14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Quảng Ngãi Trần Nam Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Huy Mân - Đến Trương Quang Giao 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Quảng Ngãi Trần Nam Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Huy Mân - Đến Trương Quang Giao 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quang Diệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Công Phương - Đến Chu Văn An 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quang Diệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Công Phương - Đến Chu Văn An 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quang Khải (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trường Chinh - Đến Lý Thái Tổ 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quang Khải (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trường Chinh - Đến Lý Thái Tổ 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Cáp (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường 11m chưa thi công - Đến Nguyễn Văn Trỗi 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Cáp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường 11m chưa thi công - Đến Nguyễn Văn Trỗi 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Hai (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Ngô Sĩ Liên 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Quảng Ngãi Trần Quý Hai (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Ngô Sĩ Liên 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Quảng Ngãi Trần Tế Xương (Chiều sâu đường dưới 50m) Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đến Bùi Thị Xuân 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Quảng Ngãi Trần Tế Xương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đến Bùi Thị Xuân 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tô Hiến Thành - Đến Nguyễn Tự Tân 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tô Hiến Thành - Đến Nguyễn Tự Tân 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Trần Quốc Toản 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thái Tông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Trần Quốc Toản 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thị Hiệp (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Du - Đến Đinh Tiên Hoàng 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thị Hiệp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Du - Đến Đinh Tiên Hoàng 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thủ Độ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Gom chưa thi công 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Quảng Ngãi Trần Thủ Độ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Gom chưa thi công 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Quảng Ngãi Trần Toại (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Trường Chính trị tỉnh 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Quảng Ngãi Trần Toại (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Trường Chính trị tỉnh 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Quảng Ngãi Trịnh Công Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Quảng Ngãi Trịnh Công Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Quảng Ngãi Trường Chinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến hết đường bê tông nhựa 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Quảng Ngãi Trường Chinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến hết đường bê tông nhựa 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Quảng Ngãi Trương Đăng Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trương Vĩnh Ký 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Quảng Ngãi Trương Đăng Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trương Vĩnh Ký 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Ngã 5 Thu Lộ 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Quảng Ngãi Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Ngã 5 Thu Lộ 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Bà Triệu - Đến Quang Trung 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Bà Triệu - Đến Quang Trung 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Đản (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Huy Mân - Đến Trần Thị Hiệp 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Đản (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Huy Mân - Đến Trần Thị Hiệp 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Giao (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường bê tông nhựa 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Quảng Ngãi Trương Quang Giao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến hết đường bê tông nhựa 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Quảng Ngãi Trường Sa (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Bà Triệu - Đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Quảng Ngãi Trường Sa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Bà Triệu - Đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Quảng Ngãi Trương Vĩnh Ký (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Phan Đình Phùng 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Quảng Ngãi Trương Vĩnh Ký (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Phan Đình Phùng 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Quảng Ngãi Vân Đông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Ngọc Cảnh - Đến Nguyễn Trung Trực 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Quảng Ngãi Vân Đông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Ngọc Cảnh - Đến Nguyễn Trung Trực 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phan Đăng Lưu - Đến Toà án tỉnh 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phan Đăng Lưu - Đến Toà án tỉnh 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Kiên - Đến Trần Thị Hiệp 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Quảng Ngãi Vạn Tường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Kiên - Đến Trần Thị Hiệp 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Quảng Ngãi Võ Hàn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Quảng Ngãi Võ Hàn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Quảng Ngãi Võ Thị Sáu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Hưng Đạo - Đến kênh N6 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Quảng Ngãi Võ Thị Sáu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Hưng Đạo - Đến kênh N6 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Quảng Ngãi Võ Tùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Trung Đình - Đến Bà Triệu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Quảng Ngãi Võ Tùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Trung Đình - Đến Bà Triệu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Diệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Tế Xương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Diệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Tế Xương - Đến Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Thủy (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Quảng Ngãi Xuân Thủy (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 16m - Đến 21m 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 16m - Đến 21m 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 10,5m - Đến dưới 16m 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư đê bao (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 10,5m - Đến dưới 16m 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt trên 10m 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt trên 10m 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Thành Cổ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ Đường Trần Cẩm) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ Đường Trần Cẩm) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắtđến 11,5m 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắtđến 11,5m 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Trần Nhân Tông và Đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Trần Nhân Tông và Đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là Đường Phạm Ngũ Lão) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là Đường Phạm Ngũ Lão) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9,5m 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Đông Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9,5m 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn - Đoạn từ Đinh tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn - Đoạn từ Đinh tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9,5m 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9,5m 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Trần Kỳ Phong và Đường Võ Quán 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Trần Kỳ Phong và Đường Võ Quán 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bắc Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11,5m 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11,5m 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Nam Gò Đá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Trương Quang Cận, Đường Triệu Quang Phục, Đường Hoàng Diệu 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Trương Quang Cận, Đường Triệu Quang Phục, Đường Hoàng Diệu 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Phan Thái Ất) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị mới Nam Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Phan Thái Ất) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và Đường Lê Văn Hưu 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và Đường Lê Văn Hưu 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền các Đường nội bộ còn lại 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị