STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9701 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ xi phông - kênh chính Nam - Đến Trạm biến áp số 1 | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9702 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng | Đoạn từ Cầu Hành Dũng - Hành Nhân đi Cầu Phổ | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9703 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên - Đến cầu Cây Ké | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9704 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ đội thuế - Đến Trường THCS Hành Dũng | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9705 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ cầu Cây Sanh - Đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9706 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 - Khu vực 1 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ Trạm biến áp số 1 - Đến cầu Sông Giăng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9707 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụng - Đến Chợ Phiên xã Hành Dũng | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9708 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ Trường THCS Hành Dũng - Đến kênh N1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9709 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ cầu An Định - Đến cầu Phổ (thôn An Định) và đường nội bộ khu tái định cư An Định | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9710 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng | Đoạn từ đập bên lỡ - Đến ngã ba An Định | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9711 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ cầu Phổ - Đến giáp ranh xã Nghĩa Kỳ | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9712 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Giăng - Đến cầu Trũng Võ (thôn Trung Mỹ) | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9713 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9714 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9715 | Huyện Nghĩa Hành | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Dũng (miền núi) | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9716 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Trước An Định - Xã Hành Dũng (miền núi) | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9717 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng An Sơn - Xã Hành Dũng (miền núi) | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9718 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam - Đến trụ sở UBND xã Hành Nhân | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9719 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ trụ sở UBND xã Hành Nhân - Đến chợ Hành Nhân | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9720 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Giăng - Đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Kim Thành Thượng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9721 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã - Đến Trường Mầm non I bán trú Hoa Mai | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9722 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh - Đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9723 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành - Đến giáp ranh xã Long Sơn | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9724 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ Trường Mầm non bán trú I Hoa Mai - Đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9725 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ đầu kênh N12 - Đến cầu kênh qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9726 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ cầu nước nóng vô thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9727 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ ngã 4 nhà ông Ngô Hồng Thành thôn Nghĩa Lâm - Đến giáp thôn Bìu Qua xã Long Sơn | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9728 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường kênh - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) | Đoạn từ Nguyễn Văn Hàng - Đến cầu Máng giáp xã Hành Minh | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9729 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) | 44.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9730 | Huyện Nghĩa Hành | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9731 | Huyện Nghĩa Hành | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 3 - Xã Hành Nhân (miền núi) | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
9732 | Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9733 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9734 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9735 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Phước | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9736 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Minh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9737 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thịnh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9738 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Trung | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9739 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Dũng | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9740 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9741 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Tây | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9742 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Nhân | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9743 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Đông | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
9744 | Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9745 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9746 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9747 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Phước | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9748 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Minh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9749 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thịnh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9750 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Trung | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9751 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Dũng | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9752 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9753 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Tây | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9754 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Nhân | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9755 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Đông | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
9756 | Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9757 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9758 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9759 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Phước | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9760 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Minh | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9761 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thịnh | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9762 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Trung | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9763 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Dũng | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9764 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9765 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Tây | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9766 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Nhân | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9767 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Đông | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
9768 | Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9769 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9770 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9771 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Phước | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9772 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Minh | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9773 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thịnh | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9774 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Trung | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9775 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Dũng | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9776 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9777 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Tây | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9778 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Nhân | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9779 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Đông | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9780 | Huyện Nghĩa Hành | Thị trấn Chợ Chùa | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9781 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Đức | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9782 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thuận | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9783 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Phước | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9784 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Minh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9785 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thịnh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9786 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Trung | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9787 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Dũng | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9788 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Thiện | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9789 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Tây | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9790 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Nhân | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9791 | Huyện Nghĩa Hành | Xã Hành Tín Đông | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
9792 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường trục giao thông chính có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn từ Nhà ông Bùi Lý - Đến Đền thờ Phật Mẫu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9793 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường cơ động có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn từ giáp ranh địa bàn An Hải cũ - Đến cổng Tò Vò và đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hải Đến nhà ông Bùi Vị | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9794 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | từ nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh - Đến Dốc Chòi Tuần Tra thôn Tây An Hải | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9795 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền các trục đường có chiều sâu từ 0m đến 21m vòng quanh Khách sạn Lý Sơn và ra đến khách sạn Central - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9796 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn từ trụ sở Kho bạc mới - Đến nhà bà Huỳnh Thị Rọi | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9797 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn từ kho lương thực - Đến nhà ông Đặng Duy Tân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9798 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn từ Đồn Biên Phòng - Đến nhà ông Trần Dũng và đoạn từ Đặng Ráng Đến kho đạn | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9799 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn từ Bưu điện văn hóa địa bàn An Vĩnh cũ - Đến Tịnh xá Ngọc Đức | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9800 | Huyện Lý Sơn | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m - Khu vực 1 - Địa bàn An Vĩnh cũ | Đoạn Trường Mầm non An Vĩnh (cây cám) - Đến giáp đường cơ động phía Đông Nam Lý Sơn | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Chùa, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thị trấn Chợ Chùa, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị trấn Chợ Chùa có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được nêu, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực có tiềm năng cao hơn, có thể do vị trí tốt và điều kiện sản xuất thuận lợi.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác, có thể do điều kiện đất đai và vị trí tương đối tốt.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể có điều kiện sản xuất ít thuận lợi hơn hoặc vị trí không đắc địa như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Chợ Chùa, Huyện Nghĩa Hành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Xã Hành Đức - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại xã Hành Đức đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hành Đức có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện tốt hơn cho việc trồng trọt, với khả năng sinh lời cao từ các loại cây trồng.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn giữ được giá trị cao. Đây là khu vực có điều kiện trồng trọt tốt nhưng không bằng vị trí 1, có thể ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá đất ở mức thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phục vụ tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong việc đầu tư vào đất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hành Đức. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Xã Hành Thuận có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được nêu, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này khá cao. Mức giá này có thể do điều kiện đất đai tốt và tiềm năng sản xuất cao.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Điều này cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và khả năng sản xuất tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được nêu. Khu vực này có thể có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Hành Thuận, Huyện Nghĩa Hành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Xã Hành Phước - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại xã Hành Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hành Phước có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện tốt nhất cho việc trồng trọt, giúp tăng cường năng suất và hiệu quả kinh tế từ các loại cây trồng.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có điều kiện trồng trọt tốt, mặc dù không bằng vị trí 1, vẫn có khả năng cung cấp sản lượng cây trồng ổn định.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phục vụ tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong đầu tư vào đất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hành Phước. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi: Xã Hành Minh - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi cho đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại xã Hành Minh đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hành Minh có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện tốt cho việc trồng trọt, với tiềm năng sinh lời cao từ các loại cây trồng.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có điều kiện trồng trọt tốt nhưng không bằng vị trí 1, ảnh hưởng một phần đến năng suất cây trồng.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phục vụ tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong đầu tư đất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hành Minh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.