| 84 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Khu dân cư Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hà - Đến khu tập thể lâm trường (cũ) (bám mặt đường) |
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 85 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường ngõ từ nhà Mai - Thực - Đến hết nhà ông Vi Dũng khu Bình Công 1 (bám mặt đường) |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 86 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường ngõ Đoạn từ nhà bà Hà Thị Xuân - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chức (sau nhà Văn hóa khu Bình Công I) bám mặt đường |
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 87 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ trạm hạ áp khu Bình Công II - Đến UBND thị trấn (bám mặt đường) |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 88 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư khu bình đẳng, khu liên hiệp thể thao LK3, LK4 (sau nhà ông Trần Dưỡng) bám mặt đường |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 89 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ nhà ông Sái Tiến Đường - Đến sau Trung tâm hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện cũ (bám mặt đường) |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 90 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Thị Hà - Đến hết nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường) |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 91 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất - Đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường) |
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 92 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Phúc - Đến hết nhà ông Lô Chẵn (bám mặt đường) |
845.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 93 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông La Lồng - Đến hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường) |
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 94 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến Sinh - Đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường) |
845.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 95 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Nguyên - Đến hết Trung tâm y tế huyện Bình Liêu (bám mặt đường) |
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 96 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên - Đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường) |
715.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 97 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các hộ dân khu phố còn lại của trung tâm thị trấn (cũ) |
500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 98 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến đường từ Trường Tiểu học khu Nà Kẻ - đến khu Pắc Liềng 2 (bám mặt đường) |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 99 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ Co Nhan 2 - Đến Khe Bốc (bám mặt đường) |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 100 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ ngã ba Nà Làng - Đến trường học Khe Và (bám mặt đường) |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 101 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ QL 18C - đến nhà văn hóa khu Co Nhan 1 (bám mặt đường) |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ bưu Điện khu Nà Phạ 1 - đến Trường PTDT Nội trú (bám mặt đường) |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ Pắc Lặc - Đến nhà SHCĐ Khe Lặc (bám mặt đường) |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường QL 18C - đến Nhà văn hóa khu Co Nhan 2 |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường QL 18C - đến nhà SHCĐ khu Nà Phạ II (bám mặt đường) |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên khu thuộc xã Tình Húc trước khi sáp nhập (bám mặt đường) |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các khu vực còn lại của xã Tình Húc trước khi sáp nhập |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các ô đất thuộc hạ tầng kỹ thuật khu Bình Công I, thị trấn Bình Liêu |
4.550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch san nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Bình Công II, thị trấn Bình Liêu |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Khu dân cư Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hà - Đến khu tập thể lâm trường (cũ) (bám mặt đường) |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 111 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường ngõ từ nhà Mai - Thực - Đến hết nhà ông Vi Dũng khu Bình Công 1 (bám mặt đường) |
576.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 112 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường ngõ Đoạn từ nhà bà Hà Thị Xuân - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chức (sau nhà Văn hóa khu Bình Công I) bám mặt đường |
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 113 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ trạm hạ áp khu Bình Công II - Đến UBND thị trấn (bám mặt đường) |
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 114 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư khu bình đẳng, khu liên hiệp thể thao LK3, LK4 (sau nhà ông Trần Dưỡng) bám mặt đường |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 115 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ nhà ông Sái Tiến Đường - Đến sau Trung tâm hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện cũ (bám mặt đường) |
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 116 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Thị Hà - Đến hết nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường) |
624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 117 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất - Đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường) |
624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 118 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Phúc - Đến hết nhà ông Lô Chẵn (bám mặt đường) |
676.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 119 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông La Lồng - Đến hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường) |
576.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 120 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến Sinh - Đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường) |
676.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 121 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Nguyên - Đến hết Trung tâm y tế huyện Bình Liêu (bám mặt đường) |
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 122 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên - Đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường) |
572.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 123 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các hộ dân khu phố còn lại của trung tâm thị trấn (cũ) |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 124 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến đường từ Trường Tiểu học khu Nà Kẻ - đến khu Pắc Liềng 2 (bám mặt đường) |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 125 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ Co Nhan 2 - Đến Khe Bốc (bám mặt đường) |
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 126 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ ngã ba Nà Làng - Đến trường học Khe Và (bám mặt đường) |
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 127 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ QL 18C - đến nhà văn hóa khu Co Nhan 1 (bám mặt đường) |
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 128 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ bưu Điện khu Nà Phạ 1 - đến Trường PTDT Nội trú (bám mặt đường) |
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 129 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ Pắc Lặc - Đến nhà SHCĐ Khe Lặc (bám mặt đường) |
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 130 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường QL 18C - đến Nhà văn hóa khu Co Nhan 2 |
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 131 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường QL 18C - đến nhà SHCĐ khu Nà Phạ II (bám mặt đường) |
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 132 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên khu thuộc xã Tình Húc trước khi sáp nhập (bám mặt đường) |
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 133 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các khu vực còn lại của xã Tình Húc trước khi sáp nhập |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 134 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các ô đất thuộc hạ tầng kỹ thuật khu Bình Công I, thị trấn Bình Liêu |
3.640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 135 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch san nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Bình Công II, thị trấn Bình Liêu |
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 136 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Khu dân cư Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hà - Đến khu tập thể lâm trường (cũ) (bám mặt đường) |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 137 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường ngõ từ nhà Mai - Thực - Đến hết nhà ông Vi Dũng khu Bình Công 1 (bám mặt đường) |
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 138 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường ngõ Đoạn từ nhà bà Hà Thị Xuân - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chức (sau nhà Văn hóa khu Bình Công I) bám mặt đường |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 139 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ trạm hạ áp khu Bình Công II - Đến UBND thị trấn (bám mặt đường) |
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 140 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Khu dân cư phía sau khu tái định cư khu bình đẳng, khu liên hiệp thể thao LK3, LK4 (sau nhà ông Trần Dưỡng) bám mặt đường |
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 141 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ nhà ông Sái Tiến Đường - Đến sau Trung tâm hướng nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện cũ (bám mặt đường) |
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 142 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Thị Hà - Đến hết nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường) |
468.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 143 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất - Đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường) |
468.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 144 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Phúc - Đến hết nhà ông Lô Chẵn (bám mặt đường) |
507.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 145 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông La Lồng - Đến hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường) |
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 146 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến Sinh - Đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường) |
507.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 147 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Nguyên - Đến hết Trung tâm y tế huyện Bình Liêu (bám mặt đường) |
1.620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 148 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên - Đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường) |
429.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 149 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các hộ dân khu phố còn lại của trung tâm thị trấn (cũ) |
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 150 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến đường từ Trường Tiểu học khu Nà Kẻ - đến khu Pắc Liềng 2 (bám mặt đường) |
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 151 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ Co Nhan 2 - Đến Khe Bốc (bám mặt đường) |
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 152 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ ngã ba Nà Làng - Đến trường học Khe Và (bám mặt đường) |
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 153 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Từ QL 18C - đến nhà văn hóa khu Co Nhan 1 (bám mặt đường) |
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 154 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ bưu Điện khu Nà Phạ 1 - đến Trường PTDT Nội trú (bám mặt đường) |
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 155 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Tuyến từ Pắc Lặc - Đến nhà SHCĐ Khe Lặc (bám mặt đường) |
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 156 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường QL 18C - đến Nhà văn hóa khu Co Nhan 2 |
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 157 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Đường QL 18C - đến nhà SHCĐ khu Nà Phạ II (bám mặt đường) |
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 158 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên khu thuộc xã Tình Húc trước khi sáp nhập (bám mặt đường) |
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 159 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các khu vực còn lại của xã Tình Húc trước khi sáp nhập |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 160 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các ô đất thuộc hạ tầng kỹ thuật khu Bình Công I, thị trấn Bình Liêu |
2.730.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 161 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch san nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Bình Công II, thị trấn Bình Liêu |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 162 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn bình Liêu |
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 163 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn bình Liêu |
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 164 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn Bình Liêu |
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 165 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn bình Liêu |
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 166 |
Huyện Bình Liêu |
Thị trấn bình Liêu |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |