Bảng giá đất tại Huyện Hải Hà - Quảng Ninh: Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Huyện Hải Hà, Quảng Ninh là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản, với giá đất giao động từ 6.000 đồng/m² đến 18.070.000 đồng/m². Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh là căn cứ pháp lý cho giá trị đất tại khu vực này. Đây là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản với hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Quảng Ninh. Nằm giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) và biển Đông, Hải Hà không chỉ thuận lợi về giao thương mà còn nổi bật về cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Đặc biệt, khu vực này còn là điểm du lịch tiềm năng với các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng.

Với các dự án hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ, Hải Hà đang dần trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về bất động sản. Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm đang được hoàn thiện.

Cảng biển Hải Hà cũng đang được nâng cấp để trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phát triển.

Yếu tố hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Hải Hà. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản của khu vực này.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Hải Hà hiện nay đang dao động từ 6.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn và ven biển, đến mức cao nhất là 18.070.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và khu đô thị phát triển. Giá đất trung bình ở huyện này khoảng 1.382.267 đồng/m², tạo cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, mức giá này đã được xác định và áp dụng trong suốt thời gian qua.

Dù giá đất tại Hải Hà còn thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp đang triển khai, khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các dự án bất động sản khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn cũng có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu công nghiệp đang xây dựng, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Hà Quảng Ninh là rất lớn, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản tại một khu vực đầy tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.369.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Hải Hà Khu tái định cư KCN Texhong Hải Hà (thôn 1) - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) Khu tái định cư KCN Texhong Hải Hà (thôn 1) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Hải Hà Xã Quảng Phong (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Hải Hà Khu dân cư, tái định cư xã quảng Phong - giai đoạn l (2,5 ha) - Xã Quảng Phong Các ô TĐC hai mặt tiền 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Hải Hà Khu dân cư, tái định cư xã quảng Phong - giai đoạn l (2,5 ha) - Xã Quảng Phong Các ô TĐC một mặt tiền 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Hải Hà Đất bám đường trục xã - Xã Cái Chiên (Xã miền núi) bao gồm cả đoạn đường từ bến phà - đến điểm trường mầm non xã Cái Chiên 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Hải Hà Xã Cái Chiên (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp UBND xã 2.232.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ UBND xã - đến chân dốc nghĩa trang liệt sỹ 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp xã Quảng Long 672.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm - đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng - đến hết nhà Quản Trang 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng - đến giáp Quảng Thịnh 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ nhà ông Phạm Chuyên Cần - đến lối rẽ vào trường Dân lập 492.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp lối rẽ vào trường dân lập - đến hết nhà Tùng Khương 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ nhà bà Lượng - đến đầu cầu ngầm II 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đường ngã 3 lâm nghiệp - đến nhà ông Phong (ngã tư Quảng Trung) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp nhà ông Hòa (Ngã tư Quảng Trung) - đến giáp đường rẽ đi đầm sen 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đường từ giáp đường rẽ đi đầm sen - đến cầu 6 tấn 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đất bám đường từ sau nhà bà Nhường Geo - đến giáp hộ bám đường quốc lộ 18A 246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đất bám đường từ quốc lộ 18A - đến giáp xã Quảng Thịnh 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Các khu khác còn lại 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào UBND xã 1.590.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Từ giáp lối rẽ vào UBND xã - đến đầu Núi Chùa 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Từ giáp đầu núi chùa - đến giáp Quảng Thành 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp quốc lộ 18A qua UBND xã - đến ngã 4 cống ông Thu 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ ngã 4 cống ông Thu - đến giáp Quảng Thắng cũ 246.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ cống nhà ông Quy - đến nhà ông Đình 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Hăng - đến nhà ông Băng 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Lẽ - đến đê 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp ngã 4 cống ông Thu - đến giáp bờ đê 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp ngã 4 cống ông Thu - đến giáp quốc lộ 18A (khu lò gạch ông Tẩy) 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện Hải Hà Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Minh trước khi sáp nhập 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp Quảng Thành theo trục đường bê tông xã - đến nhà ông Hoa 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Trần biên - đến cống Đại Long Điền 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Tứ Liệu - đến giáp xã Quảng Minh cũ 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Sơn - đến nhà ông Cắm 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện Hải Hà Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Thắng cũ 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện Hải Hà Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 300.000 - - - - Đất SX-KD
740 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
741 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 48.000 - - - - Đất trồng lúa
742 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long) 46.000 - - - - Đất trồng lúa
743 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong) 44.000 - - - - Đất trồng lúa
744 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Quảng Thịnh) 40.000 - - - - Đất trồng lúa
745 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Cái Chiên) 37.000 - - - - Đất trồng lúa
746 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn) 36.000 - - - - Đất trồng lúa
747 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà) 51.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
748 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 48.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
749 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long) 46.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
750 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong) 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
751 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Quảng Thịnh) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
752 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Cái Chiên) 37.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
753 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn) 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
754 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà) 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
755 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
756 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
757 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
758 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Quảng Thịnh) 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
759 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Cái Chiên) 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
760 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn) 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
761 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
762 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
763 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
765 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
766 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
767 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
768 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
769 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
770 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
771 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
772 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long) 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
773 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong) 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
774 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Quảng Thịnh) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
775 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Cái Chiên) 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
776 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
777 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Thị trấn Quảng Hà) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
778 Huyện Hải Hà Vùng trung du (Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
779 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Thành, Quảng Long) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
780 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
781 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Quảng Thịnh) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
782 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Xã Cái Chiên) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
783 Huyện Hải Hà Vùng miền núi (Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản