Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Tiềm năng đầu tư tại Uông Bí đang gia tăng nhờ vào hạ tầng đồng bộ và sự phát triển của các dự án trọng điểm.

Tổng quan khu vực Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh

Thành phố Uông Bí nằm tại cửa ngõ phía Tây của tỉnh Quảng Ninh, cách trung tâm thành phố Hạ Long khoảng 50 km và gần với các địa phương lớn như Uông Bí, Cẩm Phả, Móng Cái.

Với đặc điểm là một trong những thành phố công nghiệp, Uông Bí đang nổi lên như một khu vực trọng điểm của tỉnh về phát triển kinh tế và bất động sản.

Thành phố này cũng có một lợi thế đặc biệt khi kết nối trực tiếp với các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng yếu như quốc lộ 18, và một hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Cùng với những yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng, và các dự án đầu tư lớn đang triển khai, Uông Bí đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về nhu cầu đất đai. Đây chính là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị đất khu vực này tăng trưởng trong thời gian qua.

Phân tích giá đất tại Thành phố Uông Bí

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Theo số liệu, giá đất cao nhất tại Uông Bí đạt 34.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ vào khoảng 6.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 3.029.997 đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Quảng Ninh.

Sự chênh lệch lớn về giá đất tại Uông Bí phần lớn phụ thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Những khu vực gần trung tâm thành phố, hoặc có liên kết với các tuyến giao thông huyết mạch, có giá đất cao hơn hẳn so với những khu vực xa trung tâm.

Đối với những nhà đầu tư, Uông Bí hiện nay là một khu vực có tiềm năng đầu tư lớn, đặc biệt là đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc bất động sản phục vụ mục đích xây dựng khu công nghiệp, dự án nhà ở cho công nhân, hoặc bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Với giá đất trung bình thấp hơn so với nhiều khu vực trong tỉnh như Thành phố Hạ Long hay Móng Cái, đầu tư vào bất động sản tại Uông Bí đang là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng dài hạn.

Mặc dù giá đất tại Uông Bí không phải là cao nhất trong tỉnh, nhưng lại có sự ổn định đáng chú ý, cộng với các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng và dự án lớn, đây sẽ là điểm sáng cho bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Uông Bí

Uông Bí hiện nay đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ, nhờ vào một loạt các dự án lớn trong các lĩnh vực công nghiệp, du lịch và hạ tầng.

Các dự án như Khu công nghiệp Uông Bí và các khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn, đồng thời nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được nâng cấp, mở rộng với các dự án đường cao tốc và tuyến đường sắt mới, giúp kết nối Uông Bí thuận tiện hơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Sự phát triển của các khu công nghiệp tại Uông Bí không chỉ mang lại cơ hội về việc làm mà còn kéo theo nhu cầu về nhà ở, bất động sản thương mại và dịch vụ.

Những dự án du lịch nghỉ dưỡng, kết hợp với các tiện ích hiện đại, đang làm cho khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự tăng trưởng giá trị đất đai tại Thành phố Uông Bí.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Uông Bí, với các khu du lịch nổi tiếng như Yên Tử – khu di tích, danh thắng quốc gia đã được công nhận, đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Đặc biệt, tiềm năng bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai tại khu vực này sẽ mang đến cơ hội sinh lời bền vững cho nhà đầu tư.

Bất động sản tại Uông Bí hiện tại phù hợp với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Việc đầu tư vào đất đai tại đây không chỉ là một lựa chọn sinh lời bền vững mà còn giúp nhà đầu tư khai thác tiềm năng tăng giá khi các dự án lớn hoàn thiện và thị trường bất động sản trong khu vực phát triển mạnh mẽ.

Tiềm năng của Uông Bí trong tương lai là rất lớn, đặc biệt đối với những ai nhìn nhận đúng giá trị và tiềm năng của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Uông Bí là: 34.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Uông Bí là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Uông Bí là: 3.147.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1584

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Uông Bí Phố Hòa Bình kéo dài - Phường Yên Thanh từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến Chùa Lạc Thanh 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1302 Thành phố Uông Bí Phố Yên Thanh kéo dài - Phường Yên Thanh từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1303 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Phú Thanh - Phường Yên Thanh từ ngã ba đường Trần Nhân Tông - Đến hết đường Phú Thanh Tây 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1304 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba nhà ông bà Tùng Tuệ - Đến Núi Sinh 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1305 Thành phố Uông Bí Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường từ Núi Sinh - Đến giáp đê Vành Kiệu III 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1306 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 9.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1307 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1308 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đôi (đối diện nhà khách Hòa Bình) - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Yên Thanh từ đường sắt - Đến Quốc lộ 18A mới 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1309 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom phía Nam Quốc lộ 18 A (lô D2) 6.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1310 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (lô D1, D3) 6.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1311 Thành phố Uông Bí Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kế còn lại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1312 Thành phố Uông Bí Các vị trí biệt thự nhà vườn - Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1313 Thành phố Uông Bí Các vị trí biệt thự nhà vườn - Khu đô thị mới Công Thành - Phường Yên Thanh Các vị trí biệt thự nhà vườn còn lại 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1314 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo khu đô thị Công Thành - Đến hết phần đất nhà ông Ấu và ông Trường 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1315 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường cứu hộ, từ tiếp theo khu đô thị Công Thành đến đê Vành Kiệu 3 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo nhà ông Ấu và ông Trường - Đến đê Vành kiệu 3 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1316 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất thuộc Lô A11, A18 (bám Quốc lộ 18A) 10.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1317 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám đường đôi 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1318 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (có 01 cạnh bám đường) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1319 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1320 Thành phố Uông Bí Khu đô thị và thương mại Cầu Sến (Khu quy hoạch do Công ty TNHH Hoa Nhàn làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất biệt thự nhà vườn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1321 Thành phố Uông Bí Phố Hòa Bình kéo dài - Phường Yên Thanh đoạn từ đường vào chùa Lạc Thanh - Đến kênh N2 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1322 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất khu dân cư của công ty Hoàng Long - Phường Yên Thanh 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1323 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất xen kẽ khu sân bóng Lạc Thanh - Phường Yên Thanh 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1324 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây phía sau lô 1 quy hoạch đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông - Phường Yên Thanh 0 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1325 Thành phố Uông Bí Khu đô thị Đông Yên Thanh (do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí đất biệt thự nhà vườn 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1326 Thành phố Uông Bí Khu đô thị Đông Yên Thanh (do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà ở liền kề 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1327 Thành phố Uông Bí Lô nhà ở liền kề SH1, SH2 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom giáp Quốc Lộ 18A mới 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1328 Thành phố Uông Bí Lô nhà ở liền kề SH1, SH2 - Phường Yên Thanh Các vị trí bám 2 mặt đường 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1329 Thành phố Uông Bí Lô nhà ở liền kề SH1, SH2 - Phường Yên Thanh Các vị trí liền kề còn lại 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1330 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom giáp Quốc Lộ 18A mới 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1331 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí đất biệt thự nhà vườn 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1332 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí bám mặt đường đôi - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (từ ô 32 đến ô 35 lô A1; từ ô 30 đến ô 33 lô A2; từ ô 28 đến ô 33 lô A3; từ ô 27 đến ô 32 lô A4; từ ô 02 đến ô 05 lô A6, 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1333 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí bám mặt đường đôi - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi (Lô A5, lô A10 và lô A11) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1334 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất số 07 đến ô 30 Lô A1; từ ô 7 đến ô 26 lô A6 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1335 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại (Thuộc lô A1 đến lô A4 và từ lô A6 đến lô A9) 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1336 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại (Thuộc lô A5 và từ lô A10 đến lô A13) 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1337 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5 m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1338 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty TNHH Sao Vàng làm chủ đầu tư) - Khu 3,2 ha - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường gom giáp Quốc Lộ 18A mới 5.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1339 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty TNHH Sao Vàng làm chủ đầu tư) - Khu 3,2 ha - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1340 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty TNHH Sao Vàng làm chủ đầu tư) - Khu 3,2 ha - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5 m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1341 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty TNHH Sao Vàng làm chủ đầu tư) - Khu 1,3 ha -Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1342 Thành phố Uông Bí Khu dân cư đô thi Yên Thanh (do Công ty TNHH Sao Vàng làm chủ đầu tư) - Khu 1,3 ha -Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5 m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1343 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất xen cư tự xây lô 1 đường liên khu Bí Giàng - Phú Thanh Đông - Phường Yên Thanh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1344 Thành phố Uông Bí Phố Phú Thanh Đông - Phường Yên Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1345 Thành phố Uông Bí Đường liên tổ 30-31 khu Phú Thanh Tây - Phường Yên Thanh đoạn từ nhà ông Vũ Văn Dân tổ 30 - Đến nhà ông Đỗ Văn Thiều tổ 31 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1346 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư của Công ty Cổ phần Thông Quảng Ninh - Phường Yên Thanh Các vị trí đất biệt thự nhà vườn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1347 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư của Công ty Cổ phần Thông Quảng Ninh - Phường Yên Thanh Các vị trí xây dựng nhà liên kề còn lại 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1348 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư của Công ty Cổ phần Thông Quảng Ninh - Phường Yên Thanh Các ô đất bám mặt đường rộng trên 5 m (vị trí góc có 02 cạnh bám đường rộng trên 5m) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1349 Thành phố Uông Bí Đường liên khu Phú Thanh Đông - Phú Thanh Tây - Phường Yên Thanh 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1350 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường mặt rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1351 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1352 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1353 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1354 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí thuộc khu 1 và tổ 33 khu cầu Sến cũ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1355 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí thuộc khu Lạc Thanh, Bí Giàng, Phú Thanh Tây (trừ khu vực tổ 32 Đượng Cả cũ) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1356 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Yên Thanh Các vị trí thuộc khu Phú Thanh Đông, khu núi Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1357 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám đường gom Quốc Lộ 18A - Phường Yên Thanh Đoạn từ ngã ba phố Hòa Bình - Đến ngã ba phố Yên Thanh 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1358 Thành phố Uông Bí Khu đô thị trung tâm phường Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí bám đường gom của đường quốc lộ 18A mới 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1359 Thành phố Uông Bí Khu đô thị trung tâm phường Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường đôi 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1360 Thành phố Uông Bí Khu đô thị trung tâm phường Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1361 Thành phố Uông Bí Khu đô thị trung tâm phường Yên Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư) - Phường Yên Thanh Các vị trí đất biệt thự nhà vườn 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1362 Thành phố Uông Bí Khu dân cư hai bên đường Trần hưng Đạo kéo dài - Phường Yên Thanh Các vị trí bám đường gom của đường quốc lộ 18A mới 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1363 Thành phố Uông Bí Khu dân cư hai bên đường Trần hưng Đạo kéo dài - Phường Yên Thanh Các vị trí bám đường gom của đường Trần hưng Đạo kéo dài 6.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1364 Thành phố Uông Bí Khu dân cư hai bên đường Trần hưng Đạo kéo dài - Phường Yên Thanh Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1365 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bắc Sơn (từ ngã ba phố Quyết Tiến đến giáp địa phận phường Vàng Danh) - Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba phố Quyết Tiến - Đến cầu Bắc Sơn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1366 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bắc Sơn (từ ngã ba phố Quyết Tiến đến giáp địa phận phường Vàng Danh) - Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường từ cầu Bắc Sơn - Đến đường sắt (nhà ông Thành) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1367 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bắc Sơn (từ ngã ba phố Quyết Tiến đến giáp địa phận phường Vàng Danh) - Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường từ đường sắt (tiếp theo nhà ông Thành) - Đến giáp địa phận phường Vàng Danh 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1368 