Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành phố Hạ Long Đường vào Dịch tễ - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng Dịch tễ 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2402 Thành phố Hạ Long Đường vào Dịch tễ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng Dịch tễ 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2403 Thành phố Hạ Long Đường vào Dịch tễ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng Dịch tễ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2404 Thành phố Hạ Long Đường vào Dịch tễ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng Dịch tễ 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2405 Thành phố Hạ Long Đường vào Dịch tễ - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng Dịch tễ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2406 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Cao Thắng - Đến giáp phường Bạch Đằng 21.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2407 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Cao Thắng - Đến giáp phường Bạch Đằng 10.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2408 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Cao Thắng - Đến giáp phường Bạch Đằng 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2409 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Cao Thắng - Đến giáp phường Bạch Đằng 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2410 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Cao Thắng - Đến giáp phường Bạch Đằng 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2411 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư 5 tầng - Phường Trần Hưng Đạo 21.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2412 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng - Phường Trần Hưng Đạo Mặt đường chính 21.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2413 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 3m trở lên 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2414 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2415 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2416 Thành phố Hạ Long Khu vực phía sau khách sạn Hương Lan - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 3m trở lên 12.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2417 Thành phố Hạ Long Khu vực phía sau khách sạn Hương Lan - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2418 Thành phố Hạ Long Khu vực phía sau khách sạn Hương Lan - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh nhỏ hơn 2m 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2419 Thành phố Hạ Long Phố Hồng Tiến - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ phố Tô Hiến Thành - Đến phố Trần Nhật Duật 18.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2420 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng - Đến Cầu 1 36.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2421 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng - Đến Cầu 1 9.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2422 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng - Đến Cầu 1 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2423 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng - Đến Cầu 1 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2424 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng - Đến Cầu 1 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2425 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ Cầu 1 - Đến Ủy ban phường Cao Xanh cũ (Bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) 26.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2426 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ Cầu 1 - Đến Ủy ban phường Cao Xanh cũ (Bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2427 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ Cầu 1 - Đến Ủy ban phường Cao Xanh cũ (Bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2428 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ Cầu 1 - Đến Ủy ban phường Cao Xanh cũ (Bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2429 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ Cầu 1 - Đến Ủy ban phường Cao Xanh cũ (Bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2430 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ UBND phường Cao Xanh cũ - Đến Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) 18.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2431 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ UBND phường Cao Xanh cũ - Đến Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2432 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ UBND phường Cao Xanh cũ - Đến Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2433 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ UBND phường Cao Xanh cũ - Đến Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2434 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ UBND phường Cao Xanh cũ - Đến Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2435 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) - Đến hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến Đến hết thửa 30, TBĐ 15) 14.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2436 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) - Đến hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến Đến hết thửa 30, TBĐ 15) 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2437 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) - Đến hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến Đến hết thửa 30, TBĐ 15) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2438 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) - Đến hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến Đến hết thửa 30, TBĐ 15) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2439 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) - Đến hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến Đến hết thửa 30, TBĐ 15) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2440 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến - Đến hết thửa 30, tờ BĐĐC 15) Đến giáp Hà Khánh 12.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2441 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến - Đến hết thửa 30, tờ BĐĐC 15) Đến giáp Hà Khánh 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2442 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến - Đến hết thửa 30, tờ BĐĐC 15) Đến giáp Hà Khánh 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2443 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến - Đến hết thửa 30, tờ BĐĐC 15) Đến giáp Hà Khánh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2444 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến - Đến hết thửa 30, tờ BĐĐC 15) Đến giáp Hà Khánh 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2445 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến giáp mương 9.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2446 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến giáp mương 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2447 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến giáp mương 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2448 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến giáp mương 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2449 Thành phố Hạ Long Đường Trần Phú (TL337) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến giáp mương 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2450 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường 336 - Đến giáp mương 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2451 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường 336 - Đến giáp mương 6.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2452 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường 336 - Đến giáp mương 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2453 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường 336 - Đến giáp mương 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2454 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường 336 - Đến giáp mương 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2455 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Khu phía Bắc mương - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2456 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Khu phía Bắc mương - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2457 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Khu phía Bắc mương - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2458 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Khu phía Bắc mương - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2459 Thành phố Hạ Long Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng - Khu phía Bắc mương - Phường Cao Xanh Khu còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2460 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến chân dốc 10.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2461 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến chân dốc 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2462 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến chân dốc 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2463 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến chân dốc 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2464 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến chân dốc 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2465 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến hết phòng khám đa khoa Cao Xanh 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2466 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến hết phòng khám đa khoa Cao Xanh 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2467 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến hết phòng khám đa khoa Cao Xanh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2468 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến hết phòng khám đa khoa Cao Xanh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2469 Thành phố Hạ Long Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến hết phòng khám đa khoa Cao Xanh 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2470 Thành phố Hạ Long Khu tự xây cầu 1, cầu 3 - Phường Cao Xanh 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2471 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông 9.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2472 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2473 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2474 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2475 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2476 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông - Đến thửa 11 tờ BĐĐC 24 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2477 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông - Đến thửa 11 tờ BĐĐC 24 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2478 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông - Đến thửa 11 tờ BĐĐC 24 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2479 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông - Đến thửa 11 tờ BĐĐC 24 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2480 Thành phố Hạ Long Đường Thành Công - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông - Đến thửa 11 tờ BĐĐC 24 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2481 Thành phố Hạ Long Đường quanh đảo Sa Tô - Phường Cao Xanh Đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 - Đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2482 Thành phố Hạ Long Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2483 Thành phố Hạ Long Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2484 Thành phố Hạ Long Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2485 Thành phố Hạ Long Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 - Phường Cao Xanh Khu còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2486 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Xí nghiệp xe khách (Trừ bám đường Cao Xanh) - Phường Cao Xanh 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2487 Thành phố Hạ Long Đường vào Lò Bát - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 3 khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 giếng nước công cộng 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2488 Thành phố Hạ Long Đường vào Lò Bát - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 3 khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 giếng nước công cộng 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2489 Thành phố Hạ Long Đường vào Lò Bát - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 3 khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 giếng nước công cộng 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2490 Thành phố Hạ Long Đường vào Lò Bát - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 3 khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 giếng nước công cộng 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2491 Thành phố Hạ Long Đường vào Lò Bát - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 3 khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 giếng nước công cộng 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2492 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2493 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2494 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2495 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2496 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ chân dốc - Đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2497 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến trường PTTH tư thục Hạ Long 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2498 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến trường PTTH tư thục Hạ Long 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2499 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến trường PTTH tư thục Hạ Long 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2500 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến trường PTTH tư thục Hạ Long 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị