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1995 Thành phố Cẩm Phả Những hộ còn lại của các khu - Phường Cẩm Phú Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng từ 2 đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1996 Thành phố Cẩm Phả Những hộ còn lại của các khu - Phường Cẩm Phú Các hộ bám đường dưới 2 m còn lại trên toàn địa bàn phường 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1997 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn Từ cầu II giáp Cẩm Đông - Đến hết nhà bà Thơm ngõ 594 (giáp suối cầu 3) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1998 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn Từ tiếp giáp suối cầu 3 - Đến tiếp giáp ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1999 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn Từ ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) - Đến ngõ 02 giáp cầu B5-12 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2000 Thành phố Cẩm Phả Phía Nam quốc lộ 18A - Các hộ bám đường gom - Phường Cẩm Sơn Từ cầu 2 (ngõ 393) giáp Cẩm Đông - Đến nhà bà Nhu tiếp giáp ngõ 249 (bám đường mới 7,5m) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường EC - Phường Cẩm Thịnh

Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường EC - Phường Cẩm Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường EC từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường tàu có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các cơ sở giao thông chính và các tiện ích đô thị. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển kinh tế và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường EC - Phường Cẩm Thịnh, Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Khu VI - Phường Cẩm Thịnh

Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường khu VI - Phường Cẩm Thịnh, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Đây là tài liệu quan trọng cho các giao dịch bất động sản và đầu tư tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường khu VI, từ sau hộ mặt đường EC đến hết Công ty Vận tải và Chế biến Than Đông Bắc, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh mức giá đất hiện tại cho khu vực, ảnh hưởng bởi vị trí và các yếu tố phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản tại khu vực khu VI - Phường Cẩm Thịnh.


Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Xuống Cảng Đá Bàn (Khu 5A) - Phường Cẩm Thịnh

Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5A), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5A), từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu, có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá hợp lý, phản ánh giá trị đất trong một khu vực có vai trò quan trọng trong việc kết nối với cảng và các tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường xuống cảng Đá Bàn, khu 5A, phường Cẩm Thịnh, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Vào Trường Tiểu Học Thái Bình - Phường Cẩm Thịnh

Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường vào Trường Tiểu Học Thái Bình - Phường Cẩm Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào Trường Tiểu Học Thái Bình, từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị vừa phải, với sự thuận lợi về giao thông và sự gần gũi với các cơ sở giáo dục, góp phần làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào Trường Tiểu Học Thái Bình, phường Cẩm Thịnh, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Xuống Nhà Trẻ 19/5 Khu 6B - Phường Cẩm Thịnh

Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6B có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đáng kể nhờ vào vị trí thuận lợi gần nhà trẻ và kết nối giao thông chính. Sự hiện diện của các cơ sở giáo dục và giao thông chính làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6B, phường Cẩm Thịnh, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.