STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Ngô Quyền - Phường Quang Trung | từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Ngô Quyền - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Ngô Quyền - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Ngô Quyền - Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất - Phường Quang Trung | từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - Phường Quang Trung | từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - - Phường Quang Trung | từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất - Phường Quang Trung | từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung | đoạn từ ngã ba phố Nguyễn Du - Đến kênh nước nóng | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung | Đoạn từ kênh nước nóng - Đến ngã ba phố Quyết Tiến | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | Đoạn từ kênh nước nóng - Đến ngã ba phố Quyết Tiến | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung | Đoạn từ kênh nước nóng - Đến ngã ba phố Quyết Tiến | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Đình Uông - Phường Quang Trung | từ ngã ba phố Trần Nhật Duật - Đến Nhà văn hóa khu 9 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí sau dãy mặt đường phố Đình Uông - Phường Quang Trung | từ ngã ba phố Trần Nhật Duật - Đến Nhà văn hóa khu 9 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo đường vào Lựng Xanh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung | đoạn từ ngã tư phố Trần Phú - Đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo đường vào Lựng Xanh - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường chính phố Đá Cổng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo đường vào Lựng Xanh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung | đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến ngã tư phố Trần Phú | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường vào cổng phụ phía Tây chợ Trung tâm - Phường Quang Trung | 10.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
119 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí phía Bắc chợ Trung tâm - Phường Quang Trung | từ sau chợ Trung tâm - Đến kênh nước nóng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường vận chuyển than - Phường Quang Trung | từ đầu phía Đông cầu Chéo - Đến hết khu tái định cư Đồng Mây | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường Đồng Mây - Phường Quang Trung | đoạn đường từ Quốc lộ 18A mới, qua cống Đồng Mây - Đến đường chuyên dùng - Đường vận chuyển than | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba phố Trần Nhật Duật - Đến đường 18A mới (qua chợ Quang Trung) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí thuộc khu dân cư đồi Lắp Ghép (trong khu vực dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường chính phố Đập Tràn - Phường Quang Trung | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
125 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường chính, từ ngã ba đường Quang Trung (nhà ông Mạnh) - Đến kênh nước nóng khu 6 | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc khu quy hoạch dự án Hồ Công Viên - Phường Quang Trung | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba Công ty than Nam Mẫu - Đến hết đoạn đường đã nâng cấp mở rộng | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí nằm trong khu tái định cư thuộc khu 5 (trừ các vị trí bám mặt đường vào Lựng Xanh) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường dạo hai bên bờ kênh nước nóng | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Quang Trung | từ ngã ba đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí còn lại bám mặt đường rộng trên 5m, mặt đường đất | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí còn lại bám mặt đường rộng từ 3 - 5m, mặt đường đất | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí nằm trong Khu quy hoạch dân cư thuộc khu 12 | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường vận chuyển than - Phường Quang Trung | từ tiếp theo khu Tái định cư Đồng Mây - Đến cảng Điền Công | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường từ Trạm bơm tuần hoàn Nhà máy điện Uông Bí (đường 18A mới) - Đến giáp địa phận xã Điền Công | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí còn lại thuộc khu 1 (phía Đông Bắc đồi Hang Hùm) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Các vị trí thuộc khu quy hoạch tại Khu 9 (lô 2), khu 10, khu 7 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ phố Thương Mại (giáp đường sắt) - Đến phố Trần Quốc Toản | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo kênh nước nóng - Đến đường Phan Đình Phùng | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 - Phường Quang Trung | Đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 - Phường Quang Trung | Đoạn từ cầu sông Sinh 1 - Đến cầu sông Sinh (quốc lộ 18A mới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 - Phường Quang Trung | Đoạn tiếp giáp khu quy hoạch phía Tây trung tâm hướng nghiệp - Đến khu quy hoạch khu dân cư đô thị khu 5B | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Uông Bí | Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên - Phường Quang Trung | Ô số 01 | 10.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Uông Bí | Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên - Phường Quang Trung | Các ô còn lại | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Quang Trung | Ngã tư đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu 7 (Lô 2 đường Phan Bội Châu) - Phường Quang Trung | Các vị trí bám đường quy hoạch trên 7m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu 7 (Lô 2 đường Phan Bội Châu) - Phường Quang Trung | Các vị trí bám đường quy hoạch từ 5 - 7m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí đất bám trục chính từ đường Trần Quốc Toản - Đến hết khu quy hoạch (Chiều rộng mặt đường trên 10m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí đất bám mặt đường rộng từ 7 đến dưới 10m) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí đất bám mặt đường rộng từ 5 đến dưới 7m) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung | Các vị trí biệt thự nhà vườn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị khu 5B - Phường Quang Trung | Các vị trí đất bám trục chính từ đường Lựng Xanh - Đến sông Sinh | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị khu 5B - Phường Quang Trung | Các vị trí còn lại trong khu quy hoạch | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí đất trong khu quy hoạch trường Trung học chất lượng cao và khu dân cư đô thị khu 5A - Phường Quang Trung | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
156 | Thành phố Uông Bí | Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 (Sau trường tiểu học Lê Lợi) - Phường Quang Trung | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
157 | Thành phố Uông Bí | Khu quy hoạch khu dân cư khu 3 (Sau khu quy hoạch Đồi Lắp ghép) - Phường Quang Trung | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
158 | Thành phố Uông Bí | Khu quy hoạch tổ 30 khu 8 - Phường Quang Trung | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Uông Bí | Vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Uông - Phường Quang Trung | đoạn từ ngã ba đường Quang Trung - Đến đập tràn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung | Các vị trí bám mặt đường nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung | Các vị trí còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Uông Bí | Quy hoạch Khu dân cư đồi Hang Hùm - Phường Quang Trung | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
166 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường 18A cũ - Các vị trí bám đường Trưng Vương - Phường Trưng Vương | từ Cầu Sông Uông - Đến ngã ba Quốc lộ 18A mới | 17.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường 18A mới - Các vị trí bám đường Trưng Vương - Phường Trưng Vương | từ đầu cầu Sông Uông - Đến giáp địa phận phường Nam Khê | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường đoạn từ khách sạn Thanh Lịch - Đến cổng phụ Công ty than Uông Bí | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Thanh Niên (Quốc lộ 18A cũ), từ ngã ba bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê - Phường Trưng Vương | Đoạn từ ngã ba bảng tin - Đến đường rẽ vào nghĩa địa cũ (nhà ông Muộn) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Thanh Niên (Quốc lộ 18A cũ), từ ngã ba bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê - Phường Trưng Vương | Đoạn từ tiếp theo đường rẽ vào nghĩa địa cũ (tiếp theo nhà ông Muộn) - Đến giáp địa phận phường Nam Khê | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Sông Uông - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba sân bóng Nhà máy điện Uông Bí - Đến nhà ông Bá | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Sông Uông - Phường Trưng Vương | đoạn từ ngã ba chợ Trưng Vương cũ - Đến ngã ba đầu cầu Sông Uông | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí dọc theo phố Sông Uông - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường, từ tiếp theo nhà ông bá - Đến Đập Tràn | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Bến Dừa - Phường Trưng Vương | Đoạn từ ngã ba chợ Trưng Vương mới - Đến Nhà văn hóa khu 3 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Bến Dừa - Phường Trưng Vương | Đoạn từ tiếp theo Nhà văn hóa khu 3 - Đến đường sắt | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường phố Lê Chân - Phường Trưng Vương | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
177 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường Đồng Mương - Phường Trưng Vương | đoạn từ ngã ba đường 18A mới - Đến kênh N2 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường Trưng Nhị - Phường Trưng Vương | từ đầu phía đông XN May - Đến đập tràn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường đi Bãi Soi - Phường Trưng Vương | từ đập tràn - Đến giáp địa phận phường Bắc Sơn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh - Phường Trưng Vương | Đoạn từ đường 18A - Đến kênh N2 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh - Phường Trưng Vương | Đoạn từ kênh N2 - Đến giáp địa phận xã Sông Khoai | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Uông Bí | Khu đô thị mới Xuân Lãm - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường gom (phía tây đường Uông Bí - cầu Sông Chanh) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Uông Bí | Khu đô thị mới Xuân Lãm - Phường Trưng Vương | Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường đôi rộng trên 15m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Uông Bí | Khu đô thị mới Xuân Lãm - Phường Trưng Vương | Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường bê tông rộng trên 5m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông - Phường Trưng Vương | Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1 - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường rộng 7,5m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc quy hoạch cấp đất dân cư tỷ lệ 1/500 tại khu 1 - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường rộng 5,5m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương | Đoạn từ QL 18A - Đến nhà văn hóa khu 2 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương | Đoạn từ QL 18A - Đến trụ sở Công ty Thủy Lợi | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí bám đường vào trường tiểu học Trưng Vương - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám đường vào trường tiểu học Trưng Vương | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí ngõ đường Trưng Vương - Phường Trưng Vương | từ Đường Trưng Vương - Đến nhà ông Ngọc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương | Các vị trí bám đường từ trạm xá nhà máy điện cũ - Đến nhà ông Vận | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương | Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Uông Bí | Các khu vực còn lại - Phường Trưng Vương | Các vị trí còn lại (gồm cả vị trí các đoạn ngõ có độ dài nhỏ hơn 20m) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương | từ Cầu Trắng - Đến nhà ông Quân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương | từ Trạm bơm - Đến nhà ông Quý | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương | từ Trạm bơm - Đến nhà ông Miền | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Uông Bí | Các vị trí thuộc thôn 1 - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Trưng Vương | từ nhà ông Hải - Đến nhà ông Lăng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Các Vị trí Bám Mặt Đường Chính Phố Ngô Quyền (Từ Ngã 5 Cột Đồng Hồ Đến Ngã Ba Phố Đình Uông) - Phường Quang Trung
Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường chính phố Ngô Quyền, từ ngã 5 Cột Đồng Hồ đến ngã ba phố Đình Uông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng khu vực trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường chính phố Ngô Quyền, từ ngã 5 Cột Đồng Hồ đến ngã ba phố Đình Uông, có mức giá 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao này chỉ ra rằng khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng và khu vực phát triển đô thị. Sự kết nối giao thông tốt và vị trí thuận tiện làm cho giá trị đất tại đây cao hơn đáng kể so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường chính phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Đoạn Đường Ngô Quyền - Phường Quang Trung, Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Từ 3m Trở Lên (Kể Cả Lề Đường)
Bảng giá đất của Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, cho đoạn đường Ngô Quyền, Phường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí bám mặt đường Ngô Quyền, bao gồm cả các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa, từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba phố Đình Uông. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Quyền là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, bao gồm cả lề đường, với mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa. Giá trị cao này thường gắn liền với sự phát triển đô thị, cơ sở hạ tầng tốt, và sự thuận tiện về giao thông, làm cho khu vực trở nên hấp dẫn hơn đối với người mua và nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quyền, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hợp lý và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Đoạn Đường Ngô Quyền - Phường Quang Trung, Các Vị Trí Bám Mặt Đường Nhánh Rộng Từ 2 Đến Dưới 3m (Kể Cả Lề Đường)
Bảng giá đất của Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, cho đoạn đường Ngô Quyền, Phường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí bám mặt đường Ngô Quyền, bao gồm cả các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa, từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba phố Đình Uông, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Quyền là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m, dù là mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa. Giá trị cao này thường gắn liền với sự phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng tốt, làm cho khu vực trở nên hấp dẫn hơn đối với người mua và nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quyền, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hợp lý và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Đoạn Đường Ngô Quyền - Phường Quang Trung
Bảng giá đất của Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, cho đoạn đường Ngô Quyền, Phường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí bám mặt đường Ngô Quyền, bao gồm cả các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m và mặt đường đất, từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba phố Đình Uông, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Quyền là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí bám mặt đường chính, dù là các đường nhánh nhỏ hơn 3m và mặt đường đất. Giá trị này thường gắn liền với sự phát triển đô thị, tuy có thể không bằng các mặt đường chính lớn hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí và khả năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quyền, Phường Quang Trung, Thành phố Uông Bí. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hợp lý và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Các Vị Trí Bám Mặt Đường Chính Phố Trần Phú - Phường Quang Trung
Bảng giá đất của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường Trần Phú - Phường Quang Trung, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí bám mặt đường chính trong đoạn từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu đến cầu Sông Sinh 3.
Vị trí 1: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá 10.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Khu vực này thường nằm gần các khu vực phát triển chính của thành phố, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.