Bảng giá đất Tại Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 111 Tờ BĐ 52 - Đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) - Đến hết thửa 218, tờ 41 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 219, tờ 41 - Đến hết thửa 130, tờ 41 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 111 Tờ BĐ 52 - Đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) - Đến hết thửa 218, tờ 41 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 219, tờ 41 - Đến hết thửa 130, tờ 41 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 111 Tờ BĐ 52 - Đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) - Đến hết thửa 218, tờ 41 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ thửa 219, tờ 41 - Đến hết thửa 130, tờ 41 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Cẩm Phả Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Phía Bắc Đường 18A - Phường Cẩm Phú

Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho khu vực phía Bắc đường 18A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị quan trọng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển hạ tầng giao thông và vị trí chiến lược của khu vực này trong tổng thể quy hoạch đô thị của thành phố.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú. Thông tin này rất hữu ích cho các cá nhân và tổ chức khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện