STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây phòng bảo vệ Cty Tuyển than - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1802 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây phòng bảo vệ Cty Tuyển than - Phường Cửa Ông | Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ - Đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1803 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây nam giáp văn phòng Cty Tuyển than - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1804 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ) - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Vũ Đình Tý | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1805 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ) - Phường Cửa Ông | Từ nhà ông Tý - Đến hết nhà ông Đinh Văn Bảy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1806 | Thành phố Cẩm Phả | Khu vực trường Đào tạo cũ (Thuộc tờ BĐ số 98 + 91) - Phường Cửa Ông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1807 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1808 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1809 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây Hải quan - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết trạm bơm nước | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1810 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn xuống bến phà Tài Xá - Phường Cửa Ông | Từ TĐS 87/ tờ BĐS 83 - Đến hết TĐS 147/ tờ BĐS 78 | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1811 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn xuống bến phà Tài Xá - Phường Cửa Ông | Từ TĐS 48/ tờ BĐS 79 - Đến hết TĐS 19/ tờ BĐS 72 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1812 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn xuống bến phà Tài Xá - Phường Cửa Ông | Từ TĐS 18/ tờ BĐS 72 - Đến giáp nhà ông Trịnh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1813 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây Bưu điện - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Sơn hết nhà bà Lý (Nguyễn Đình Ký) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1814 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây Bưu điện - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà bà Lý - Đến đơn vị C23 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1815 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ) và đường giáp Câu lạc bộ - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tầu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1816 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7 cũ) - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Thiều | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1817 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88, 89 khu 7 cũ) - Phường Cửa Ông | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1818 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào phố Tương Lai - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Du tổ 77 khu 7 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1819 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào phố Tương Lai - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại của tổ 77 khu 7 (tổ 90 cũ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1820 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ) - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1821 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào giếng 12 cửa - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ôLãng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1822 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1823 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A - Đến trường Kim đồng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1824 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1825 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào Đội xe (Cty Tuyển than Cửa Ông) - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đội xe | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1826 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào nhà thờ - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến nhà thờ | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1827 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường bê tông sau Ủy ban phường - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến trước nhà ông Chinh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1828 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường ngõ 2 sau uỷ ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1829 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào nhà văn hóa khu 5A - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tầu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1830 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường dẫn cầu Vân Đồn - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tầu | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1831 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường dẫn cầu Vân Đồn - Phường Cửa Ông | Từ đường tầu - Đến đầu cầu Vân Đồn | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1832 | Thành phố Cẩm Phả | Đường xuống cảng cá cũ - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn - Đến hết nhà ông Hà Đức Trịnh | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1833 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống chợ cũ - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn - Đến đường tàu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1834 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Từ đường tàu - Đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1835 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 - Phường Cửa Ông | từ TĐS 200/ tờ BĐS 64 - Đến hết TĐS 49/ tờ BĐS 64 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1836 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường khu 8 song song với đường tàu - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ - Đến hết nhà Ô Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97 cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1837 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào văn phòng cảng cá (cũ) - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá - Đến giáp văn phòng Công ty XNK Thuỷ sản | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1838 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng tàu - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá - Đến hết nhà ông Nguyễn Công Dân - Cổng mới Công ty đóng tàu Cửa Ông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1839 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1840 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 4B1 - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp nhà ông Sắc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1841 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 4B1 - Phường Cửa Ông | Từ nhà ông Sắc - Đến nhà ông Đỗ Khắc Sơn | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1842 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 4B1 - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Sắc - Đến nhà hầm toa xe | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1843 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1844 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm - Đến tiếp giáp trạm xá phường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1845 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến nhà ông Xô | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1846 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Xô - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hóa | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1847 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào trường cấp III - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường18A - Đến trường cấp III | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1848 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào trường cấp III - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp III - Đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1849 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 4a - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết kho vật tư | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1850 | Thành phố Cẩm Phả | Hộ còn lại khu tập thể Cầu đường (cũ) - Phường Cửa Ông | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1851 | Thành phố Cẩm Phả | Đường vào nhà văn hóa K-4A2 - Phường Cửa Ông | từ sau hộ mặt đường xuống Cảng Vũng Hoa - Đến hết trạm bơm nước Cty TT Cửa Ông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1852 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 2 - Phường Cửa Ông | Từ sau mặt đường 18 - Đến hết TĐS 115/ tờ BĐS 54 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1853 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 2 - Phường Cửa Ông | Từ nhà ông Bùi Duy Duyên (TĐS 46/ tờ BĐS 53) - Đến nhà hết nhà ông Kiểm (TĐS 20/ tờ BĐS 60) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1854 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến nhà ông Bùi Thế Hải (TĐS 51/ tờ BĐS 49) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1855 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa - Phường Cửa Ông | Từ đường tàu - Đến công ty cảng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1856 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa - Phường Cửa Ông | Từ ngã ba nhà ông Bùi Thế Hải - Đến đường tàu | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1857 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông trường Trần Quốc Toản - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng Hoa - Đến hết nhà ông Phạc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1858 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông trường Trần Quốc Toản - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Phạc - Đến hết nhà ông Bôn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1859 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến cầu Khe Dè đường tránh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1860 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh - Phường Cửa Ông | Từ cầu khe Dè đường tránh - Đến hết nhà ông Vũ Quý Năm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1861 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm - Đến cầu đường rẽ vào khu 3 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1862 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu 3 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1863 | Thành phố Cẩm Phả | Khu I Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) - Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tàu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1864 | Thành phố Cẩm Phả | Khu I Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) - Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây - Phường Cửa Ông | Từ đường tàu - Đến nhà ông Huê và Đến tiếp giáp nhà Mận | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1865 | Thành phố Cẩm Phả | Khu I Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) - Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây - Phường Cửa Ông | Từ nhà ông Huê ra cảng khe Dây | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1866 | Thành phố Cẩm Phả | Khu I Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) - Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây - Phường Cửa Ông | Từ nhà bà Mận - Đến hết khu dân cư tổ 4 khu 1 + tổ 5 khu 1 bám mặt đường bê tông trục chính | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1867 | Thành phố Cẩm Phả | Khu I Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1868 | Thành phố Cẩm Phả | Khu I Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) - Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1869 | Thành phố Cẩm Phả | Khu II Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) - Phường Cửa Ông | Một số hộ sau hộ mặt đường 18A | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1870 | Thành phố Cẩm Phả | Khu II Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1871 | Thành phố Cẩm Phả | Khu II Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại của khu II | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1872 | Thành phố Cẩm Phả | Khu II Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ phía sau mặt đường 18A và đường Chánh từ suối cầu 10 - Đến cầu mới đường tránh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1873 | Thành phố Cẩm Phả | Khu III Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ sau hộ bám trục đường bê tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1874 | Thành phố Cẩm Phả | Khu III Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ ven núi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1875 | Thành phố Cẩm Phả | Khu III Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại của khu III | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1876 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IV A1, IV A2 Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (Gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ sau hộ mặt đường khu 4a bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33,34, 35, 36, 37, 38, 39, 41 cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1877 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IV A1, IV A2 Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (Gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại của khu 4A1,4A2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1878 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IV B1, IVB2 Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (Gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên sườn núi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1879 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IV B1, IVB2 Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (Gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại của khu 4b | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1880 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VA, VB Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu 5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê - Đến hết nhà ông Cát | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1881 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VA, VB Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ bám mặt đường bê tông các tổ còn lại của khu 5 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1882 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VA, VB Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại khu V | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1883 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VA, VB Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1884 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VA, VB Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1885 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VII Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1886 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VII Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1887 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VIII Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1888 | Thành phố Cẩm Phả | Khu VIII Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1889 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IXA, IXB Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi (giáp khu vực đền) thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1890 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IXA, IXB Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ thuộc các tổ còn lại của khu IX | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1891 | Thành phố Cẩm Phả | Khu IXA, IXB Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên núi thuộc các tổ còn lại của khu IX | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1892 | Thành phố Cẩm Phả | Khu X A, X B Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ trên sườn núi | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1893 | Thành phố Cẩm Phả | Khu X A, X B Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ) - Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại của khu 10 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1894 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1895 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1896 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ thuộc khu tái định cư tổ 15, 18 khu 3 - Phường Cửa Ông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1897 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch tổ 7 khu 2 - Phường Cửa Ông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1898 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 334 - Phường Cửa Ông | từ sau nhà ô Đỗ Khắc Sơn (TĐS 93/ tờ BĐS 50) - Đến sau hộ mặt đường sau đường dẫn ra cầu Vân Đồn | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1899 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp Cẩm Phú - Đến cây xăng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1900 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cẩm Thịnh | Từ cây xăng - Đến lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Phía Tây Phòng Bảo Vệ Công Ty Tuyển Than - Phường Cửa Ông
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường phía Tây phòng bảo vệ Công Ty Tuyển Than, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, bao gồm cả phòng bảo vệ của công ty tuyển than. Giá đất tại đây cho thấy sự quan trọng và giá trị của khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường này. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Phía Tây Nam Giáp Văn Phòng Công Ty Tuyển Than - Phường Cửa Ông
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường phía Tây Nam giáp Văn Phòng Công Ty Tuyển Than, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, bao gồm cả văn phòng công ty tuyển than. Giá đất tại đây cho thấy sự quan trọng và giá trị của khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường này. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Vào Tổ 94, 95 Khu 9B (Tổ 120 Cũ) - Phường Cửa Ông
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ) có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong một phần của phường Cửa Ông, gần với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất ở đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho những ai quan tâm đến việc đầu tư hoặc mua đất ở khu vực có sự phát triển không ngừng.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ), phường Cửa Ông, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Quảng Ninh Thành phố Cẩm Phả: Khu Vực Trường Đào Tạo Cũ - Phường Cửa Ông
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực trường Đào tạo cũ (thuộc tờ bản đồ số 98 và 91), phường Cửa Ông, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: Giá 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực trường Đào tạo cũ có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên tờ bản đồ số 98 và 91 của phường Cửa Ông, với giá trị đất phản ánh vị trí chiến lược và hạ tầng hiện có trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực trường Đào tạo cũ, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Phía Tây Hải Quan - Phường Cửa Ông
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường phía Tây Hải Quan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm bơm nước, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm bơm nước có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở hạ tầng thiết yếu và tiện ích công cộng. Giá đất tại đây cho thấy sự quan trọng và giá trị của khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường này. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực cụ thể.