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Đập tràn - Phường Bắc Sơn từ đầu phía Tây đập tràn Nhà máy điện Uông Bí - Đến đường rẽ vào Hồ nước ngọt 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1369 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Quyết Tiến - Phường Bắc Sơn 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1370 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào chùa Am - Phường Bắc Sơn Đoạn từ đường Bắc Sơn - Đến ngã ba đường rẽ đi tổ 11B khu 7 (cạnh bảng tin) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1371 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào chùa Am - Phường Bắc Sơn Đoạn từ bảng tin - Đến hết nhà ông Nghĩa 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1372 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bãi Soi - Phường Bắc Sơn Đoạn từ giáp địa phận Trưng Vương - Đến Trạm điện khu 4 (nhà ông bà Nụ Nhàn) 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1373 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Bãi Soi - Phường Bắc Sơn Đoạn từ trạm điện khu 4 (tiếp theo nhà ông bà Nụ Nhàn) - Đến hết nhà ông bà Bí Phi 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1374 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường 12 khe - Phường Bắc Sơn Đoạn từ cầu Hai Thanh - Đến ngã ba cầu 4 thanh (cạnh nhà ông Thanh tổ 25 khu 6) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1375 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường 12 khe - Phường Bắc Sơn Đoạn từ ngã ba cầu 4 thanh - Đến đập tràn gần nhà ông Phi 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1376 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường liên khu 9 - Phường Bắc Sơn từ nhà bà Hải vòng qua phía sau Nhà sàng - Đến giáp địa phận phường Quang Trung 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1377 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường gom khu 2 - Phường Bắc Sơn từ nhà bà Vui - Đến hết nhà bà Hoa (đất bám đường liên khu 8 cũ) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1378 Thành phố Uông Bí Các vị trí khu dân cư phía Đông Nhà sàng (từ tổ 10B đến khu 7) và khu quy hoạch tổ 16 khu 7 - Phường Bắc Sơn 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1379 Thành phố Uông Bí Các vị trí khu quy hoạch dân cư khu 4 (khu quy hoạch dân cư của Công ty Thanh Thảo) - Phường Bắc Sơn 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1380 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông liên khu 8 - Phường Bắc Sơn Đoạn từ nhà ông Trần - Đến nhà bà Mến 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1381 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông liên khu 8 - Phường Bắc Sơn Đoạn từ tiếp theo nhà bà Mến - Đến trạm biến áp 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1382 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường từ ngã 3 đường phố Đập Tràn - Đến Hồ nước ngọt 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1383 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường thuộc tổ 9 khu 1 phường Bắc Sơn 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1384 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Đoạn từ ngã ba nhà ông Xuân, ông Cương tổ 3a - Đến ngã 3 đường rẽ vào nhà ông Đông bà Mỵ 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1385 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Các vị trí khu quy hoạch dân cư tổ 16 khu 7 và 07 hộ gia đình thuộc tổ 11b khu 7 bám mặt đường khu quy hoạch 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1386 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Đoạn từ nhà ông bà Bí Phi - Đến giáp địa phận phường Vàng Danh (tuyến đường hành hương vào khu di tích Yên Tử và di tích Ngọa Vân) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1387 Thành phố Uông Bí Phường Bắc Sơn Các vị trí nhóm nhà ở tổ 19 khu 7 (Khu Xuân Lãm cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1388 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả khu quy hoạch tại khu 4 do UBND phườ 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1389 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1390 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Bắc Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1391 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại - Phường Bắc Sơn Các vị trí còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1392 Thành phố Uông Bí Phường Vàng Danh Các vị trí bám mặt đường từ dốc Máng nước - Đến cầu Lán Tháp 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1393 Thành phố Uông Bí Phường Vàng Danh Các vị trí bám mặt đường từ cầu Lán Tháp - Đến cầu sắt (giáp địa phận xã Thượng Yên Công) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1394 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh Đoạn từ cầu Lán Tháp - Đến đập tràn 274 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1395 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh Đoạn từ đập tràn 274 - Đến hết trường Hoàng Văn Thụ 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1396 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh Đoạn từ tiếp theo trường Hoàng Văn Thụ - Đến hết nhà ông bà Tuyết Ban 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1397 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh từ ngã ba Uông Thượng - Đến Cầu Trắng 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1398 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh Đoạn từ tiếp theo nhà ông bà Tuyết Ban - Đến hết nhà ông Giang (cầu Khe Mai) 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1399 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh Đoạn từ tiếp theo nhà ông Giang (cầu Khe Mai) - Đến hết nhà máy sàng tuyển than 2 Vàng Danh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1400 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Vàng Danh từ ngã ba cầu Nhị Long - Đến cầu Chui đường sắt (Khu 9) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị