Bảng giá đất tại Huyện Hải Hà - Quảng Ninh: Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Huyện Hải Hà, Quảng Ninh là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản, với giá đất giao động từ 6.000 đồng/m² đến 18.070.000 đồng/m². Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh là căn cứ pháp lý cho giá trị đất tại khu vực này. Đây là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản với hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Quảng Ninh. Nằm giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) và biển Đông, Hải Hà không chỉ thuận lợi về giao thương mà còn nổi bật về cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Đặc biệt, khu vực này còn là điểm du lịch tiềm năng với các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng.

Với các dự án hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ, Hải Hà đang dần trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về bất động sản. Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm đang được hoàn thiện.

Cảng biển Hải Hà cũng đang được nâng cấp để trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phát triển.

Yếu tố hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Hải Hà. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản của khu vực này.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Hải Hà hiện nay đang dao động từ 6.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn và ven biển, đến mức cao nhất là 18.070.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và khu đô thị phát triển. Giá đất trung bình ở huyện này khoảng 1.382.267 đồng/m², tạo cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, mức giá này đã được xác định và áp dụng trong suốt thời gian qua.

Dù giá đất tại Hải Hà còn thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp đang triển khai, khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các dự án bất động sản khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn cũng có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu công nghiệp đang xây dựng, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Hà Quảng Ninh là rất lớn, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản tại một khu vực đầy tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.369.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Trường - đến dốc ông Gọi 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
402 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ dốc ông gọi - đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Chuyền - đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ) 138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Hải Hà Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà - Thị trấn Quảng Hà Đoạn giáp xã Quảng Long - đến nhà VH khu phố 3 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
405 Huyện Hải Hà Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà - Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ nhà VH khu phố 3 xuống cảng biển Hải Hà 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô quay hướng giáp với mặt đường công vụ và đoạn đường từ nhà ông bà Sùng hinh - Đến Cầu mới: LK03A (1-12A); LK05 (1-15); LK12 (1-7); LK12A (1-20); LK12B (1-8) 10.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
408 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường 15 m: LK 12A (21-32); LK 12B (9-21) 6.390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp mặt đường 11 m: LK12 (8-1 1); KL09 (1-9); LK10 (1-8); LK11 (1-12); LK08 (1-8); LK07 (1-8); LK06 (1-12); LK05 (27-30) 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các lô biệt thự đối diện, giáp ô CX2; CX1: BT01 (6-8); BT02 (2-9); BT03A (1-8) 4.710.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
411 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô biệt thự còn lại: BT01 (1-5 và 9-15); BT02 (1); BT03 (1-3) 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường Lâm nghiệp: LK 01 (1-8); LK 02 (1-5); LK 03 (8-17); LK 03A (12B-17) 6.770.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô còn lại giáp đường 7m 4.570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
414 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường Lâm nghiệp (khu ĐDC1) 6.770.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường rộng 7 m (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) 4.570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các vị trí còn lại (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
417 Huyện Hải Hà Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường Lâm nghiệp 3.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Hải Hà Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp - Thị trấn Quảng Hà Các ô còn lại giáp đường 7m 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Hải Hà Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà - Thị trấn Quảng Hà Các ô thường bám đường nội bộ trong quy hoạch tái định cư) gồm: các ô từ ô 1 - Đến ô 80 - Lô TDC3; các ô từ 22 đến ô 42 - Lô TDC4; các ô từ 22 đến ô 40 - Lô TDC5; các ô từ ô 1 đến ô 44 - Lô TDC6; các ô từ ô 1 đến ô 41- Lô TDC7. 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
420 Huyện Hải Hà Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà - Thị trấn Quảng Hà Các ô bám đường công vụ, gồm: Từ ô 1 - Đến ô 21 - Lô TDC4; các ô từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC5. 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Đất bám đường từ nhà ông Bế Văn Hòa - đến cống đầu đường bản mốc 13 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Đất bám từ cống đầu đường bản mốc 13 - đến trường học bản mốc 13 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Đất bám đường từ trường học bản mốc 13 - đến giáp xã Hải Sơn TP Móng Cái 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Các khu vực khác còn lại của cửa khẩu 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Hải Hà Đất bám QL 18B - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ chân dốc Cổng trời - đến nhà Hồng Hào 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Hải Hà Đất bám QL 18B - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ nhà Hồng Hào - đến Mả Thầu Phố 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Hải Hà Đất bám QL 18B - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ Mả Thầu Phố - đến lối rẽ nhà Nga Phát 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ nhà Tằng A Sáng - đến ngã ba UBND xã 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ ngã 3 UB xã - đến Ngầm Nà Lý 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ ngã ba lối rẽ bản Tài Phố - đến nhà bà Trưởng Thị Ngọc 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ nhà bà Phùn Thị Lan - đến nhà ông Trưởng Quay Phí 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Hải Hà Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Hải Hà Đất bám đường từ cống quay đến cầu ngầm xã Đất bám đường từ cống quay - đến cầu ngầm xã 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Hải Hà Đất bám đường từ cầu ngầm xã đến lối rẽ vào Nhì Cáu Đất bám đường từ cầu ngầm xã - đến lối rẽ vào Nhì Cáu 125.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Hải Hà Các khu dân cư khác còn lại Các khu dân cư khác còn lại 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ đầu cầu giáp xã Quảng Chính - đến ngã 4 UBND xã 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ cầu treo - đến giáp đường Tài chi 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ giáp Quảng Chính theo đường Tài Chi giáp Quảng Sơn 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ cầu treo - đến giáp thôn 1 Quảng Chính 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) Đường từ ngã ba nhà ông Thanh thôn 5 - đến nhà ông Khái và cống đội 10 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) Các khu vực khác còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Đường Hoa (Xã miền núi) từ giáp Quảng Long - đến trạm kiểm lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Đường Hoa (Xã miền núi) từ tiếp giáp trạm kiểm lâm - đến lâm trường cũ (nhà ông Thái Yến) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Đường Hoa (Xã miền núi) từ tiếp giáp Lâm trường cũ - đến giáp Đầm Hà 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường giáp từ quốc lộ 18A - đến giáp Tiến Tới 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường từ nhà ông Tính - đến trường học 205.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Từ ngã 3 cầu Mái bằng - đến Cầu Tình Nghĩa 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Từ Cầu Tình nghĩa - đến hết Trường THCS 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Hai bên đường từ giáp Quốc lộ 18A - đến Đội 16 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Từ Trường THCS - đến Ngầm Cô dung 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Đường Hoa trước khi sáp nhập 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường từ điểm giáp xã Đường Hoa - đến UBND xã Tiến Tới cũ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường giáp UBND xã Tiến Tới cũ - đến hết khu quy hoạch bến mới 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Tiến Tới trước khi sáp nhập 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp Quảng Chính - đến nhà ông Tấn (cống thôn 4) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp cống thôn 4 - đến đầu dốc Nông trường (Căng tin cũ) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ tiếp giáp dốc nông trường (căng tin cũ) - đến đầu dốc rẽ đi Quảng Sơn 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp đầu dốc rẽ Quảng Sơn - đến khe hèo (giáp Đường Hoa) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) vào sâu 1.000m - đến nhà ông Khiêm 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 3 rẽ Trúc Bài Sơn - đến dốc nhà ông Thản 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ giáp nhà ông Thản - đến nhà ông Dũng (ngã 3) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 3 - đến cống quay giáp Quảng Sơn 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ tiếp giáp đầu dốc nông trường - đến nhà ông Cần 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Quyền - đến cổng nhà bà Thể 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ cổng nhà bà Thể - đến nhà ông Hải Điển 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ nhà ông hải Điển - đến ngã 3 Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp cầu 6 tấn - đến ngã 3 giáp Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất từ nhà ông Khiêm - đến giáp Quảng Phong - Quảng Điền 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ giáp xã Quảng Minh - đến đường rẽ vào kho quân khí 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ giáp lối rẽ kho quân khí - đến chân dốc cầu Quảng Thành 2 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ chân cầu Quảng Thành 2 - đến giáp TP. Móng Cái 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ quốc lộ 18A - đến đỉnh dốc Cổng trời 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều - đến giáp Quảng Thắng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều - đến hết thôn (ông Tha) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 cổng Trung đoàn - đến doanh trại bộ đội 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 cổng trung đoàn - đến giáp xã Quảng Thắng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đường từ Trại Lúa - đến hết khu dân cư 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Các khu vực khác còn lại 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Hải Hà Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ ngã 3 cửa hàng - đến bến tàu cũ 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ ngã 3 cửa hàng - đến nhà ông Thắng 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ nhà ông Thắng - đến dốc đỏ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ nhà ông Gàng - đến nhà ông Xuê 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ nhà ông Xuê - đến đầu đê giáp thôn Cái Đước 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ ngã 3 UBND xã - đến ngã 4 thôn 4 (ông Bột) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ giáp xã Quảng Điền - đến ngã 3 cửa hàng Quảng Phong 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ Cầu Trắng giáp Quảng Long - đến Khe Hèo (giáp Đường Hoa) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Hải Hà Khu tái định cư KCN Texhong Hải Hà (thôn 1) - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) Khu tái định cư KCN Texhong Hải Hà (thôn 1) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Hải Hà Xã Quảng Phong (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Hải Hà Khu dân cư, tái định cư xã quảng Phong - giai đoạn l (2,5 ha) - Xã Quảng Phong Các ô TĐC hai mặt tiền 1.820.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Hải Hà Khu dân cư, tái định cư xã quảng Phong - giai đoạn l (2,5 ha) - Xã Quảng Phong Các ô TĐC một mặt tiền 1.660.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Hải Hà Đất bám đường trục xã - Xã Cái Chiên (Xã miền núi) bao gồm cả đoạn đường từ bến phà - đến điểm trường mầm non xã Cái Chiên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Hải Hà Xã Cái Chiên (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp UBND xã 3.720.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ UBND xã - đến chân dốc nghĩa trang liệt sỹ 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp xã Quảng Long 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm - đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng - đến hết nhà Quản Trang 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng - đến giáp Quảng Thịnh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn