STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Móng Cái | Đường quốc lộ 18A - Phường Hải Yên | Từ cổng chào Thủy sản Quảng Ninh - Đến giáp Hải Đông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Móng Cái | Đường Đoan Tĩnh - Phường Hải Yên | Từ QL 18A (Cổng chào) - Đến cầu kênh Tràng Vinh | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Móng Cái | Đường Đoan Tĩnh - Phường Hải Yên | Từ cầu kênh Tràng Vinh - Đến kênh N10 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Móng Cái | Đường Đoan Tĩnh - Phường Hải Yên | Từ giáp kênh N10 - Đến giáp UBND phường Hải Yên cũ | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đất các hộ bán kênh Tràng Vinh và Khu vực chợ cũ (Khu 5 và 7) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Từ cống đối diện rẽ Bắc Sơn - Đến giáp trục đường Đoan Tĩnh (khu 5) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Các Khu còn lại Khu 7 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Các Khu còn lại Khu 5 (bám đường bê tông) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Từ Cổng chào thủy sản Quảng Ninh - Đến giáp đường 4B | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Trục đường từ Cổng chào khu 4 - Đến tiếp giáp với quy hoạch đường Cao tốc | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đất ở các hộ còn lại Khu 3 và 4 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Từ giáp cống rẽ Bắc Sơn - Đến đồn 11 cũ (bám đường nhựa) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đất ở các hộ còn lại của Khu 2 trong Khu CN Hải Yên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Móng Cái | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A - Phường Hải Yên | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A (thuộc lô 20, 21, 22, 23 - Bám đường đôi) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Móng Cái | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A (Thuộc lô còn lại) - Phường Hải Yên | Ô đất giáp đường 7,5m | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Móng Cái | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A (Thuộc lô còn lại) - Phường Hải Yên | Ô đất giáp đường 10,5m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Các hộ bám trục đường đất từ QL18 vào 200m Khu 2 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đất ở các hộ còn lại Khu 1; Khu 6; các hộ còn lại Khu 2 ngoài Khu CN Hải Yên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đất các Khu vực còn lại Khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long | 8.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đường Ngăn cách giữa 02 Khu quy hoạch Tái định cư Tây Ka Long và quy hoạch Km3 Hải Yên; đoạn đường đôi thuộc Khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long giá | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Từ sau nhà ông Hỳ - Đến giáp kênh Tràng Vinh (đường bê tông) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô liền kề (Lô C1 đến lô C10 và lô B13) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô liền kề (Lô C1 đến lô C10 và lô B13) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường đôi 10,5m x 2 làn | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô liền kề (Lô C1 đến lô C10 và lô B13) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô biệt thự (từ Lô A5 đến lô A9 và A15, A16) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 7,5m và 10,5m nội Khu | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô biệt thự (từ Lô A5 đến lô A9 và A15, A16) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô liền kề (các lô B1 đến B12) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô liền kề (các lô B1 đến B12) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 10,5m kết nối trực tiếp từ QL 18 vào trung tâm dự án | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô biệt thự (từ Lô A1 đến lô A4) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long - Các lô biệt thự (từ Lô A1 đến lô A4) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường đôi 10,5m x 2 làn (đường vào Công ty Thành Đạt) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường rộng 7,5m | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Móng Cái | Khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1) - Phường Hải Yên | Các ô đất bám đường rộng 10,5m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Móng Cái | Đường tỉnh lộ 335 - Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Từ cầu Bà Mai - Đến đối diện điểm Bưu điện thôn 12 Hải Xuân (bám tỉnh lộ 335) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Móng Cái | Đường tỉnh lộ 335 - Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Từ đối diện Bưu điện thôn 12 Hải Xuân - Đến sông bến đò (bám tỉnh lộ 335) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Từ ngã ba Giếng Guốc - Đến giáp đường rẽ trường THCS phường | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Từ sau đường rẽ vào trường THCS phường - Đến đường rẽ khu 7 | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Đường từ đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm - Đến trường THCS phường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Từ sau cống khu 1 - Đến trường tiểu học khu A | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Đường bê tông khu 1 từ giáp đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm - Đến đường từ tỉnh lộ 335 qua trường THCS Đến giáp đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị dân cư đầu cầu Bà Mai - Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Các ô đất bám đường 335 thuộc LK02 và LK03 (Lô nhà liền kề) | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị dân cư đầu cầu Bà Mai - Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Các ô đất đường nhánh nối ra đường 335 thuộc LK01, LK02 và các ô đất bám đường Quy hoạch đi cửa khẩu Bắc Luân thuộc LK06, LK07, LK08, LK09 (Lô nhà liề | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị dân cư đầu cầu Bà Mai - Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Các ô đất còn lại thuộc LK02, LK03, LK04, LK05, LK06, LK07, LK08, LK09 (Lô nhà liền kề) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị dân cư đầu cầu Bà Mai - Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Các ô đất biệt thự | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Đất thuộc lô qui hoạch tái định cư lô A5 + A6 trung tâm phường Hải Hòa (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 1 (đường bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 1 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 1 (đường đất) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Từ ngã ba Trường Tiểu học - Đến giáp khu 7 (giáp nhà ông Ngô Văn Diệm) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Từ đường rẽ khu 7 - Đến cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Đường đất từ nhà ông Nguyễn Viết Son - Đến nhà ông Cao Hoàn Nhanh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Đường bê tông từ nhà bà Nguyễn Thị Mận - Đến ngã ba đường đất (cạnh nhà Nguyễn Sỹ Ngọc) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Phạm Văn Tỉnh (đường đất) - Đến nhà bà Đỗ Thị Tuyết Mai | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 2 (bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 2 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 2 (đường đất) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thủy (gần Bưu điện) - Đến trạm T50 | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đất sau trụ sở CA phường Trần Phú - Đến giáp nhà bà Vũ Thị Năm (đường bê tông) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Phạm Văn Nhân - Đến nhà bà Phùng Thị Nga | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ đường bê tông rẽ T50 (đoạn nhà ông Đỗ Kim Dưỡng - Đến giáp sau trường Chu Văn An | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đất bám mặt đường từ nhà ông Hợp khu 3 (giáp đường đi Đồn 5) - Đến giáp kênh Tràng Vinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ nhà bà Thảo (giáp đường đi Đồn 5) - Đến giáp kênh tràng Vinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ kênh Tràng Vinh - Đến nhà ông Loỏng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đất bám mặt đường từ sau nhà ông Trường - Đến mương Tràng Vinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đường bê tông từ nhà ông Hoàn (giáp đường đi Đồn 5) - Đến giáp kênh Tràng Vinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Móng Cái | Đường bám mương Tràng Vinh - Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | đoạn từ giáp khu công nghiệp Hải Hoà - Đến nhà ông Giệng khu 3 | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đường từ cổng trạm phát sóng T50 - Đến nhà ông Đỗ Kim Dưỡng ra khách sạn Biển Bắc | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dưỡng (Đường vào trường Tiểu học Khu B) - Đến nhà ông Đoàn Văn Nhì khu 3 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Từ giáp trạm phát sóng T50 - Đến ngã tư ông Liềng khu 4 (đường đi Đồn 5) | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đất các khu vực còn lại của khu 3 (đường bê tông) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 3 - Phường Hải Hòa | Đất các khu vực còn lại của khu 3 (đường đất) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ sau ngã tư ông Liềng khu 4 - Đến hết nhà ông Vi (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ sau nhà ông Vi - Đến cống khu 6 (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Liềng khu 4 - Đến trường tiểu học Khu C khu 5 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp nhà ông Giệng khu 3 - Đến nhà ông Tính khu 4 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ giáp khu 3 sau trường Chu Văn An - Đến cống quay (đường Trần Phú kéo dài) | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Tằng giáp đường đi Đồn 5 (ngã ba) - Đến nhà ông Thịnh giáp trường Chu Văn An | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Thinh - Đến cống quay (đường đất giáp chợ ASEAN) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Hoa (giáp đường đi Đồn 5) - Đến nhà ông Hứa sau trường Chu Văn An | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D05, D06, D07, D08) | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ ngã tư ông Liềng - Đến nhà ông Đặng Văn Sao (đường xuống bến xuồng) (Đường bê tông) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đoạn từ nhà ông Đỗ Quang Thành - Đến nhà ông Đỗ Xuân Ngọc (Đường bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đoạn từ nhà ông Lê Văn An - Đến nhà ông Lê Tiến Lộc (Đường bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đoạn giáp đường Trần Quốc Tảng từ nhà ông Mạc Văn Kíu - Đến Cống Quay (nhà ông Lê Văn Thủy) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đoạn từ Cống quay (nhà ông Lê Văn Thủy) - Đến nhà ông Lê Văn Chu (Trạm bơm cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đoạn giáp kênh mương Tràng Vinh từ nhà bà Nguyễn Thị Hải - Đến nhà ông Bùi Văn Hồi (Đường bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Đoàn Văn Giệng - Đến Ao ông Hoàng Xuân Dĩa (đường bê tông) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đất các khu vực còn lại của khu 4 (đường bê tông) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 4 - Phường Hải Hòa | Đất các khu vực còn lại của khu 4 (đường đất) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 5 - Phường Hải Hòa | Từ giáp trường tiểu học khu C khu 5 - Đến cổng chào khu 5 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 5 - Phường Hải Hòa | Từ ngã ba cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng - Đến cầu tràn Lục Lầm | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
389 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 5 - Phường Hải Hòa | Từ nhà ông Vũ Văn Chắc - Đến nhà ông Lê Văn Phàn (đường đất) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
390 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 5 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 5 (đường bê tông) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
391 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 5 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 5 (đường đất) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 6 - Phường Hải Hòa | Từ sau cống khu 6 - Đến mốc biên giới số (1371) (dường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 6 - Phường Hải Hòa | Từ cổng chào khu 6 - Đến nhà ông Du khu 5 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 6 - Phường Hải Hòa | Các hộ mặt ngõ từ giáp đường khu 4 đi Lục Lầm - Đến hết nhà ông Mật khu 6 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
395 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 6 - Phường Hải Hòa | Đường khu 6 đi Đồng Ếch đoạn sau nhà ông Nhiên - Đến hết nhà ông Bắc | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
396 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 6 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 6 (đường bê tông) | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
397 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 6 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại khu 6 (đường đất) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 7 - Phường Hải Hòa | Đất các hộ bám đường bê tông khu 7 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 7 - Phường Hải Hòa | Đường đất tiếp giáp đường bê tông khu 7 - Đến Bến bốc xếp hàng hoá (Cty Ngọc Hà) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Móng Cái | Đất khu 7 - Phường Hải Hòa | Đất khu vực còn lại của khu 7 (bám đường bê tông tự xây) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Đoan Tĩnh - Phường Hải Yên, Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh
Bảng giá đất tại đường Đoan Tĩnh, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, Quảng Ninh, đã được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Quốc lộ 18A (Cổng chào) đến cầu kênh Tràng Vinh. Đây là một trong những đoạn đường quan trọng trong phường Hải Yên, kết nối các khu vực chính của thành phố và có giá trị cao nhờ vị trí thuận lợi. Sự phát triển hạ tầng và nhu cầu gia tăng về bất động sản tại khu vực này đã góp phần làm tăng giá trị đất, phản ánh tiềm năng đầu tư và sự phát triển của khu vực.
Dựa trên bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, mức giá 6.500.000 VNĐ/m² tại đường Đoan Tĩnh cho thấy giá trị đáng kể và triển vọng phát triển cao của khu vực từ Quốc lộ 18A đến cầu kênh Tràng Vinh. Đây là thông tin quan trọng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra các quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Quy Hoạch Dân Cư Bắc QL 18A Km3 - Phường Hải Yên
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 - Phường Hải Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A, bao gồm các lô 20, 21, 22, 23, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 - Phường Hải Yên có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất bám đường đôi thuộc khu quy hoạch, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực này.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 - Phường Hải Yên. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Quy Hoạch Dân Cư Bắc QL 18A Km3 Sau Dãy Bám QL18A (Thuộc Lô Còn Lại) - Phường Hải Yên
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A (thuộc lô còn lại) - Phường Hải Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ô đất giáp đường 7,5m, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 - Phường Hải Yên có mức giá là 6.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho ô đất giáp đường 7,5m thuộc khu quy hoạch, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực này.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Bắc QL 18A Km3 - Phường Hải Yên. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Dân Cư Dọc Biên Giới Sông Ka Long - Các Lô Liền Kề (Lô C1 Đến C10 và Lô B13) - Phường Hải Yên
Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long, thuộc các lô liền kề từ Lô C1 đến C10 và Lô B13, thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các ô đất bám đường rộng 7,5m trong khu vực liền kề, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long, thuộc các lô liền kề từ Lô C1 đến C10 và Lô B13, có mức giá là 6.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các ô đất bám đường rộng 7,5m trong khu vực liền kề, phản ánh giá trị đất tại các vị trí thuận lợi với tiện ích và giao thông tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long, các lô liền kề (từ Lô C1 đến C10 và Lô B13), Phường Hải Yên, Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Dân Cư Dọc Biên Giới Sông Ka Long - Các Lô Biệt Thự (Từ Lô A5 Đến Lô A9 và A15, A16) - Phường Hải Yên
Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long, thuộc các lô biệt thự từ Lô A5 đến Lô A9 và A15, A16, thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các ô đất bám đường rộng 7,5m và 10,5m trong khu vực biệt thự, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long, thuộc các lô biệt thự từ Lô A5 đến Lô A9 và A15, A16, có mức giá là 6.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các ô đất bám đường rộng 7,5m và 10,5m trong khu vực biệt thự, phản ánh giá trị đất tại các vị trí thuận lợi với tiện ích và giao thông tốt.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long, các lô biệt thự (từ Lô A5 đến Lô A9 và A15, A16), Phường Hải Yên, Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.