STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8 (thửa 26 đến thửa 133, tờ 36) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại của khu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc (thửa 26, tờ 36) - Đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu (thửa 17, tờ BĐ 35) - Đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 35) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8 (thửa 26 đến thửa 133, tờ 36) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại của khu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc (thửa 26, tờ 36) - Đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu (thửa 17, tờ BĐ 35) - Đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 35) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8 (thửa 26 đến thửa 133, tờ 36) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Vị trí còn lại của khu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc (thửa 26, tờ 36) - Đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu (thửa 17, tờ BĐ 35) - Đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 35) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Vân Đồn | Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng | Các thửa đất thuộc đường nhánh của Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu 2 - Thị Trấn Cái Rồng - Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất cho khu vực Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực từ các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi thực hiện các giao dịch đất đai tại Khu 2, Thị trấn Cái Rồng.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Khu 2 - Thị trấn Cái Rồng, có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định từ các hộ tổ 4, khu 2 bám dự án khu dân cư ven biển khu 8, bao gồm các thửa đất từ thửa 26 đến thửa 133, tờ 36. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị gần các dự án phát triển ven biển, phù hợp cho các hoạt động đầu tư hoặc phát triển bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi định giá đất tại Khu 2, Thị trấn Cái Rồng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.