STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh | Từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) - Đến hết nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) - Đến hết tường rào Công ty CK động lực | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu 7b - Phường Cẩm Thịnh | Đoạn đường vào khu 7b từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) - Đến đường tàu khu 7b | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Cẩm Phả | Đường vào tổ 3 (tổ 2b cũ) - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp nhà ông Hân khu 7b (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Cẩm Phả | Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số - Phường Cẩm Thịnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
208 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh | Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) - Đến tiếp giáp đường tàu khu 7b | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào phân xưởng ô xy - Phường Cẩm Thịnh | Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết miếu khu 4B (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp miếu (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) - Đến hết nhà ông Sáu (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 09, áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) khu 4b | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường bê tông vào Tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5b - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường tầu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 3,4 khu 5a - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp đường tàu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9b cũ) khu 2 - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Mai, thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 33) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Công nghiệp ô tô khu 6 và khu 8 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II khu 5a | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 4, khu 4a, tổ 1 khu 4b (tổ 25ab cũ) - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Thuận (thửa đất số 148, tờ BĐĐC số 19) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Từ sau hộ nhà ông Nghệ (thửa đất số 238, tờ BĐĐC số 19) - Đến hết trạm bơm khu 4a + 4b (thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 19) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27b cũ) - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường tuyến tránh - Đến hết nhà ông Mậu khu 4b (thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 19) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu 3 - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 61b, tờ BĐĐC số 46) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3 m còn lại trên toàn địa bàn phường (trừ các hộ sát chân núi) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Các hộ bám đường bê tông <3m, đường đất, đường vôi xỉ >3,0m (trừ những hộ sát chân núi) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ sát chân núi bám đường bê tông <3m, những hộ còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Cẩm Phả | Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh | Các ô loại 1 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 và các hộ phía đông khu tái định cư từ cổng chào đến hết nhà ông Công | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Cẩm Phả | Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh | Các ô loại 2 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 6 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Cẩm Phả | Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh | Các ô loại 3 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Cẩm Phả | Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh | Các ô loại 4 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3 - Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp mương thoát nước phía tây khu tái định cư - Đến hết trường đại học mỏ địa chất | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3 - Khu tái định cư - Phường Cẩm Thịnh | Từ tiếp giáp nhà ông Công - Đến tiếp giáp Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6) - Phường Cẩm Thịnh | Từ nhà bà Đẩy (thửa số 27 tờ bản đồ ĐC số 43) - Đến hết nhà ông Khuông khu 6b (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6) - Phường Cẩm Thịnh | Sau nhà ông Khuông (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) - Đến tiếp giáp ruộng rau hợp tác xã (nhà văn hóa khu 6b thửa đất số 322 tờ BĐĐC số 43) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường vào tổ 2 ( tổ 3a cũ - Phường Cẩm Thịnh | từ sau hộ ông Thanh thửa đất số 30 tờ BĐĐC số 31 - Đến hết nhà ông Đương thửa đất số 51 tờ BĐĐC số 22, khu 1) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty than 35 cũ (khu 5a) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp xây dựng nhà ở (tổ 13a cũ khu 5a | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ thuộc quy hoạch khu 10 gian | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thịnh | Những hộ thuộc quy hoạch khu dân cư tự xây sư đoàn 363 (tổ 5 khu 6a) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ tiếp giáp thửa 111 Tờ BĐ 52 - Đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) - Đến hết thửa 218, tờ 41 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ thửa 219, tờ 41 - Đến hết thửa 130, tờ 41 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn - Đến tiếp giáp thửa 79, tờ 53 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ thửa 79, tờ 53 - Đến hết thửa 97, tờ 47 (gầm cầu) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ thửa 51, tờ 47 - Đến hết thửa 270, tờ 41 (chân cầu phía Cẩm Thịnh) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam đường 18A - Phường Cẩm Phú | Từ thửa 269, tờ 41 - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 12/11 - Phía Đông - Phường Cẩm Phú | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 30, tờ 41 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 12/11 - Phía Tây - Phường Cẩm Phú | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 36, tờ 34 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 12/11 - Phía Đông - Phường Cẩm Phú | Từ thửa 18, tờ 41 - Đến ngã tư phường; | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 12/11 - Phía Tây - Phường Cẩm Phú | Từ thửa 223, tờ 34 - Đến ngã tư phường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Đoạn đường từ ngã tư UBND phường - Đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 - Đến UBND phường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Từ UBND phường - Đến cầu chữ A | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu - Phường Cẩm Phú | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến đường sắt | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu - Phường Cẩm Phú | Từ tiếp giáp đường sắt - Đến hết thửa 22, tờ 16 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Thanh niên - Phường Cẩm Phú | từ trước cửa văn phòng Mỏ Cọc 6 - Đến hết thửa đất số 91, tờ BĐ 29 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Đoạn đường từ văn phòng Cty Cổ phần than Cọc 6 - Đến hết trường Mầm non Cẩm Phú | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường khu I - Phường Cẩm Phú | từ phía Tây văn phòng Cty cổ phần than Cọc 6 - Đến hết thửa 98, tờ 20 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Từ thửa 56, tờ 27 - Đến hết trường mầm non Cẩm Phú (Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm phú) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Những hộ bám đường từ thửa 90, tờ 25 - Đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ mặt đường 22/12 - Phường Cẩm Phú | từ sau hộ mặt đường 12/11 - Đến tiếp giáp đường xuống trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A - Đến phân xưởng chế biến Công ty cổ phần than Cọc Sáu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 257, tờ 42 (khu 8b) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Từ ngã ba BOT - Đến cụm công nghiệp Cẩm Thịnh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ giáp chân đê - Phường Cẩm Phú | Những hộ giáp chân đê | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Phú | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết thửa 117 tờ 28 (dốc Đào tạo cạnh trường THPT Lê Hồng Phong) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ sát bờ đê cống P8 - Phường Cẩm Phú | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
267 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại của các khu - Phường Cẩm Phú | Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng lớn hơn hoặc 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại của các khu - Phường Cẩm Phú | Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng từ 2 đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại của các khu - Phường Cẩm Phú | Các hộ bám đường dưới 2 m còn lại trên toàn địa bàn phường | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ cầu II giáp Cẩm Đông - Đến hết nhà bà Thơm ngõ 594 (giáp suối cầu 3) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ tiếp giáp suối cầu 3 - Đến tiếp giáp ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) - Đến ngõ 02 giáp cầu B5-12 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Các hộ bám đường gom - Phường Cẩm Sơn | Từ cầu 2 (ngõ 393) giáp Cẩm Đông - Đến nhà bà Nhu tiếp giáp ngõ 249 (bám đường mới 7,5m) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 249 (Cây xăng 126) - Đến hết Nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Các hộ bám đường gom - Phường Cẩm Sơn | từ đầu ngõ 248 - Đến ngõ 237 (đi vào Vphòng CTy than Cao Sơn) bám đường quy hoạch 7,5m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 237 (đi vào Vphòng CTy than Cao Sơn) bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Đức Ba thửa 111, TBĐ số 27, Thinh thửa số 254, TBĐ số 2 (những thửa đất quay hướ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Những ô quy hoạch mới - Phường Cẩm Sơn | từ giáp bến xe Cao Sơn - Đến mương giáp khu Cao Sơn 3 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ nhà ông Trần Văn Sỹ thửa số 255, TBĐ số 29 - Đến nhà ông Nguyễn Xuân Hoa thửa 182 TBĐ số 44 (giáp cầu B5-12) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn | Từ cầu Độc Lập - Đến ngõ 162 lối vào mãng ga cũ và Đến hết nhà ông Toán thửa 309 tờ BSS số 07 (khu Trung Sơn 2) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 162 (khu Bắc Sơn 1), thửa số 310, tờ BĐ số 07 khu Trung Sơn 2 - Đến cầu bê tông | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn | Từ tiếp giáp cầu bê tông nghĩa địa - Đến trụ sở UBND phường (trừ hộ bám đường 18A) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393) trừ hộ bám mặt đường mới 7,5m - Đến hết nhà ông Thiệp thửa 60 tờ bản đồ số 33 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám mặt đường ngõ 249 trừ những hộ bám đường 7,5m - Đến cầu bê tông sang đường quy hoạch Quảng Hồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Đoạn đường phố Cao Sơn từ nhà ông Chương thửa 129, TBĐ số 26 - Đến hết nhà ông Cao thửa số 68 TBĐ số 42 ( trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Đoạn đường đi khu văn hoá Hòn 2 (ngõ 237) (trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | 4 hộ ngã tư Cao Sơn | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Phía Tây Văn phòng Mỏ Cao Sơn Đường vào trạm xá mỏ Cao Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Phía Đông Văn phòng Mỏ Cao Sơn, đường vào Văn phòng mỏ trừ hộ bám trục đường xuống Hòn 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 10m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông nhỏ hơn 7m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường QH khu dân lấn biển Cọc 6 (giai đoạn 1) khu Nam Sơn 1; Nam Sơn 2 đã được đầu tư cơ sở hạ tầng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Cẩm Phả | Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao sơn 2 (bắc đường) - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | từ ngách cổng chào khu Văn hóa khu Cao Sơn 2 - Đến hết nhà ông Thinh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất (khu Cao Sơn 2, Cao Sơn 3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những thửa đất từ (ngõ 203) sau trụ sở công an phường, trừ hộ bám mặt đường 18A đi thẳng - Đến hết nhà ông Hà (thửa 75, tờ BĐ ĐC số 50) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám trục đường bê tông xuống nhà máy kính (ngõ 149) trừ hộ bám mặt đường 18A | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy sơn (ngõ 21) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám mặt đường ngõ 852 (đường Hoàng Quốc Việt) - Đến ông Bùi Kim Quân thửa 72, tờ bản đồ số 05 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | (Ngõ 812 đường Qlộ 18A) Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến sau hộ mặt đường Độc Lập | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | (Ngõ 738 đường Qlộ 18A) Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến sau hộ mặt đường Độc Lập | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Khu Vực Phía Đông Công Ty Cơ Khí Động Lực vào Khu 2 - Phường Cẩm Thịnh
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường phía đông từ Công ty Cơ khí Động lực vào khu 2 - Phường Cẩm Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Giá đất tại đây phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản địa phương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường này. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Vào Khu 7B - Phường Cẩm Thịnh
Bảng giá đất tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường vào Khu 7B, phường Cẩm Thịnh, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Khu 7B, phường Cẩm Thịnh, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30), có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong thành phố, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào Khu 7B, phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực trong thành phố.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Khu Dân Cư - Phường Cẩm Thịnh
Bảng giá đất của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn từ tiếp giáp nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) đến đường tàu khu 7b, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực dân cư - Phường Cẩm Thịnh có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này thường nằm ở những khu vực thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư - Phường Cẩm Thịnh. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đường Vào Tổ 3 (Tổ 2b Cũ) - Phường Cẩm Thịnh
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho Đường vào Tổ 3 (Tổ 2b cũ) thuộc Phường Cẩm Thịnh, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: Giá 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường vào Tổ 3 (Tổ 2b cũ) có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ sau hộ mặt đường 18A và kết thúc tại tiếp giáp nhà ông Hân khu 7b (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42). Đây là khu vực có giá trị tương đối ổn định, phù hợp với nhu cầu của người dân và nhà đầu tư đang tìm kiếm các cơ hội tại các khu vực có giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường vào Tổ 3 (Tổ 2b cũ), Phường Cẩm Thịnh, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Từ Nhà Ông Hân, Phường Cẩm Thịnh, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Bảng giá đất tại khu vực từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số - Phường Cẩm Thịnh), Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá áp dụng cho đoạn từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số - Phường Cẩm Thịnh) tại vị trí 1 là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực cụ thể xung quanh nhà ông Hân, phản ánh giá trị đất theo vị trí và các yếu tố liên quan như khả năng tiếp cận với giao thông chính và các tiện ích công cộng trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực từ nhà ông Hân, Phường Cẩm Thịnh. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị.