STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Đồn | Đất bám mặt đường 334 - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp xã Đông Xá - Đến giáp đất ông Hòa Hiền (thửa 123 và 132 tờ 29 Đến thửa 50 và 10, tờ BĐ số 30) | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vân Đồn | Đất bám hai bên mặt đường khu - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp các hộ bám hai bên đường 334 - Đến giáp nhà Văn hoá khu (thửa 100 và thửa 115 tờ số 30 Đến thửa 161 và thửa 162 tờ BĐ 30) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vân Đồn | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng - các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Tống Danh Nga - Đến giáp đất Khu 2 (thửa 54 và thửa 55, tờ BĐ số 30 Đến thửa 67 và thửa 76 tờ BĐ số 35) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vân Đồn | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng - các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám mặt đường tuyến cống số 5 giáp xã Đông Xá - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Từ hộ giáp hộ bám mặt đường 334 - Đến dự án hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở khu 1 (thửa 155, tờ BĐ số 29 Đến thửa 6 tờ BĐ số 34) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Vân Đồn | Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại của khu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Vân Đồn | Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí các thửa đất bám tuyến cống số 4 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Vân Đồn | Đất bám đường 334 - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Điểm Thảo - Đến hết nhà ông Bàng Bình (phía biển đường 334) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Vân Đồn | Đất bám đường 334 - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà ông Hòa Hiền - Đến giáp trường THCS thị trấn (phía đồi đường 334) (thửa 12 và thửa 14 tờ BĐ số 29 Đến thửa 15, tờ 30 và thửa 79, tờ BĐ số 23) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám hai bên mặt đường khu - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp hộ bám mặt đường 334 - Đến trường tiểu học | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám hai bên mặt đường khu - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp trường Tiểu học - Đến giáp dự án KĐT thống nhất | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Vân Đồn | Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng - bám hai bên mặt đường - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp đất khu 1 - Đến hết nhà ông Trọng Sinh (Thửa 74 và thửa 85, tờ BĐ số 36 Đến thửa 157, tờ BĐ số 36) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám mặt đường tuyến cống số 4 - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp hộ Điểm Thảo bám mặt đường 336 - Đến cuối dự án hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở khu 1 (Thửa 59, tờ BĐ số 30 Đến thửa 74, tờ BĐ số 04) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Vân Đồn | Mặt đường khu - Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Phạm Văn Sơn - hai bên đường khu - Đến nhà ông Hòa Dung - bám mặt đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8 (thửa 26 đến thửa 133, tờ 36) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại của khu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc (thửa 26, tờ 36) - Đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu (thửa 17, tờ BĐ 35) - Đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 35) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Đang - Đến suối Trung tâm Y tế (phía dưới bám mặt đường 334) | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | từ Trường THCS thị trấn - Đến suối Trung tâm Y tế (phía trên bám mặt đường 334) (Thửa 111, tờ BĐ số 23 Đến thửa 268, tờ BĐ số 24) | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám hai bên mặt đường khu - Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp hộ bám mặt đường 335 - Đến trường tiểu học | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám hai bên mặt đường khu - Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp trường tiểu học - Đến đường vào nhà ông Sang | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông liên khu 3 - 4 - Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giápTừ nhà ông Nhân Sim - Đến giáp tuyến cống số 3 (thửa 84, tờ BĐ số 30 Đến thửa 34, tờ BĐ số 30) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Vân Đồn | Các hộ giáp mặt đường cống số 3 - Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Ấm Hương - Đến nhà Cường Hoa (thửa 271, tờ BĐ số 24 Đến thửa 247, tờ BĐ số 31) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Vân Đồn | Khu 3 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại của khu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - các hộ phía trên bám mặt đường 334 - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp suối Trung tâm Y tế - Đến hết khu vui chơi (thửa 11, tờ BĐ số 23 Đến thửa 29, tờ BĐ số 24) | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - các hộ phía dưới bám mặt đường 334 - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp suối Trung tâm Y tế - Đến hết nhà bà Tuyết Đức (thửa 190, tờ BĐ số 24 Đến thửa 68, tờ BĐ số 24) | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - các hộ bám mặt đường - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà Thanh Thuyên - Đến hết nhà ông Kiến Đức (thửa 69, tờ BĐ số 24 Đến thửa 