Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Uông Bí Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thành phố Uông Bí là: 34.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Uông Bí là: 6.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Uông Bí là: 3.029.997
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1702 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1703 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1704 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1705 Thành phố Uông Bí Phường Vàng Danh 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1706 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1707 Thành phố Uông Bí Xã Thượng Yên Công 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1708 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1709 Thành phố Uông Bí Phường Trưng Vương 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1710 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1711 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1712 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1713 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1714 Thành phố Uông Bí Phường Phương Nam 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1715 Thành phố Uông Bí Phường Vàng Danh 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1716 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1717 Thành phố Uông Bí Xã Thượng Yên Công 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1718 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1719 Thành phố Uông Bí Phường Trưng Vương Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1720 Thành phố Uông Bí Phường Nam Khê Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1721 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1722 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1723 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1724 Thành phố Uông Bí Phường Phương Nam Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1725 Thành phố Uông Bí Phường Vàng Danh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1726 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1727 Thành phố Uông Bí Xã Thượng Yên Công Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản