STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 7 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại của khu 7 (bám đường đất còn lại) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Vị trí ô đất nhà ông Nam (đường đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5) | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành phố Móng Cái | Đường Tỉnh lộ 335 - Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Từ nhà bà Vi Thị Kíu - Đến công ty Quốc đạt (bám tỉnh lộ 335) | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành phố Móng Cái | Đường Tỉnh lộ 335 - Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Từ giáp Công ty Quốc Đạt - Đến trạm xăng phường Hải Hòa (bám tỉnh lộ 335) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành phố Móng Cái | Đường Tỉnh lộ 335 - Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Từ giáp trạm xăng Hải Hoà - Đến cầu Bà Mai (bám tỉnh lộ 335) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Đoạn Từ giáp tỉnh lộ 335 - Đến Nhà Văn hoá khu 8 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Từ giáp nhà VH khu 8 - Đến cống khu 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Qui hoạch lô 2 khu Khí Tượng cũ (dãy không bám Tỉnh lộ 335) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Quy hoạch lô 6, 7, 8 sau cây xăng khu 8 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Qui hoạch lô 1, 2, 3, 4, 5 sau cây xăng khu 8 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Đất quy hoạch giữa Công ty Quang Phát - Đến kênh thoát nước bẩn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Đoạn đường sau Trung tâm hành chính công - tiếp giáp lô quy hoạch đất ở | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Đất ở của các khu vực còn lại của Khu 8 (đường bê tông) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 8 - Phường Hải Hòa | Đất ở của các khu vực còn lại của Khu 8 (đường đất) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành phố Móng Cái | Từ ngầm Lục Lầm khu 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời (Giáp sông Bắc Luân) - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa | Các hộ bám đường bê tông | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành phố Móng Cái | Từ ngầm Lục Lầm khu 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời (Giáp sông Bắc Luân) - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa | Các hộ còn lại dãy sau | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành phố Móng Cái | Từ đường rẽ vào đoàn 327 đến Trạm Biên phòng Lục Lầm - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa | Các hộ bám đường bê tông | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành phố Móng Cái | Từ đường rẽ vào đoàn 327 đến Trạm Biên phòng Lục Lầm - Đất khu 9 - Phường Hải Hòa | Các hộ còn lại dãy sau | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc - Đến nhà ông Rị khu 4 (bám đường nhựa) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ giáp nhà ông Rị khu 4 - Đến nhà ông Hoàn khu 4 (bám đường nhựa) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ nhà ông Cương khu 4 - Đến Đài tưởng niệm khu 3 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ ngã tư khu 4 - Đến giáp Trà Cổ (liên khu) (mới mở rộng đường) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ ngã tư khu 4 - Đến nhà ông Huấn khu 4 (liên khu) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Các khu vực còn lại khu 4 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ giáp đài trưởng niệm khu 3 - Đến hội trường khu 1 (bám đường nhựa) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ giáp hội trường khu 1 - Đến đường rẽ cảng Núi Đỏ (bám đường nhựa) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đất bám đường - Đến cảng Núi Đỏ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đất các khu vực còn lại của khu 3 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ ngã ba rẽ cảng Núi Đỏ - Đến nhà ông Dũng Nhâm khu 1 (bám đường nhựa) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ giáp nhà ông Dũng Nhâm khu 1 - Đến nhà bà Hồng khu 1 (bám đường nhựa) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Từ giáp nhà bà Hồng khu 1 - Đến nhà ông Biên Tám khu 1 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đường từ UBND phường - Đến Đê Quốc gia Khu 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Hoàng Đình Minh Khu 1 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Hoàng Văn Long Khu 1 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Hồng Khu 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trang Khu 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 - Đến nhà ông Nguyễn Đạc Trang Khu 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Thái Học - Đến nhà ông Nguyễn Văn Giang Khu 1 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà Bà Bồng Khu 4 - Đến nhà bà Đại Khu 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà bà Nhặt Khu 2 - Đến nhà ông Viu khu 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà ông Bật Khu 2 - Đến nhà ông Phẩm khu 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà ông Đường Khu 2 - Đến nhà bà Chiên Khu 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà ông Phan khu 2 - nhà ông Long khu 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đoạn đường từ nhà ông Thông - Đến nhà bà Nghiệp khu 3 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành phố Móng Cái | Phường Bình Ngọc | Đất các khu vực khác còn lại của khu 1 và khu 2 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Móng Cái | Đường Đại Lộ Hoà Bình - Phường Trần Phú | Từ cửa khẩu Bắc Luân - Đến giáp đường Hùng Vương | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
447 | Thành phố Móng Cái | Đường Trần Phú - Phường Trần Phú | Từ ngã ba Bưu điện - Đến Đại lộ Hòa Bình | 53.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
448 | Thành phố Móng Cái | Đường Hùng Vương - Phường Trần Phú | Từ Bưu điện - Đến Đại lộ Hòa Bình | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
449 | Thành phố Móng Cái | Đường Triều Dương - Phường Trần Phú | Giáp phố Thương Mại - Đến giáp phố Vạn Ninh | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
450 | Thành phố Móng Cái | Đường Triều Dương - Phường Trần Phú | Giáp phố Thương Mại - Đến Đồn Biên phòng số 7 | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
451 | Thành phố Móng Cái | Đường Triều Dương - Phường Trần Phú | Giáp Vạn Ninh - Đến Đại lộ Hòa Bình | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
452 | Thành phố Móng Cái | Phố Đoàn Kết - Phường Trần Phú | Từ Đồn Biên phòng số 7 - Đến Đại lộ Hòa Bình | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
453 | Thành phố Móng Cái | Phố Xuân Diệu - Phường Trần Phú | Từ đường Triều Dương - Đến phố Hoàng Quốc Việt | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
454 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Hồng Phong - Phường Trần Phú | Từ đường Triều Dương - Đến phố Hoàng Quốc Việt | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
455 | Thành phố Móng Cái | Phố Ngô Gia Tự - Phường Trần Phú | Từ phố Lò Bát - Đến phố Hoàng Quốc Việt | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
456 | Thành phố Móng Cái | Phố Lò Bát - Phường Trần Phú | Từ phố Thương Mại - Đến đường Triều Dương | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
457 | Thành phố Móng Cái | Phố Đông trì - Phường Trần Phú | Từ giáp phố Thắng Lợi - Đến phố Nguyễn Văn Trỗi | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
458 | Thành phố Móng Cái | Phố Đông trì - Phường Trần Phú | Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Đến đại lộ Hoà Bình | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
459 | Thành phố Móng Cái | Phố Đông trì - Phường Trần Phú | Đoạn từ đại lộ Hòa Bình - Đến giáp phường Hải Hòa | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
460 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Văn Tám - Phường Trần Phú | Từ đường Hữu Nghị - Đến giáp phố Ngô Gia Tự | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
461 | Thành phố Móng Cái | Phố Thắng Lợi - Phường Trần Phú | Từ đường Trần Phú - Đến đường Triều Dương | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
462 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Đình Phùng - Phường Trần Phú | Từ phố Đông Trì - Đến đường Vân Đồn | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
463 | Thành phố Móng Cái | Phố Phan Đình Phùng - Phường Trần Phú | đoạn từ phố Phan Đình Phùng - Đến phố Thắng Lợi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
464 | Thành phố Móng Cái | Phố Vạn Ninh - Phường Trần Phú | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Vân Đồn | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
465 | Thành phố Móng Cái | Phố Vạn Ninh - Phường Trần Phú | Từ đường Vân Đồn - Đến đường Vườn Trầu | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
466 | Thành phố Móng Cái | Phố Vĩnh An - Phường Trần Phú | Phố Vĩnh An Từ đường Đông Trì - Đến đường Triều Dương | 7.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
467 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ đường Hữu Nghị - Đến đường Trần Phú | 36.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
468 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ giáp đường Trần phú - Đến giáp đường Đào Phúc Lộc | 26.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
469 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ giáp đường Đào Phúc Lộc - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
470 | Thành phố Móng Cái | Đường Vân Đồn - Phường Trần Phú | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến Đại lộ Hoà Bình | 21.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
471 | Thành phố Móng Cái | Phố Thương Mại - Phường Trần Phú | Phố Thương Mại Từ đường Vân Đồn - Đến Đại lộ Hòa Bình | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
472 | Thành phố Móng Cái | Đường Vườn Trầu - Phường Trần Phú | Từ đường Trần Phú - Đến đường Đào Phúc Lộc | 27.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
473 | Thành phố Móng Cái | Đường Vườn Trầu - Phường Trần Phú | Từ đường Đào Phúc Lộc - Đến giáp phố Đông Trì | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
474 | Thành phố Móng Cái | Đường Vườn Trầu - Phường Trần Phú | Từ nhà góc ông Hảo - Đến Đại lộ Hòa Bình | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
475 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Trần Phú | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Triều Dương | 21.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
476 | Thành phố Móng Cái | Đường Đào Phúc Lộc - Phường Trần Phú | Từ đường Hùng Vương - Đến Đại lộ Hòa Bình | 21.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
477 | Thành phố Móng Cái | Phố Hoàng Quốc Việt - Phường Trần Phú | Từ phố Thương Mại - Đến phố Đoàn Kết | 19.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
478 | Thành phố Móng Cái | Phố Hoàng Quốc Việt - Phường Trần Phú | Từ giáp đường Trần Phú - Đến phố Thương Mại | 28.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
479 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Trần Phú | Từ cửa khẩu Ka Long - Đến cửa khẩu Bắc Luân | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
480 | Thành phố Móng Cái | Phố Lê Thị Hồng Gấm - Phường Trần Phú | Từ đường Trần Phú - Đến phố Vạn Ninh | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
481 | Thành phố Móng Cái | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch - Phường Trần Phú | Lô 1 khu phía Đông trường Chu Văn An dãy bám đường 14m | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
482 | Thành phố Móng Cái | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch - Phường Trần Phú | Lô 1 phía đông trường Chu Văn An Từ khách sạn Biển Bắc - Đến đường Trần Phú kéo dài (Trước trường Chu Văn An và Trạm Y tế phường Trần Phú) | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
483 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Đất TM-DV của các khu còn lại giáp phường Hải Hòa | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
484 | Thành phố Móng Cái | Ngõ 01 và 02 Đào Phúc Lộc - Phường Trần Phú | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
485 | Thành phố Móng Cái | Đường Trần Phú kéo dài - Phường Trần Phú | từ Đại lộ Hòa Bình - Đến chợ ASEAN | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
486 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Các khu vực còn lại của Khu 1 (nhà ông Thảng sau khách sạn Tuấn Anh) | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
487 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | 08 ô đất sau Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trụ sở chính | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
488 | Thành phố Móng Cái | Các ô đất thuộc dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà ở liền kề (Shop house) - Phường Trần Phú | Các lô đất thuộc SH1 | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
489 | Thành phố Móng Cái | Các ô đất thuộc dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà ở liền kề (Shop house) - Phường Trần Phú | Các lô đất thuộc SH2 (Cổng chính Trung tâm thương mại) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
490 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Đoạn đường từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trụ sở Chính) - Đến khách sạn Biển Bắc | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
491 | Thành phố Móng Cái | Phường Trần Phú | Các Khu vực còn lại | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
492 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư Bắc Đại lộ hòa Bình (thuộc ô đất từ D01 đến D04) - Phường Trần Phú | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
493 | Thành phố Móng Cái | Đường Đại Lộ Hoà Bình - Phường Hòa Lạc | Từ giáp đường Hùng Vương - Đến chân cầu Hòa Bình | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
494 | Thành phố Móng Cái | Đường Hùng Vương - Phường Hòa Lạc | Từ Bưu Điện - Đến Đại Lộ Hòa Bình | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
495 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Hòa Lạc | Từ gầm cầu Ka Long - Đến gầm cầu Hòa Bình | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
496 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Hòa Lạc | Từ Cầu Hoà Bình - Đến Cảng Thọ Xuân | 9.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
497 | Thành phố Móng Cái | Đường Hữu Nghị - Phường Hòa Lạc | Từ giáp Cảng Thọ Xuân - Đến bảng tin bến phà | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
498 | Thành phố Móng Cái | Đường Hồ Xuân Hương - Phường Hòa Lạc | Từ đường Nguyễn Du - Đến đường Hữu Nghị | 36.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
499 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Du - Phường Hòa Lạc | Từ Bưu điện - Đến giáp đường Lý Tự Trọng | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
500 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Du - Phường Hòa Lạc | Từ Lý Tự Trọng - Đến gầm cầu Hoà Bình | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đất Khu 8 - Phường Hải Hòa
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực khu 8 thuộc phường Hải Hòa, loại đất ở đô thị, đoạn từ vị trí ô đất nhà ông Nam (đường đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5), được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 19.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ vị trí ô đất nhà ông Nam (đường đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5) có mức giá là 19.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực khu 8, phường Hải Hòa, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 335 - Khu 8 - Phường Hải Hòa
Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường Tỉnh lộ 335, từ nhà bà Vi Thị Kíu đến công ty Quốc Đạt (bám tỉnh lộ 335), loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 335, từ nhà bà Vi Thị Kíu đến công ty Quốc Đạt, có mức giá cao nhất là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 335, khu 8, phường Hải Hòa, Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh: Phường Hải Hòa - Đoạn Từ Ngầm Lục Lầm Khu 9 Đến Nhà Ông Nguyễn Văn Thời (Giáp Sông Bắc Luân)
Bảng giá đất tại Phường Hải Hòa, Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường từ ngầm Lục Lầm khu 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời (giáp sông Bắc Luân), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các hộ bám đường bê tông có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá cao tại vị trí này cho thấy nó nằm ở một khu vực đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, đặc biệt là dọc theo đoạn đường bê tông, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất được quy định và cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, cùng với các sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Những văn bản này cung cấp cơ sở pháp lý và thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực Phường Hải Hòa, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh: Phường Hải Hòa - Đoạn Từ Đường Rẽ Vào Đoàn 327 Đến Trạm Biên Phòng Lục Lầm - Đất Khu 9
Bảng giá đất tại Phường Hải Hòa, Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường từ đường rẽ vào Đoàn 327 đến Trạm Biên phòng Lục Lầm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các hộ bám đường bê tông có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá cao tại vị trí này cho thấy nó nằm ở một vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất được quy định và cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, cùng với các sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Những văn bản này cung cấp cơ sở pháp lý và thông tin chính xác về giá trị đất tại khu vực Phường Hải Hòa, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Phường Bình Ngọc
Bảng giá đất của Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho đoạn Phường Bình Ngọc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí cụ thể trên đoạn từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc đến nhà ông Rị khu 4 (bám đường nhựa), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Phường Bình Ngọc có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những khu vực có vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực, với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc đến nhà ông Rị khu 4, Phường Bình Ngọc, Thành phố Móng Cái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.