14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thái Học (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trường Chinh 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thái Học (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trường Chinh 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Hùng Vương 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thị Minh Khai (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ Nguyễn Tự Tân - Đến Hùng Vương 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thiếp (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Hoàng 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thiếp (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Hoàng 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Du - Đến hết đường 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Du - Đến hết đường 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thông (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ ngã 4 Ông Bố - Đến ngã 4 đi Sân Bay 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thông (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ ngã 4 Ông Bố - Đến ngã 4 đi Sân Bay 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thụy (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ ngã 5 Thu Lộ - Đến ngã tư ông Bố 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Thụy (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ ngã 5 Thu Lộ - Đến ngã tư ông Bố 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Trãi (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Công PhươngChu Văn An - Đến Hoàng Văn Thụ 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Trãi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Công PhươngChu Văn An - Đến Hoàng Văn Thụ 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Trung Trực (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đinh Duy Tự - Đến Đường Ngọc Cảnh 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Trung Trực (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đinh Duy Tự - Đến Đường Ngọc Cảnh 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Trường Tộ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lý Thánh Tông - Đến đường số 6 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Trường Tộ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lý Thánh Tông - Đến đường số 6 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Trương Định 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Trương Định 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Định - Đến Trần Thái Tông 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Định - Đến Trần Thái Tông 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Văn Trỗi (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Võ Thị Đệ 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Văn Trỗi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Võ Thị Đệ 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Vịnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Định - Đến Tố Hữu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Quảng Ngãi Nguyễn Vịnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Định - Đến Tố Hữu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Đường (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lý Chính Thắng - Đến Võ Thị Đệ 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Đường (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lý Chính Thắng - Đến Võ Thị Đệ 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Hàm (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Hàm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Hữu Nhật (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến hết đường nhựa 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Hữu Nhật (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến hết đường nhựa 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Quang Ảnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Quang Ảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Tuân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Quang Khải - Đến Trương Đăng Trinh 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Tuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Quang Khải - Đến Trương Đăng Trinh 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Trung Đình - Đến Lê Thánh Tôn 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Trung Đình - Đến Lê Thánh Tôn 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Văn Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Xuân Hòa (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Bá Loan - Đến Phan Đình Phùng 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Quảng Ngãi Phạm Xuân Hòa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Bá Loan - Đến Phan Đình Phùng 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Quảng Ngãi Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Quảng Ngãi Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Hùng Vương 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Quảng Ngãi Phan Bội Châu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Quảng Ngãi Phan Bội Châu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Quảng Ngãi Phan Chu Trinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Quảng Ngãi Phan Chu Trinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Trần Hưng Đạo 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Quảng Ngãi Phan Đăng Lưu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hà Huy Tập - Đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Quảng Ngãi Phan Đăng Lưu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hà Huy Tập - Đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Quảng Ngãi Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Lê Lợi 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Quảng Ngãi Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Lê Lợi 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Quảng Ngãi Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Quảng Ngãi Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Quảng Ngãi Phan Huy Ích (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Võ Tùng - Đến Cẩm Thành 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Quảng Ngãi Phan Huy Ích (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Võ Tùng - Đến Cẩm Thành 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Quảng Ngãi Phan Long Bằng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến An Dương Vương 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Quảng Ngãi Phan Long Bằng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến An Dương Vương 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Quảng Ngãi Phan Thái Ất (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Quảng Ngãi Phan Thái Ất (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Lợi - Đến Trường Chinh 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Quảng Ngãi Phan Văn Trị (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Trường Chinh 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Quảng Ngãi Phan Văn Trị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Trường Chinh 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ cầu Trà Khúc I - Đến Trần Hưng Đạo 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ cầu Trà Khúc I - Đến Trần Hưng Đạo 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trần Hưng Đạo - Đến Lê Lợi 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trần Hưng Đạo - Đến Lê Lợi 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Lợi - Đến Cao Bá Quát 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Lợi - Đến Cao Bá Quát 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Cao Bá Quát - Đến cầu Bàu Giang 26.500.000 4.800.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Quảng Ngãi Quang Trung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Cao Bá Quát - Đến cầu Bàu Giang 26.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Quảng Ngãi Thái Thú (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phan Văn Trị - Đến Phan Đình Phùng 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Quảng Ngãi Thái Thú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phan Văn Trị - Đến Phan Đình Phùng 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Quảng Ngãi Thành Thái (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Cao Vân 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Quảng Ngãi Thành Thái (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Cao Vân 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Quảng Ngãi Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Tố Hữu 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Quảng Ngãi Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Tố Hữu 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Quảng Ngãi Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tố Hữu - Đến Trần Quốc Toản 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Quảng Ngãi Tô Hiến Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tố Hữu - Đến Trần Quốc Toản 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Quảng Ngãi Tố Hữu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Tô Hiến Thành 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Quảng Ngãi Tố Hữu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Tô Hiến Thành 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Quảng Ngãi Tôn Đức Thắng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Bà Triệu - Đến Trần Quốc Toản 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Quảng Ngãi Tôn Đức Thắng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Bà Triệu - Đến Trần Quốc Toản 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Quảng Ngãi Trà Bồng khởi nghĩa (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Nghiêm - Đến Cách Mạng Tháng 8 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Quảng Ngãi Trà Bồng khởi nghĩa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Nghiêm - Đến Cách Mạng Tháng 8 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Quảng Ngãi Trần Cẩm (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Bà Triệu - Đến Trương Quang Trọng 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Quảng Ngãi Trần Cẩm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Bà Triệu - Đến Trương Quang Trọng 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Quảng Ngãi Trần Cẩm (Chiều sâu đường dưới 50m) -Từ Cẩm Thành - Đến Lê Trung Đình 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Quảng Ngãi Trần Cẩm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) -Từ Cẩm Thành - Đến Lê Trung Đình 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Quảng Ngãi Trần Cao Vân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Quảng Ngãi Trần Cao Vân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tôn Đức Thắng - Đến Hai Bà Trưng 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Quảng Ngãi Trần Công Hiến (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Bà Triệu - Đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu) 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Quảng Ngãi Trần Công Hiến (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Bà Triệu - Đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu) 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Quảng Ngãi Trần Hưng Đạo (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Hùng Vương 19.500.000 4.400.000 3.700.000 - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Quảng Ngãi Trần Hưng Đạo (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Hùng Vương 19.500.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Quảng Ngãi Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lý Thường Kiệt - Đến hết bến xe 10.000.000 3.400.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Quảng Ngãi Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lý Thường Kiệt - Đến hết bến xe 10.000.000 2.800.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Quảng Ngãi Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m) Các Đoạn còn lại (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) 7.000.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Quảng Ngãi Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Các Đoạn còn lại (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Quảng Ngãi Trần Kiên (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả đường 13.500.000 3.700.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Quảng Ngãi Trần Kiên (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả đường 13.500.000 3.000.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị