Bảng giá đất tại Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh cho thấy sự phân bố giá đất rất đa dạng, từ 4.500 đồng/m2 đến 6.800.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 1.015.292 đồng/m2. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã xác định các mức giá này. Khu vực này đang phát triển mạnh mẽ với nhiều cơ hội đầu tư trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Ba Chẽ và những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Huyện Ba Chẽ là một huyện miền núi thuộc tỉnh Quảng Ninh, nằm ở phía tây của tỉnh, cách trung tâm thành phố Hạ Long một quãng đường khá xa, nhưng lại có vị trí chiến lược đối với giao thương và phát triển khu vực Tây Bắc Quảng Ninh.

Đặc trưng nổi bật của Ba Chẽ là vẻ đẹp tự nhiên hoang sơ, với nhiều khu rừng và núi non hùng vĩ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Với vị trí này, Ba Chẽ đang được chú trọng phát triển các dự án hạ tầng giao thông, tạo cơ hội kết nối khu vực này với các thành phố lớn trong tỉnh, như Hạ Long và Uông Bí, đồng thời tạo ra các tuyến đường đi tới các khu du lịch nổi tiếng của Quảng Ninh.

Dự kiến trong vài năm tới, các dự án giao thông sẽ cải thiện rõ rệt tình hình giao thông tại Ba Chẽ, thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản, đồng thời làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, chính quyền tỉnh Quảng Ninh đang triển khai nhiều chương trình phát triển du lịch sinh thái tại Ba Chẽ, với mục tiêu thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Hệ thống các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu du lịch sinh thái và các tiện ích phụ trợ sẽ làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã đưa ra khung giá đất cho các khu vực trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá phù hợp cho từng loại đất.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Chẽ và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Huyện Ba Chẽ dao động trong khoảng từ 4.500 đồng/m2 đến 6.800.000 đồng/m2, với mức giá trung bình vào khoảng 1.015.292 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự phân hóa mạnh mẽ giữa các khu vực đất trong huyện, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc nằm trong vùng nông thôn sẽ có giá đất thấp hơn nhiều.

Một điểm đặc biệt trong phân tích giá đất tại Ba Chẽ là các khu vực có giá thấp nhất lại có tiềm năng phát triển rất lớn. Việc đầu tư vào đất nông thôn, đất rừng có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án du lịch sinh thái bắt đầu triển khai.

Ngoài ra, với mức giá đất hiện tại, đây có thể là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư dài hạn, khi các công trình hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối Ba Chẽ với các khu vực du lịch trọng điểm trong tỉnh, bắt đầu hoàn thiện.

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Ba Chẽ vẫn còn khá thấp, nhưng với sự phát triển của các dự án hạ tầng và du lịch, giá đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong vài năm tới. Nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư vào những khu đất có giá trị gia tăng cao khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

Đối với những người mua đất để ở, Ba Chẽ là lựa chọn phù hợp với không gian sống yên tĩnh, thiên nhiên trong lành và không khí trong sạch. Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư nên xem xét các khu vực có hạ tầng hoàn thiện hơn hoặc nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng trong tỉnh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Ba Chẽ

Huyện Ba Chẽ không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái mạnh mẽ.

Các dự án lớn về du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được triển khai, có thể thúc đẩy nhu cầu đất đai và bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, các khu dân cư mới, cũng như các chương trình bảo tồn thiên nhiên sẽ mang lại cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với chiến lược phát triển du lịch bền vững, các cơ hội đầu tư tại Ba Chẽ đặc biệt hấp dẫn đối với những ai quan tâm đến bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái. Hạ tầng giao thông đang được cải thiện đáng kể, sẽ giúp kết nối Ba Chẽ với các thành phố du lịch khác trong tỉnh, từ đó tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ về nhu cầu bất động sản.

Tóm lại, Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh là một thị trường bất động sản với nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Với mức giá đất còn thấp và tiềm năng phát triển du lịch, hạ tầng mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần theo dõi sát sao tiến độ triển khai các dự án để đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Chẽ là: 6.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Chẽ là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Chẽ là: 1.041.613 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
90

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Hoàng Làu đối diện nhà bà Từ (giáp ranh xã Đồn Đạc) - Đến nhà Chì Oanh - giáp trụ sở UBND huyện (khu 1, bám 2 bên đường) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ Trụ sở UBND huyện - Đến Tây cầu Cao (khu 1, bám 2 bên đường) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông cầu Cao - Đến nhà bà Thắm - đối diện ngã 3 phố Hòa Bình (khu 2, bám 2 bên đường) 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Hòa Ngân đối diện nhà Quang Bảo (khu 2) - Đến Quảng trường mùng 4 tháng 10 + đoạn đường xuống cầu Ngầm Đến nhà Hà Thư (bám 2 bên đường) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà bà Nữ đối diện Trụ sở UBND thị trấn - Đến giáp đường vào Nghĩa trang liệt sĩ huyện đối diện nhà ông Thanh Khương (khu 3, bám 2 bên đường) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ đường vào Nghĩa trang liệt sĩ huyện đối diện nhà Cường Thủy - Đến nhà Vũ Tý đối diện nhà ông Lý Gia (khu 3, bám 2 bên đường) 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Thận Năm - đối diện đường xuống bờ kè - Đến nhà Hưng Thân - cách Cầu Trung tâm Y tế huyện 27 m (khu 3, bám 2 bên đường) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Tuyển Cẩm (khu 3, giáp nhà Hưng Thân) - Đến nhà Phượng Làn đối diện Hạt Kiểm lâm (khu 5, bám 2 bên đường) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Thành Thu đối diện Trụ sở Hợp tác xã Toàn dân - Đến Tây cầu Khe Cóc (khu 5, bám 2 bên đường) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông cầu Khe Cóc - Đến nhà Len Sồi đối diện nhà Coỏng Hường (khu 5, bám 2 bên đường) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp nhà Coỏng Hường - Đến Nam cầu Ba Chẽ 2 (khu 5, bám 2 bên đường) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông cầu Nà Phốc (khu 1) - Đến ngã ba đường phố Nguyễn Du đối diện sân bóng (bám 2 bên đường) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp ngã ba đường phố Nguyễn Du đối diện sân bóng - Đến Tây tràn Khe Đá (bám 2 bên đường) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông tràn Khe Đá - khu 3A - Đến Tây tràn Khe Cóc - Khu 5 (bám 2 bên đường) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông tràn Khe Cóc - Đến nhà bà Hường đối diện nhà Bình Hà (khu 5, bám 2 bên đường) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ cầu Khe Lèn - Đến nhà bà Quý đối diện nhà ông Khúc Phòng (khu 7, bám 2 bên đường) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ Trung tâm Dịch vụ KTNN - Đến nhà Nghiêm Thắm + Đoạn từ nhà ông Nịnh Quang Đến Bắc Cầu Ngầm (khu 7, bám 2 bên đường) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp nhà Nghiêm Thắm - khu 7, - Đến giáp nhà Coỏng Hải - khu 6 (bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Coỏng Hải - Đến ngã ba đường T330 (đường tỉnh 330 cũ - khu 6, bám 2 bên đường) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ba Chẽ Phố Nguyễn Du - Thị trấn Ba Chẽ Từ ngã ba phố Hòa Bình - Đến ngã ba đường Thanh Niên - Khu 2 (bám 2 bên đường) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ba Chẽ Phố Hòa Bình - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Chung Minh đối diện nhà Tâm Chờ - Đến nhà ông Nịnh Hoàn đối diện nhà ông Triệu Hải, (khu 2, bám 2 bên đường) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ba Chẽ Phố Hòa Bình - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Phạm Dự - đối diện Phòng GD&ĐT - Đến nhà ông Lê Thông đối diện Tòa án nhân dân huyện (khu 2, bám 2 bên đường) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ba Chẽ Phố Chu Văn An - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Tạo Hương - Giáp chợ Ba Chẽ - Đến nhà ông Đinh Minh Giáp Trụ sở UBND thị trấn Ba Chẽ (khu 3) 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ba Chẽ Phố Thống Nhất - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Lợi Hiền đối diện Quảng trường mùng 4 tháng 11 - Đến nhà đất ông Hoàng Thắng đối diện cổng Trường THCS (khu 3, bám 2 bên đường) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ba Chẽ Phố Thống Nhất - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Sơn Mai đối diện cổng Trường THCS - Đến nhà bà Hải đối diện nhà bà Sáu (khu 3, bám 2 bên đường) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ba Chẽ Phố Thống Nhất - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Hùng Đằm đối diện nhà ông Đức - Đến ngã ba đường Thanh Niên (khu 3A, bám 2 bên đường) 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ba Chẽ Phố Đoàn Kết - Thị trấn Ba Chẽ Đường ngang khu 4 từ ngã ba đường Hải Chi - Đến ngã ba đường Thanh Niên (bám 2 bên đường) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ba Chẽ Phố Tân Sơn - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp sau nhà ông Nịnh Quang - Đến giáp ngã ba đường 4 tháng 10 (khu 7, bám 2 bên đường) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh vào Nhà văn hóa khu phố 1 - Thị trấn Ba Chẽ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ nhà Hiệp Nhâm - Đến Đội Kiểm tra trật tự ĐT&MT (khu 1) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường Nhánh đoạn nhà ông Tuân, nhà Thống đường - xuống cầu Ngầm (khu 2) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ba Chẽ Đường cầu Cao - Khe Rìa - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Hoan Nhung - Đến Bắc cầu Khe Rìa (khu 1, bám 2 bên đường) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ba Chẽ Đường cầu Cao - Khe Rìa - Thị trấn Ba Chẽ Từ Nam cầu Khe Rìa - Đến giáp ngã ba đường Thanh Niên (khu 1, bám 2 bên đường) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh khu 1 - Thị trấn Ba Chẽ Khe Rìa - vào xóm nhà ông Nịnh Lục (bám 2 bên đường) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ nhà Tân Hợp - Đến nhà ông Mông Thàm (đường cầu Cao cũ, khu 1) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường Từ giáp Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - vào nhà ông Hoàng Quyền (khu 2) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ba Chẽ Khu quy hoạch cụm dân cư khu 3A - Thị trấn Ba Chẽ trừ các vị trí bám mặt đường Thanh Niên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ sau trường THCS thị trấn - Đến nhà ông Vi Gửi (khu 2, bám 2 đường) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ nhà Toàn Nhung (sau trường THCS thị trấn) - Đến ngã ba phố Nguyễn Du đối diện Trung tâm VHTT (khu 2, bám 2 bên đường) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ sau nhà ông Đinh Anh đối diện sau nhà ông Lê Thắng - Đến nhà Ngọc Hiền giáp đồi nghĩa trang (khu 3A, bám 2 bên đường) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh vào Trung tâm Y tế - Thị trấn Ba Chẽ từ nhà ông Chu Phòng - Đến nhà ông Ma Sinh (khu 4, bám 2 bên đường) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ Trung tâm Y tế - Đến giáp sau nhà ông Tịch (khu 4, bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ba Chẽ Đường bao bờ sông - Thị trấn Ba Chẽ từ ngã ba đường Hải Chi - Đến nhà ông Hoàng Tám - khu 5 (bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ba Chẽ Đường vào khu lò gạch - Thị trấn Ba Chẽ từ giáp sau nhà Chín Hạnh đối diện sau nhà ông Hậu - Đến đường ngã ba đường bao bờ sông (khu 5, bám 2 bên đường) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ba Chẽ Đường vào Khe Cóc - Thị trấn Ba Chẽ từ giáp nhà ông Tô Đê - Đến nhà ông Phúc (khu 5, bám 2 bên đường) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh từ giáp sau nhà Ngà Lụa - Đến nhà Chúc Dụng (khu 5, bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường từ Bắc cầu Ba Chẽ 2 - Đến Cây Xăng (khu 6, bám 2 bên đường) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Ba Chẽ Đoạn đường giáp đường tỉnh 329 - Thị trấn Ba Chẽ từ giáp nhà bà Len Sồi - Đến nhà ông Kim (khu 5, bám 2 bên đường) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Ba Chẽ Đường bao bờ sông khu 7 - Thị trấn Ba Chẽ từ nhà bà Phát - Đến nhà ông Bồng (bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Ba Chẽ Khu quy hoạch khu dân cư khu 2 (Đối diện Bể bơi) - Thị trấn Ba Chẽ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Ba Chẽ Khu quy hoạch Khu quân nhân và dân cư tự xây khu 7 (giáp Trụ sở BCH Quân sự huyện) - Thị trấn Ba Chẽ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường vào nhà ông Hà Việt - Khu 3 (đối diện Quảng trường mùng 4 tháng 10) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Ba Chẽ Đường tỉnh 330 - Thị trấn Ba Chẽ từ giáp cây xăng khu 6 - Đến Tây cầu số 4 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà ông Hoãn (Cách Tây tràn Khe Đá 50,0 m) - vào nhà ông Hãnh Khuyên (Khu 3A, bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà bà Hà (đối diện ngã 3 đường Cầu Cao - Khe Rìa) - Đến nhà bà Tĩnh - Khu 1 (bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Ba Chẽ Đường ngang Khu 7 - Thị trấn Ba Chẽ Từ ngã ba phố Tân Sơn - Đến ngã ba đường 4/10 (bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà Khánh Lưu - đối diện nhà Khôi Hương - Đến nhà ông Trần Nhặt (Khu 2, bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường vào nhà ông Phượng - Loan (Khu 1, bám 2 bên đường) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh vào nhà Sơn Ngọc - giáp ranh xã Đồn Đạc (khu 1, bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đường nhánh vào nhà bà Triệu Thị Hồng khu 1 (giáp ranh xã Đồn Đạc) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Các khu vực còn lại tại thị trấn Ba Chẽ 500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà ông La Văn Tình - Đến ngã 3 đường Thanh Niên (Khu 2, bám 2 bên đường) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường kè bờ sông khu 3 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà ông Đào Ngọc Đắc - Đến nhà ông Bùi Thinh (Khu 4, bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà ông Nịnh Văn Vùng - Đến nhà ông Sinh Linh (Khu 4, bám 2 bên đường) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ nhà Hương Trọng - Đến giáp ngã ba đường bao bờ sông khu 5 (Khu vực Chợ trung tâm huyện Ba Chẽ) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ giáp sau nhà Tần Nuôi - Đến nhà ông Tô Chung (Khu 5, bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Ba Chẽ Đường vào Khe Cóc - Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Sinh Hội vào - Đến xóm nhà ông Đào Ngọc Cung và xóm nhà bà Gấm và bà Hường (Khu 5, bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Lược (Khu 6, bám 2 bên đường) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Ba Chẽ Đường bao bờ sông khu 7 - Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Nông Văn Chương - Đến ngã ba đường phố Tân Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 - Đến nhà bà Trần Thị Hồng và ông Tô Văn Hiền (Khu 7, bám 2 bên đường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Thị trấn Ba Chẽ Đường Từ ngã giáp ba đường 4 tháng 10 - Đến nhà ông Sinh Bình (Khu 7) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Hoàng Làu đối diện nhà bà Từ (giáp ranh xã Đồn Đạc) - Đến nhà Chì Oanh - giáp trụ sở UBND huyện (khu 1, bám 2 bên đường) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ Trụ sở UBND huyện - Đến Tây cầu Cao (khu 1, bám 2 bên đường) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông cầu Cao - Đến nhà bà Thắm - đối diện ngã 3 phố Hòa Bình (khu 2, bám 2 bên đường) 4.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Hòa Ngân đối diện nhà Quang Bảo (khu 2) - Đến Quảng trường mùng 4 tháng 10 + đoạn đường xuống cầu Ngầm Đến nhà Hà Thư (bám 2 bên đường) 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà bà Nữ đối diện Trụ sở UBND thị trấn - Đến giáp đường vào Nghĩa trang liệt sĩ huyện đối diện nhà ông Thanh Khương (khu 3, bám 2 bên đường) 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ đường vào Nghĩa trang liệt sĩ huyện đối diện nhà Cường Thủy - Đến nhà Vũ Tý đối diện nhà ông Lý Gia (khu 3, bám 2 bên đường) 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Thận Năm - đối diện đường xuống bờ kè - Đến nhà Hưng Thân - cách Cầu Trung tâm Y tế huyện 27 m (khu 3, bám 2 bên đường) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Tuyển Cẩm (khu 3, giáp nhà Hưng Thân) - Đến nhà Phượng Làn đối diện Hạt Kiểm lâm (khu 5, bám 2 bên đường) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Thành Thu đối diện Trụ sở Hợp tác xã Toàn dân - Đến Tây cầu Khe Cóc (khu 5, bám 2 bên đường) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông cầu Khe Cóc - Đến nhà Len Sồi đối diện nhà Coỏng Hường (khu 5, bám 2 bên đường) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Ba Chẽ Đường Hải Chi - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp nhà Coỏng Hường - Đến Nam cầu Ba Chẽ 2 (khu 5, bám 2 bên đường) 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông cầu Nà Phốc (khu 1) - Đến ngã ba đường phố Nguyễn Du đối diện sân bóng (bám 2 bên đường) 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp ngã ba đường phố Nguyễn Du đối diện sân bóng - Đến Tây tràn Khe Đá (bám 2 bên đường) 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông tràn Khe Đá - khu 3A - Đến Tây tràn Khe Cóc - Khu 5 (bám 2 bên đường) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Ba Chẽ Đường Thanh Niên - Thị trấn Ba Chẽ Từ Đông tràn Khe Cóc - Đến nhà bà Hường đối diện nhà Bình Hà (khu 5, bám 2 bên đường) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ cầu Khe Lèn - Đến nhà bà Quý đối diện nhà ông Khúc Phòng (khu 7, bám 2 bên đường) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ Trung tâm Dịch vụ KTNN - Đến nhà Nghiêm Thắm + Đoạn từ nhà ông Nịnh Quang Đến Bắc Cầu Ngầm (khu 7, bám 2 bên đường) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ giáp nhà Nghiêm Thắm - khu 7, - Đến giáp nhà Coỏng Hải - khu 6 (bám 2 bên đường) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Ba Chẽ Đường 4 tháng 10 - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Coỏng Hải - Đến ngã ba đường T330 (đường tỉnh 330 cũ - khu 6, bám 2 bên đường) 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Ba Chẽ Phố Nguyễn Du - Thị trấn Ba Chẽ Từ ngã ba phố Hòa Bình - Đến ngã ba đường Thanh Niên - Khu 2 (bám 2 bên đường) 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Ba Chẽ Phố Hòa Bình - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Chung Minh đối diện nhà Tâm Chờ - Đến nhà ông Nịnh Hoàn đối diện nhà ông Triệu Hải, (khu 2, bám 2 bên đường) 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Ba Chẽ Phố Hòa Bình - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà ông Phạm Dự - đối diện Phòng GD&ĐT - Đến nhà ông Lê Thông đối diện Tòa án nhân dân huyện (khu 2, bám 2 bên đường) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Ba Chẽ Phố Chu Văn An - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Tạo Hương - Giáp chợ Ba Chẽ - Đến nhà ông Đinh Minh Giáp Trụ sở UBND thị trấn Ba Chẽ (khu 3) 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Ba Chẽ Phố Thống Nhất - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Lợi Hiền đối diện Quảng trường mùng 4 tháng 11 - Đến nhà đất ông Hoàng Thắng đối diện cổng Trường THCS (khu 3, bám 2 bên đường) 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Ba Chẽ Phố Thống Nhất - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Sơn Mai đối diện cổng Trường THCS - Đến nhà bà Hải đối diện nhà bà Sáu (khu 3, bám 2 bên đường) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Ba Chẽ Phố Thống Nhất - Thị trấn Ba Chẽ Từ nhà Hùng Đằm đối diện nhà ông Đức - Đến ngã ba đường Thanh Niên (khu 3A, bám 2 bên đường) 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Ba Chẽ Phố Đoàn Kết - Thị trấn Ba Chẽ Đường ngang khu 4 từ ngã ba đường Hải Chi - Đến ngã ba đường Thanh Niên (bám 2 bên đường) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị