Bảng giá đất Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cẩm Phả là: 34.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cẩm Phả là: 5.400
Giá đất trung bình tại Thành phố Cẩm Phả là: 3.523.501
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Thành phố Cẩm Phả Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ bám trục đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2602 Thành phố Cẩm Phả Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ bám trục đường bê tông từ 2m đến 3m 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2603 Thành phố Cẩm Phả Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2604 Thành phố Cẩm Phả Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ còn lại giáp đồi núi 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2605 Thành phố Cẩm Phả Các hộ thuộc thôn Đá Bạc - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ bám hai bên đường thôn 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2606 Thành phố Cẩm Phả Các hộ thuộc thôn Đá Bạc - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2607 Thành phố Cẩm Phả Các hộ thuộc thôn Đá Bạc - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ còn lại giáp đồi núi 162.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2608 Thành phố Cẩm Phả Các hộ thuộc thôn Đá Bạc - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Từ ngã ba giáp đường Tập đoàn than đi Giếng Vọng tiếp giáp phường Quang Hanh 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2609 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Đồng Mậu - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ bám hai bên đường thôn 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2610 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Đồng Mậu - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2611 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Đồng Mậu - Xã Dương Huy (Xã miền núi) Những hộ còn lại giáp đồi núi 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2612 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ bám hai bên đường liên thôn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2613 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ bám trục đường tiểu mạch vào thôn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2614 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2615 Thành phố Cẩm Phả Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ còn lại giáp đồi núi 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2616 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Đoạn từ giáp thôn Đá Bạc - Đến nhà Tuấn Thuận 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2617 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Đoạn từ nhà Tuấn Thuận - Đến tiếp giáp phường Quang Hanh 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2618 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Đoạn từ trạm trung tâm Công ty than Quang Hanh - Đến mặt bằng +38 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2619 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ dân bám đường đoạn từ ngã ba cầu Viên Phi - Đến ngã ba hộ bà Trọng 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2620 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng vào thôn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2621 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2622 Thành phố Cẩm Phả Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím - Xã Cẩm Hải (Xã miền núi) Những hộ còn lại giáp đồi núi 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2623 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch.) 74.000 - - - - Đất trồng lúa
2624 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn) 72.000 - - - - Đất trồng lúa
2625 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Quang Hanh) 66.000 - - - - Đất trồng lúa
2626 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)) 62.000 - - - - Đất trồng lúa
2627 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Các xã: Dương Huy, Cộng Hoà, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương) 60.000 - - - - Đất trồng lúa
2628 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch.) 74.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
2629 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn) 72.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
2630 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Quang Hanh) 66.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
2631 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)) 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
2632 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Các xã: Dương Huy, Cộng Hoà, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
2633 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch.) 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2634 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn) 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2635 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Quang Hanh) 56.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2636 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)) 54.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2637 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương) 52.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2638 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 7.200 - - - - Đất rừng sản xuất
2639 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) 6.200 - - - - Đất rừng sản xuất
2640 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 6.200 - - - - Đất rừng sản xuất
2641 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) 5.400 - - - - Đất rừng sản xuất
2642 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 7.200 - - - - Đất rừng phòng hộ
2643 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) 6.200 - - - - Đất rừng phòng hộ
2644 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 6.200 - - - - Đất rừng phòng hộ
2645 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
2646 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 7.200 - - - - Đất rừng đặc dụng
2647 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) 6.200 - - - - Đất rừng đặc dụng
2648 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 6.200 - - - - Đất rừng đặc dụng
2649 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư) 5.400 - - - - Đất rừng đặc dụng
2650 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch) 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2651 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn) 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2652 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Quang Hanh) 37.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2653 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)) 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2654 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2655 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 43.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2656 Thành phố Cẩm Phả Vùng trung du (Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2657 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Quang Hanh) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 37.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2658 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ)) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2659 Thành phố Cẩm Phả Vùng miền núi (Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Vùng Trung Du (Các Phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch), Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng trung du thuộc Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong các phường thuộc vùng trung du, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực này.

Vị trí 1: 74.000 VNĐ/m²

Mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại vùng trung du, bao gồm các phường Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch, tại vị trí 1 là 74.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp với điều kiện tự nhiên và địa lý của vùng trung du.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại các phường thuộc vùng trung du của Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Vùng Trung Du (Các Phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn), Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng trung du thuộc Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong các phường thuộc vùng trung du, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực này.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại vùng trung du, bao gồm các phường Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, và Cẩm Sơn, tại vị trí 1 là 72.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp với điều kiện tự nhiên và địa lý của vùng trung du.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại các phường thuộc vùng trung du của Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Vùng Miền Núi (Phường Quang Hanh), Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng miền núi, cụ thể là Phường Quang Hanh, thuộc Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²

Mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại vùng miền núi thuộc Phường Quang Hanh tại vị trí 1 là 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp với các đặc thù địa lý và điều kiện tự nhiên của vùng miền núi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại Phường Quang Hanh, Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Vùng Miền Núi (Phường Mông Dương, Trừ Khu Đồng Mỏ), Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng miền núi, cụ thể là Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ), thuộc Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp.

Vị trí 1: 62.000 VNĐ/m²

Mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại vùng miền núi thuộc Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) tại vị trí 1 là 62.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp với các đặc thù địa lý và điều kiện tự nhiên của vùng miền núi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại các khu vực miền núi thuộc Thành phố Cẩm Phả, trừ khu Đồng Mỏ. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Vùng Miền Núi (Các Xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và Khu Đồng Mỏ, Phường Mông Dương), Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh

Bảng giá đất trồng lúa tại vùng miền núi, bao gồm các xã Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa tại vùng miền núi, bao gồm các xã Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương, tại vị trí 1 là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp với đặc thù địa lý và điều kiện tự nhiên của miền núi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại các xã và khu vực miền núi thuộc Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong vùng miền núi.