STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Từ thổ công nhà bà Thân - Đến nhà ông Hin (mặt đối diện khu tái định cư) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2102 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất các khu vực còn lại của thôn 9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2103 | Thành phố Móng Cái | Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Các ô đất bám đường gom giáp tỉnh lộ 335 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2104 | Thành phố Móng Cái | Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Các khu vực còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2105 | Thành phố Móng Cái | Đường tỉnh lộ 335 - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | ô đất nhà bà Thời | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2106 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Từ thổ công thôn 9 - Đến nhà bà Chu Thị Tựu | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2107 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2108 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2109 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2110 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà ông Chu Thành Đạt thôn 9 - Đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Kiện thôn 9 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2111 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đường gom giáp vườn hoa Đại lộ Hoà Bình đoạn từ nhà bà Thời thôn 9 - Đến Quảng trường thành phố | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2112 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Từ Bảng tin Thọ Xuân - Đến Cầu Máng (bám đường nhựa) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2113 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Từ ngã ba rẽ cầu Máng - Đến nhà ông Sung thôn 10A | 2.460.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2114 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Từ nhà ông Sơn ngã ba chợ chiều - xuống bến chợ chiều | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2115 | Thành phố Móng Cái | Đường nội thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | đoạn từ sau nhà ông Đô qua trường mầm non Hải Xuân - Đến nhà bà Minh giáp đường từ Bảng tin xuống cầu Máng | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2116 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Linh thôn 10A - Đến giáp đất nhà bà Phạm Thị Nhạn thôn 10A | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2117 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Từ trạm xá xã - Đến giáp nhà bà Lưu thôn 10B | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2118 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất các khu vực còn lại của thôn 10A và thôn 10B | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2119 | Thành phố Móng Cái | Đường nội thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | đoạn từ sau nhà ông Phụng - Đến giáp đường từ trạm xá xã Đến nhà bà Lưu thôn 10B | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2120 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà ông Vi Văn Pẩu thôn 10B - Đến giáp đất nhà ông Vũ Bảo thôn 10B | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2121 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Minh Hiển thôn 10B - Đến giáp đất nhà ông Trần Đình Thụ thôn 10B | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2122 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hằng thôn 10B - Đến giáp đất nhà bà Hoàng Thị Xuyến thôn 10B | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2123 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 11 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất từ nhà ông Lân thôn 6 - Đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2124 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 11 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất từ nhà ông Quỳnh thôn 6 - Đến nhà ông Hậu thôn 11 (liên thôn) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2125 | Thành phố Móng Cái | Đất thôn 11 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trịnh Xuân Khoa thôn 6 - Đến giáp đất nhà ông Phùng Đình Thuấn thôn 6 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2126 | Thành phố Móng Cái | Đường Tỉnh lộ 335 - Đất thôn 12 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | đoạn từ giáp cầu bà Mai - Đến điểm bưu điện Văn Hoá xã (bám tỉnh lộ 335) | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2127 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất từ nhà ông Lân thôn 6 - Đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) | 618.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2128 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giá đất nhà ông Trần Văn Hiển thôn 12 - Đến giá đất nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn 12 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2129 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Đình Thi thôn 12 - Đến giáp đất nhà bà Trần Thị Lương thôn 12 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2130 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất các khu vực còn lại thôn 12 | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2131 | Thành phố Móng Cái | Đường Tỉnh lộ 335 - Đất thôn 13 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | đoạn từ giáp khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 - Đến giáp đất Bình Ngọc | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2132 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Mai - Đến đất nhà ông Khổng Văn Lợi thôn 13 | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2133 | Thành phố Móng Cái | Đường nội thôn 13 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 (nhà ông Mẽ) - Đến nhà văn hoá thôn 13 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2134 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Xuân (Xã miền núi) | Đất các khu vực còn lại thôn 13 | 402.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2135 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Từ nhà ông Trần Văn Long qua UBND xã - Đến nhà ông Đặng Văn Vi | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2136 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Từ nhà ông Phạm Văn Vân - Đến nhà ông Phạm Văn Hạ | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2137 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Từ nhà ông Trần Văn Long - Đến nhà ông Vương Văn Yên giáp xã Vĩnh Thực | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2138 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Từ UBND xã - ra Cái Vọ thôn 2 | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2139 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hạ - Đến hết thôn 4 cửa Đài | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2140 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Từ nhà ông Vương Văn Xuân - ra bãi bến hèn | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2141 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Đường thôn 3 từ nhà văn hóa thôn 3 - Đến nhà ông Lê Văn Cừ | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2142 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | Các khu vực còn lại | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2143 | Thành phố Móng Cái | Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 3 - Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2144 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Khu cảng Vạn gia - Đến đầu dốc nhà ông Lê Huấn | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2145 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ giáp dốc nhà ông lê Huấn qua khu ngã ba - Đến đường rẽ vào xóm đình | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2146 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hoàng Quyến - Đến đường rẽ ra bến Hèn | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2147 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ đường rẽ Bến Hèn - Đến giáp Vĩnh Trung | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2148 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ đầm mát - Đến đường rẽ ra biển nhà ông Lê Xuân | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2149 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lê Xuân qua UBND xã - ra đầu đông | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2150 | Thành phố Móng Cái | Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ Đường liên xã nhà Mã Ngoan - Đến nhà bà Lê Thưởng | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2151 | Thành phố Móng Cái | Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ Đường liên xã nhà Ngô Thường - Đến nhà ông Ngô Chấn | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2152 | Thành phố Móng Cái | Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ Đường liên xã nhà Hoàng Quyến - Đến nhà ông Kiên (Hậu) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2153 | Thành phố Móng Cái | Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ Đường liên xã nhà Ngô Thường - Đến nhà ông Ngô Chấn | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2154 | Thành phố Móng Cái | Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Từ Đường liên xã nhà ông Thắng rẽ ra đê Hòa Bình - Đến nhà ông Nguyễn Danh Tuyền | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2155 | Thành phố Móng Cái | Tuyến Đường Liên thôn - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | từ bà Lê Thị Vượng - Đến nhà ông Bằng Văn Tám | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2156 | Thành phố Móng Cái | Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | Các khu vực còn lại trong xã | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2157 | Thành phố Móng Cái | Điểm quy hoạch khu dân cư mới đối diện nhà bà Nguyễn Thị Nuôi thôn 2 (điểm số 1) - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2158 | Thành phố Móng Cái | Điểm quy hoạch khu dân cư mới - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | từ nhà ông Trần Văn Quyền - đến nhà ông Từ Văn Tường thôn 2 (điểm số 2) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2159 | Thành phố Móng Cái | Điểm quy hoạch khu dân cư mới tại khu ruộng Đồng thôn 2 (điểm số 3)- Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2160 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Từ cầu Pò Hèn - Đến nhà ông Phòng (thôn Pò Hèn) Bám trục đường quốc lộ 18C | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2161 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Phòng (thôn Pò Hèn) - Đến giáp xã Quảng Đức (huyện Hải Hà) Bám trục đường quốc lộ 18C | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2162 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Từ cầu Pò Hèn - Đến cây xăng Hải Sơn Bám trục đường quốc lộ 18C | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2163 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Từ cây xăng Hải Sơn - Đến cổng chào thôn Lục Chắn Bám trục đường quốc lộ 18C | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2164 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Từ cổng chào thôn Lục Chắn - Đến cầu Thán Phún xã 2 Bám trục đường quốc lộ 18C | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2165 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Từ ngã ba UBND xã Hải Sơn - Đến giáp đồn biên phòng Pò Hèn | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2166 | Thành phố Móng Cái | Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Các hộ khác còn lại trong xã | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2167 | Thành phố Móng Cái | Điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn Lục Chắn - Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Các ô đất vị trí bám đường quốc lộ 18C | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2168 | Thành phố Móng Cái | Điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn Lục Chắn - Xã Hải Sơn (Xã miền núi) | Các ô đất còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2169 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Từ Hải Yên - Đến đường rẽ vào bản Hợp Long (QL 18C) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2170 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Từ đường rẽ bản Hợp Long - Đến đường rẽ bản 10 hộ Thán Phún (QL 18C) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2171 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Từ bản 10 hộ Thán Phún - Đến giáp Hải Sơn | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2172 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Từ đường 341 - Đến ngã ba Cao Lan | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2173 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Từ ngã ba Cao Lan - Đến dốc Lý La | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2174 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Từ ngã ba - rẽ trại chăn nuôi đoàn 42 | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2175 | Thành phố Móng Cái | Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) | Các khu vực còn lại trong xã | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2176 | Thành phố Móng Cái | Khu công nghiệp Hải Yên | 943.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2177 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long) | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2178 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2179 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2180 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn) | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2181 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long) | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2182 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh) | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2183 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2184 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn) | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2185 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long) | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2186 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh) | 53.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2187 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông) | 53.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2188 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn) | 43.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2189 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2190 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) | 7.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2191 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2192 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) | 6.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2193 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2194 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) | 7.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2195 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2196 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) | 6.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2197 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2198 | Thành phố Móng Cái | Vùng trung du (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) | 7.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2199 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2200 | Thành phố Móng Cái | Vùng miền núi (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) | 6.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Công Nghiệp Hải Yên
Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho Khu công nghiệp Hải Yên, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu công nghiệp, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản công nghiệp.
Vị trí 1: 943.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Hải Yên có mức giá là 943.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Hải Yên, Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu công nghiệp giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư vào lĩnh vực sản xuất - kinh doanh.
Bảng Giá Đất Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh: Vùng Trung Du (Các Phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất cho loại đất trồng lúa tại các phường Trần Phú, Hòa Lạc và Ka Long thuộc Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các khu vực cụ thể trong vùng trung du, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa tại vùng trung du có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong các phường Trần Phú, Hòa Lạc và Ka Long. Giá cao hơn cho thấy giá trị đất trồng lúa tại các khu vực này được đánh giá cao, điều này có thể liên quan đến chất lượng đất, điều kiện canh tác tốt và nhu cầu sử dụng cao trong khu vực.
Bảng giá đất được quy định và cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, cùng với các sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Những văn bản này cung cấp cơ sở pháp lý và thông tin chính xác về giá trị đất trồng lúa tại các phường trong vùng trung du, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh: Vùng Trung Du (Các Phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và Xã Vạn Ninh) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại các phường Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh thuộc Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, cho loại đất trồng lúa trong khu vực trung du, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực trung du.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa tại vùng trung du có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong các phường Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh. Giá này cao hơn so với các khu vực khác, cho thấy giá trị đất trồng lúa tại các khu vực trung du này có xu hướng cao hơn, phù hợp với điều kiện canh tác và nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực này.
Bảng giá đất được quy định và cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, cùng với các sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Những văn bản này cung cấp cơ sở pháp lý và thông tin chính xác về giá trị đất trồng lúa tại các phường và xã trong khu vực trung du, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh: Vùng Miền Núi (Các Phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và Các Xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại các phường Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông, thuộc Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, cho loại đất trồng lúa trong vùng miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực miền núi.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa có mức giá 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa tại vùng miền núi, phản ánh mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị. Giá này phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp ở các khu vực miền núi, nơi có điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng khác biệt so với các khu vực đô thị.
Bảng giá đất được quy định và cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, cùng với các sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Những văn bản này cung cấp cơ sở pháp lý và thông tin chính xác về giá trị đất tại các phường và xã miền núi của Thành phố Móng Cái, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh: Vùng Miền Núi (Các Xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại các xã Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, và Bắc Sơn thuộc Thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, cho loại đất trồng lúa trong vùng miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực miền núi.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa tại vùng miền núi có mức giá là 52.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong các xã miền núi, nơi có điều kiện canh tác nông nghiệp với giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị. Giá đất này phù hợp với điều kiện sản xuất và cơ sở hạ tầng của các xã miền núi, nơi chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất được quy định và cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, cùng với các sửa đổi bổ sung theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Những văn bản này cung cấp cơ sở pháp lý và thông tin chính xác về giá trị đất tại các xã miền núi của Thành phố Móng Cái, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.