Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Trung Quốc, tạo cơ hội lớn cho phát triển thương mại, du lịch và các ngành công nghiệp. Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020, việc quy hoạch và phát triển bất động sản tại Móng Cái đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Quảng Ninh, giáp ranh với Trung Quốc, là một trong những địa phương có vị trí chiến lược quan trọng.

Móng Cái là cửa khẩu quốc tế, nơi giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế khu vực. Ngoài ra, thành phố này cũng nổi tiếng với hệ thống các khu du lịch biển, các khu nghỉ dưỡng cao cấp và các hoạt động giao thương quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác giúp giá trị đất tại Móng Cái tăng cao là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Thành phố này đã và đang phát triển các tuyến đường cao tốc, các cầu và cảng biển, kết nối với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Móng Cái còn được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công nghiệp, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Móng Cái

Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 67.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất dao động từ 6.500 VND/m². Mức giá trung bình của đất tại đây khoảng 3.606.649 VND/m². Giá đất tại Móng Cái có sự thay đổi tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần cửa khẩu, trung tâm thành phố hay các khu vực ven biển thường có giá đất cao nhất, do đây là những khu vực thuận lợi cho giao thương và phát triển du lịch. Các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực đang trong quá trình quy hoạch, có giá đất thấp hơn nhưng lại tiềm ẩn nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Từ góc độ đầu tư, việc lựa chọn giữa các khu vực có giá đất cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào mục tiêu của nhà đầu tư. Nếu bạn hướng đến đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần cửa khẩu, trung tâm sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc gần các dự án hạ tầng mới sẽ là lựa chọn lý tưởng, bởi giá đất ở đây dự báo sẽ tăng mạnh khi các dự án hoàn thiện và khu vực phát triển mạnh mẽ hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Móng Cái

Thành phố Móng Cái đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, thương mại và du lịch.

Với sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển của tỉnh Quảng Ninh và chính phủ, Móng Cái đang thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc, cầu và cảng biển đang được triển khai, giúp kết nối Móng Cái với các khu vực khác trong tỉnh và quốc gia, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Móng Cái còn có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch biên giới và du lịch nghỉ dưỡng.

Với các khu nghỉ dưỡng, resort cao cấp và các khu vui chơi giải trí đang được xây dựng, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Móng Cái là khu vực lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản phục vụ cho du lịch và nghỉ dưỡng cao cấp.

Cùng với đó, Móng Cái cũng là địa phương có tiềm năng lớn về phát triển công nghiệp. Nhu cầu về đất công nghiệp và đất ở tại đây đang tăng cao, đặc biệt là khi các khu công nghiệp lớn, các khu chế xuất được hình thành. Đây chính là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp và các dự án bất động sản phục vụ nhu cầu sinh sống của công nhân, người lao động.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Móng Cái là một trong những khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản. Đây sẽ là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn và những người tìm kiếm cơ hội sinh lời từ giá trị đất.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Móng Cái là: 67.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Móng Cái là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Móng Cái là: 3.747.477 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
774

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cống 8/3 - Đến giếng Guốc 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1502 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Thôn 1; 2; 3; 4 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1503 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Thôn 6; 8 và 11 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
1504 Thành phố Móng Cái Đất thôn 1 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đết nhà bà Trần Thị Bảy thôn 2 - Đến giáp nhà bà Phạm Thị Thiềng thôn 1 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1505 Thành phố Móng Cái Đất thôn 1 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh thôn 2 - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 1 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1506 Thành phố Móng Cái Đất thôn 1 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Việt Chiến thôn 2 - Đến giáp nhà bà Trần Thị Nhặt thôn 1 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1507 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 6 - Đến nhà ông Phạm Văn Hưởng thôn 2 (đường liên thôn) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1508 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ thổ công Hồ Nam (nhà VH thôn 2) đi vòng Tân Xương 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1509 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp nhà ông Vi Đức Ngọ thôn 2 - Đến giá đất nhà ông Vi Thanh Tâm thôn 2 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1510 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường từ nhà ông Lê Xuân Thủy thôn 2 - Đến giáp đất nhà ông Vũ Đình Sơn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1511 Thành phố Móng Cái Đất thôn 3 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Trần Đại Chúng thôn 3 - Đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Vượng thôn 3 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1512 Thành phố Móng Cái Đất thôn 3 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Phạm Cao Miên thôn 3 - Đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Túc thôn 3 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1513 Thành phố Móng Cái Đất thôn 3 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Hùng thôn 3 - Đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ngoan thôn 3 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1514 Thành phố Móng Cái Đất thôn 4 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Phạm Văn Hưởng thôn 2 - Đến nhà ông Lương Vĩnh Phúc thôn 4 (đường liên thôn) 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1515 Thành phố Móng Cái Đất thôn 4 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Vị Văn Thụ thôn 4 - Đến giáp đất nhà ông Trần Văn Tiệp thôn 4 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1516 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ đường rẽ cầu Xuân Lan - Đến cầu bà Mai 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1517 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Sung thôn 10A - Đến nhà bà Vân thôn 5 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1518 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường xuống chùa Xuân Lan đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 - Đến giáp nhà bà Vân 3.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1519 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Hồng giáp nhà văn hoá thôn 5 - Đến đài khí tượng thuỷ văn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1520 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Minh thôn 5 - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Gia Tự thôn 5 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1521 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Trần Thanh thôn 5 - giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Vui thôn 5 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1522 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng thôn 5 - Đến giáp đất điểm Trường Tiểu học Hải Xuân thôn 5 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1523 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Xuân Trường thôn 5 - Đến giáp đất nhà bà Ngô Thị Lan thôn 5 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1524 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đết nhà bà Đinh Thị Dần thôn 5 - Đến giáp đất nhà bà Định Thị Mùi thôn 5 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1525 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đết nhà ông Trần Văn Vượng thôn 5 - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Long thôn 5 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1526 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất ở các khu vực khác còn lại của thôn 5 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
1527 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Máng - Đến nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 6 (giáp núi ngang đường đường liên thôn) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1528 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ Cầu Máng - Đến nhà thờ Xuân Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1529 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Vương Ngọc Cường thôn 6 - Đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bằng thôn 6 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1530 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ninh thôn 6 - Đến giáp đất nhà ông Nguyễn Đức Thanh thôn 6 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1531 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cổng nhà thờ Xuân Ninh - Đến nhà ông Lân thôn 6 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
1532 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ trước nhà ông Quỳnh thôn 6 - Đến nhà ông Phó Thăng 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
1533 Thành phố Móng Cái Đất thôn 8 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ cổng UBND xã - Đến nhà văn hóa thôn 8 830.000 - - - - Đất ở nông thôn
1534 Thành phố Móng Cái Đất thôn 8 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp sân kho Hồ Viết - Đến nhà ông Thành thôn 8 670.000 - - - - Đất ở nông thôn
1535 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 - Đến nhà ông Tuyên thôn 9 (đường đi Trà Cổ) 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1536 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ cống Bình Thuận - Đến khu đình Vạn Xuân cũ (liên thôn) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1537 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ đình Vạn Xuân - Đến tỉnh lộ 335 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1538 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ lối rẽ đình Vạn Xuân - Đến giáp khu tái định cư thôn 9 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1539 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất khu qui hoạch tái định cư thôn 9 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1540 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Thuật - Đến nhà bà Thân thôn 9 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1541 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ thổ công nhà bà Thân - Đến nhà ông Hin (mặt đối diện khu tái định cư) 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1542 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại của thôn 9 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1543 Thành phố Móng Cái Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Các ô đất bám đường gom giáp tỉnh lộ 335 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1544 Thành phố Móng Cái Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Các khu vực còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1545 Thành phố Móng Cái Đường tỉnh lộ 335 - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) ô đất nhà bà Thời 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1546 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ thổ công thôn 9 - Đến nhà bà Chu Thị Tựu 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1547 Thành phố Móng Cái Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1548 Thành phố Móng Cái Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1549 Thành phố Móng Cái Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân - Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1550 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Chu Thành Đạt thôn 9 - Đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Kiện thôn 9 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1551 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường gom giáp vườn hoa Đại lộ Hoà Bình đoạn từ nhà bà Thời thôn 9 - Đến Quảng trường thành phố 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1552 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ Bảng tin Thọ Xuân - Đến Cầu Máng (bám đường nhựa) 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1553 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ ngã ba rẽ cầu Máng - Đến nhà ông Sung thôn 10A 4.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1554 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Sơn ngã ba chợ chiều - xuống bến chợ chiều 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1555 Thành phố Móng Cái Đường nội thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) đoạn từ sau nhà ông Đô qua trường mầm non Hải Xuân - Đến nhà bà Minh giáp đường từ Bảng tin xuống cầu Máng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1556 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Linh thôn 10A - Đến giáp đất nhà bà Phạm Thị Nhạn thôn 10A 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1557 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ trạm xá xã - Đến giáp nhà bà Lưu thôn 10B 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1558 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại của thôn 10A và thôn 10B 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1559 Thành phố Móng Cái Đường nội thôn 10A - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) đoạn từ sau nhà ông Phụng - Đến giáp đường từ trạm xá xã Đến nhà bà Lưu thôn 10B 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1560 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Vi Văn Pẩu thôn 10B - Đến giáp đất nhà ông Vũ Bảo thôn 10B 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1561 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Minh Hiển thôn 10B - Đến giáp đất nhà ông Trần Đình Thụ thôn 10B 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1562 Thành phố Móng Cái Đất thôn 10B - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hằng thôn 10B - Đến giáp đất nhà bà Hoàng Thị Xuyến thôn 10B 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1563 Thành phố Móng Cái Đất thôn 11 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất từ nhà ông Lân thôn 6 - Đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1564 Thành phố Móng Cái Đất thôn 11 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất từ nhà ông Quỳnh thôn 6 - Đến nhà ông Hậu thôn 11 (liên thôn) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1565 Thành phố Móng Cái Đất thôn 11 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Trịnh Xuân Khoa thôn 6 - Đến giáp đất nhà ông Phùng Đình Thuấn thôn 6 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1566 Thành phố Móng Cái Đường Tỉnh lộ 335 - Đất thôn 12 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) đoạn từ giáp cầu bà Mai - Đến điểm bưu điện Văn Hoá xã (bám tỉnh lộ 335) 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1567 Thành phố Móng Cái Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất từ nhà ông Lân thôn 6 - Đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) 1.030.000 - - - - Đất ở nông thôn
1568 Thành phố Móng Cái Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giá đất nhà ông Trần Văn Hiển thôn 12 - Đến giá đất nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn 12 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1569 Thành phố Móng Cái Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Đình Thi thôn 12 - Đến giáp đất nhà bà Trần Thị Lương thôn 12 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1570 Thành phố Móng Cái Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại thôn 12 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1571 Thành phố Móng Cái Đường Tỉnh lộ 335 - Đất thôn 13 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) đoạn từ giáp khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 - Đến giáp đất Bình Ngọc 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1572 Thành phố Móng Cái Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Mai - Đến đất nhà ông Khổng Văn Lợi thôn 13 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1573 Thành phố Móng Cái Đường nội thôn 13 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 (nhà ông Mẽ) - Đến nhà văn hoá thôn 13 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1574 Thành phố Móng Cái Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại thôn 13 670.000 - - - - Đất ở nông thôn
1575 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Từ nhà ông Trần Văn Long qua UBND xã - Đến nhà ông Đặng Văn Vi 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1576 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Từ nhà ông Phạm Văn Vân - Đến nhà ông Phạm Văn Hạ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1577 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Từ nhà ông Trần Văn Long - Đến nhà ông Vương Văn Yên giáp xã Vĩnh Thực 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1578 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Từ UBND xã - ra Cái Vọ thôn 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1579 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Từ nhà ông Hạ - Đến hết thôn 4 cửa Đài 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1580 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Từ nhà ông Vương Văn Xuân - ra bãi bến hèn 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1581 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Đường thôn 3 từ nhà văn hóa thôn 3 - Đến nhà ông Lê Văn Cừ 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1582 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) Các khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1583 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 3 - Xã Vĩnh Trung (Xã miền núi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1584 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Khu cảng Vạn gia - Đến đầu dốc nhà ông Lê Huấn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1585 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ giáp dốc nhà ông lê Huấn qua khu ngã ba - Đến đường rẽ vào xóm đình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1586 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoàng Quyến - Đến đường rẽ ra bến Hèn 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1587 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ đường rẽ Bến Hèn - Đến giáp Vĩnh Trung 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1588 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ đầm mát - Đến đường rẽ ra biển nhà ông Lê Xuân 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1589 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ nhà ông Lê Xuân qua UBND xã - ra đầu đông 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1590 Thành phố Móng Cái Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ Đường liên xã nhà Mã Ngoan - Đến nhà bà Lê Thưởng 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1591 Thành phố Móng Cái Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ Đường liên xã nhà Ngô Thường - Đến nhà ông Ngô Chấn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1592 Thành phố Móng Cái Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ Đường liên xã nhà Hoàng Quyến - Đến nhà ông Kiên (Hậu) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1593 Thành phố Móng Cái Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ Đường liên xã nhà Ngô Thường - Đến nhà ông Ngô Chấn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1594 Thành phố Móng Cái Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Từ Đường liên xã nhà ông Thắng rẽ ra đê Hòa Bình - Đến nhà ông Nguyễn Danh Tuyền 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1595 Thành phố Móng Cái Tuyến Đường Liên thôn - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) từ bà Lê Thị Vượng - Đến nhà ông Bằng Văn Tám 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1596 Thành phố Móng Cái Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) Các khu vực còn lại trong xã 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1597 Thành phố Móng Cái Điểm quy hoạch khu dân cư mới đối diện nhà bà Nguyễn Thị Nuôi thôn 2 (điểm số 1) - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1598 Thành phố Móng Cái Điểm quy hoạch khu dân cư mới - Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) từ nhà ông Trần Văn Quyền - đến nhà ông Từ Văn Tường thôn 2 (điểm số 2) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1599 Thành phố Móng Cái Điểm quy hoạch khu dân cư mới tại khu ruộng Đồng thôn 2 (điểm số 3)- Xã Vĩnh Thực (Xã miền núi) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1600 Thành phố Móng Cái Xã Hải Sơn (Xã miền núi) Từ cầu Pò Hèn - Đến nhà ông Phòng (thôn Pò Hèn) Bám trục đường quốc lộ 18C 700.000 - - - - Đất ở nông thôn