166, tờ BĐ số 24) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường khu - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Quý Đoài - Đến nhà ông Định (Thửa 168, tờ BĐ số 24 Đến thửa 50, tờ BĐ số 31) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường khu - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Chút Cần - Đến nhà ông Châu Hoan (Thửa 212 tờ BĐ số 31 Đến thửa 156 tờ BĐ số 31) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Vân Đồn | Trục đường HCR - các hộ bám mặt đường - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Tương - Đến hết ao nhà ông Quảng | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên đường khu - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà Thanh - Đến nhà ông Đào Nguyên Thủy (Thửa 9 tờ bản đồ số 24 Đến thửa 259, tờ BĐ số 24) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám mặt đường cống số 3 - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà bà Lý Thị Sinh - Đến nhà ông Quyền (Thửa 267 tờ BĐ số 24 Đến thửa 167, tờ BĐ số 31) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Vân Đồn | Vị trí còn lại phía trên đường 334 - Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà Kiên Hùng - Đến nhà bà Nét | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Vân Đồn | Khu 4 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại phía dưới mặt đường 334 | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ UBND huyện - Đến Ban quản lý nước (phía trên bám mặt đường 334) (thửa 83, tờ BĐ số 15 Đến thửa 39, tờ BĐ số 15) | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ Ngân hàng - Đến giáp đường xuống trường TH Kim Đồng (Phía dưới bám mặt đường 334) (thửa 70 tờ BĐ số 15 Đến thửa 01, tờ BĐ số 03) | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Huân Nhi - Đến giáp xã Hạ Long (Bám mặt đường dưới) | 22.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ Ngân hàng - Đến hết cửa hàng dược (thửa 63, tờ BĐ số 24 Đến thửa Đến thửa 115, tờ BĐ số 24) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Đông Sơn - bám hai bên mặt đường - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp hộ bám đường 334 - Đến hết nhà bà Yến | 26.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám hai bên mặt đường - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà Xuyến - Đến hết nhà bà Liễu (thửa 93, tờ BĐ số 18 Đến thửa 18 và thửa 16, tờ BĐ số 24) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Vân Đồn | Đường trục khu - các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Dọc đường bê tông - Đến trường Kim Đồng | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Vân Đồn | Các hộ hai bên đường - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp cửa hàng dược - Đến hộ giáp khu đô thị Vương Long (thửa 111, tờ BĐ số 24 Đến thửa 108, tờ BĐ số 24) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên đường khu - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông (bà) Nhuận Liễu - Đến nhà ông Ca (thửa 54, tờ BĐ số 15 Đến thửa 12 và thửa 13, tờ BĐ số 15) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên đường - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Thọ - Đến nhà bà Lý Hồi (thửa 94, tờ BĐ số 16 Đến thửa 77 và thửa 87, tờ BĐ số 16) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Vân Đồn | Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ bám mặt đường vào nhà văn hóa khu 5 (Thửa 34, tờ BĐ số 18 đến thửa 31, tờ BĐ số18) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám mặt đường khu - Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ đất ông Quân - Đến nhà bà Minh (thửa 09 tờ BĐ số17 Đến thửa 04, tờ BĐ số17) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Vân Đồn | Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại phía trên đường 334 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Vân Đồn | Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Các vị trí còn lại phía dưới đường 334 | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Vân Đồn | Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Đường vào nhà văn hóa khu 5 (từ thửa 186 tờ bản đồ số 18 - Đến thửa 123, tờ bản đồ số 15 (nhà ông hà Trọng Tân) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Vân Đồn | Khu 5 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Trần Văn Can (thửa 45, tờ 15) - Đến giáp nhà bà Lê Thị Chung (thửa số 142, tờ 15) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Vân Đồn | Trục đường nhánh 334 - bám hai bên mặt đường - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Bảo - Đến hết hộ bà Múi | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Vân Đồn | Trục đường nhánh 334 - các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà bà Múi - Đến giáp hộ bám đường giao thông trục chính | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Vân Đồn | Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ bám hai bên trục đường từ nhà ông Lý Văn Phúc - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thịnh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Vân Đồn | Tuyến đường giao thông trục chính - bám hai bên mặt đường - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà La Thúy Huyền - Đến hết nhà bà Ngô Thị Ánh | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Vân Đồn | Tuyến đường giao thông trục chính - bám hai bên mặt đường - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà bà Minh - Đến hết nhà ông Phạm Văn Bế | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên đường ngõ 86 - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Điệp Thanh Toàn - Đến nhà bà Hà Thị Dung | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên đường - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà Nguyễn Thị Chuyên - Đến nhà bà Vân Bế | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường khu - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà Trương Thị Choong - Đến nhà ông Hạnh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường khu - Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà bà Choong - Đến nhà ông Vương | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Vân Đồn | Khu 6 - Thị trấn Cái Rồng | Các vị trí còn lại của khu | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp cửa hàng dược - Đến hết nhà Hoan Hằng | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà ông Hải - Đến hết nhà ông Khánh Nhung | 27.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Xuôi Thẻ - Đến hết đất nhà ông Hoàn Gia | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà ông Mộc - Đến hết nhà ông Từ Khải Thiền | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Vân Đồn | Trục đường HCR - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Xuôi Thẻ - Đến hết nhà ông Coóng | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Vân Đồn | Trục đường HCR - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | từ sau nhà ông Nhung Khánh - Đến nhà ông Tương | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Vân Đồn | Trục đường quy hoạch - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Dĩ - Đến hết ao nhà ông Viêm (bám mặt đường) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Vân Đồn | Trục đường quy hoạch - bám mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ tiếp giáp ao nhà ông Viêm - Đến hết nhà bà Cống | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Vân Đồn | Đường nhánh - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Hà Thìa - Đến hết nhà ông Yên Nhường cũ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Vân Đồn | Đường nhánh - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Ba Thuận - Đến giáp nhà ông Quân Khá | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà Yên Nhường - Đến ao ông Ba phiên | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Vân Đồn | Khu 7 - Thị trấn Cái Rồng | Các vị trí còn lại của Khu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà ông Sen Thụ - Đến hết nhà ông Vũ Hải Nam | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | Từ ông Việt - Đến hết đất nhà ông Châu Bình | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | từ nhà ông Lương Tính - Đến hết nhà ông Quảng | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Vân Đồn | Trục đường EC - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
79 | Huyện Vân Đồn | Các đường nhánh trục đường EC - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
80 | Huyện Vân Đồn | Trục đường HCR - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Thiền - Đến hết giáp nhà ông Yến Nhật | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Vân Đồn | Trục đường HCR - bám mặt đường - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | từ giáp Bến xe - Đến giáp nhà ông Quảng Ga | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Vân Đồn | Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ từ nhà ông Quảng Ga - Đến hết nhà ông Châu Văn Xuân (bám hai bên mặt đường) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám phía Nam chợ - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
84 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám phía Đông chợ - Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
85 | Huyện Vân Đồn | Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | Các vị trí còn lại của khu | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Vân Đồn | Khu 8 - Thị trấn Cái Rồng | Trục đường từ giáp thửa đất ông Châu Văn Xuân (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 26) - Đến nhà bà Lý Thị oanh (thửa 94, tờ bản đồ số 33) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Châu Bình - Đến giáp nhà Duy Chuốt | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Vân Đồn | Trục đường Lý Anh Tông - bám mặt đường - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà Duy Chuốt - Đến hết nhà ông Từ Tú Bình | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám mặt đường - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ôngTừ Tú Bình - Đến hết khu nghỉ dưỡng Yên Hoà | 24.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám mặt đường - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | từ giáp nhà Dũng Hiền - Đến nhà ông Huyến Thơm | 24.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Vân Đồn | Trục đường khu - bám hai bên mặt đường - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Từ giáp nhà ông Huyến Thơm - Đến giáp nhà ông Lý Bắc | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Từ nhà bà Năm - Đến giáp hộ nhà ông Huyến Thơm | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám mặt đường Cảng tầu du lịch - QH khu dân cư Nam cảng - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
94 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám mặt đường nhánh - QH khu dân cư Nam Cảng - Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
95 | Huyện Vân Đồn | Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Các vị trí còn lại của Khu | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Vân Đồn | Khu 9 - Thị trấn Cái Rồng | Đoạn HT 02 thuộc quy hoạch nam Sơn (từ nhà bà nguyễn Thị Mừng - Đến nhà ông Đinh Công Sức) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Vân Đồn | Khu đô thị Thống Nhất - Khu đô thị Thống Nhất - Thị trấn Cái Rồng | Các ô đất tiếp giáp đường Lý Anh Tông | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Vân Đồn | Khu đô thị Thống Nhất - Khu đô thị Thống Nhất - Thị trấn Cái Rồng | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 24m | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Vân Đồn | Khu đô thị Thống Nhất - Khu đô thị Thống Nhất - Thị trấn Cái Rồng | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m (Hướng ra Hòn Rồng) | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Vân Đồn | Khu đô thị Thống Nhất - Khu đô thị Thống Nhất - Thị trấn Cái Rồng | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m | 21.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường 334 - Khu 1 - Thị Trấn Cái Rồng, Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất của Huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường bám mặt đường 334 - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ giáp xã Đông Xá đến giáp đất ông Hòa Hiền (thửa 123 và 132 tờ 29 đến thửa 50 và 10, tờ BĐ số 30), giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bám mặt đường 334 - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng có mức giá là 11.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, đồng thời có tiềm năng phát triển cao, điều này làm cho giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi định giá đất tại đoạn đường 334 - Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, Huyện Vân Đồn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Khu 1 - Thị Trấn Cái Rồng, Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất của Huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường bám hai bên mặt đường khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các vị trí đất nằm từ giáp các hộ bám hai bên đường 334 đến giáp nhà Văn hoá khu (thửa 100 và thửa 115 tờ số 30 đến thửa 161 và thửa 162 tờ BĐ 30), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường khu 1 - Thị trấn Cái Rồng có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có thể có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực này, được xác định bởi sự hấp dẫn của vị trí và điều kiện phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức định giá đất tại đoạn đường khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, Huyện Vân Đồn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Nối Tỉnh Lộ 334 Với Dự Án Khu Dân Cư Ven Biển Thị Trấn Cái Rồng - Khu 1 - Thị Trấn Cái Rồng, Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất cho khu vực Đường nối Tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển Thị trấn Cái Rồng, thuộc Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các lô đất nằm trên đoạn đường nối tỉnh lộ với khu dân cư ven biển tại Khu 1, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác khi thực hiện giao dịch đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường nối Tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển Thị trấn Cái Rồng, thuộc Khu 1, có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp nhà ông Tống Danh Nga đến giáp đất Khu 2 (thửa 54 và thửa 55, tờ BĐ số 30 đến thửa 67 và thửa 76 tờ BĐ số 35). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Giá trị này cho thấy sự quan tâm và đầu tư vào khu vực này, là một lựa chọn hấp dẫn cho các hoạt động phát triển bất động sản, thương mại, và các dự án đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi định giá đất tại khu vực Đường nối Tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển, Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Các Hộ Bám Mặt Đường Tuyến Cống Số 5 Giáp Xã Đông Xá - Khu 1 - Thị Trấn Cái Rồng
Bảng giá đất của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh cho các hộ bám mặt đường tuyến cống số 5 giáp xã Đông Xá, thuộc Khu 1 - Thị Trấn Cái Rồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong đoạn từ hộ giáp hộ bám mặt đường 334 đến dự án hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở khu 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ hộ giáp hộ bám mặt đường 334 đến dự án hạ tầng kỹ thuật nhóm nhà ở khu 1 (thửa 155, tờ BĐ số 29 đến thửa 6, tờ BĐ số 34). Khu vực này nằm dọc theo mặt đường tuyến cống số 5, gần với dự án hạ tầng kỹ thuật quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Cái Rồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu 1 - Thị Trấn Cái Rồng - Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất cho khu vực Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực còn lại của khu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi thực hiện các giao dịch đất đai tại Khu 1, Thị trấn Cái Rồng.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Khu 1 - Thị trấn Cái Rồng, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định từ vị trí còn lại của khu, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực. Mức giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các dự án đầu tư hoặc các nhu cầu sử dụng đất cá nhân trong khu vực đô thị của Thị trấn Cái Rồng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức khi định giá đất tại khu vực Khu 1, Thị trấn Cái Rồng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.