14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu Đường từ Cổng chào xã Sen Màu - Đến cầu Trà Vinh 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2502 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu Từ cầu Trà Vinh - Đến giáp ranh xã Sơn Tinh 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2503 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu Giáp ranh xã Sơn Tân - Đến Cổng Chào xã Sơn Màu 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2504 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục đường liên xã Sơn Tân – Sơn Màu – Sơn Tinh - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2505 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Màu 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2506 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Màu 20.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2507 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông) - Khu vực 1 - Xã Sơn Long 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2508 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Màu 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2509 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Long Đoạn từ Đông Trường Sơn - Đến khu TĐC Măng Lăng 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2510 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Long Đoạn từ Đông Trường Sơn - Đến thôn Ra Manh 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2511 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Long đoạn từ Đông Trường Sơn - đến hết các khu dân cư A Nhoi 2, Ha Tin, Mang Hin, Ra Pân 96.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2512 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Long 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2513 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư A Nhoi 2 - Khu vực 3 - Xã Sơn Long 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2514 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Long 20.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2515 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên Đoạn từ Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Liên - Đến UBND xã Sơn Liên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2516 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên Đoạn từ cầu Đăk Ba - Đến trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Sơn Liên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2517 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên Đoạn từ UBND xã - Đến cầu Tà Meo 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2518 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Sơn Liên - Tà Meo - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2519 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên đoạn từ Trường Tiểu học cơ sở xã Sơn Liên - đến UBND xã Sơn Liên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2520 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã (Sơn Mùa, Sơn Liên) - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2521 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐX 05 - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên Đoạn từ cầu dây Nước Bua - Đến Tang Tong 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2522 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐX 17 - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên Đoạn từ nhà ông Hải - Đến tập đoàn 13 xóm ông Lợi 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2523 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư Nước Vương - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2524 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2525 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên 20.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2526 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2527 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2528 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2529 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2530 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2531 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2532 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2533 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2534 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2535 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2536 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2537 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2538 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2539 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2540 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2541 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2542 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2543 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2544 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2545 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2546 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2547 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2548 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2549 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2550 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2551 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2552 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
2553 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2554 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2555 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2556 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2557 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2558 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2559 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2560 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2561 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2562 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tân 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2563 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Tinh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2564 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Lập 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2565 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Dung 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2566 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Mùa 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2567 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Bua 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2568 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Màu 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2569 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Long 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2570 Huyện Sơn Tây Xã Sơn Liên 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
2571 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ phía Đông chợ Đức Phổ - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2572 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ ranh giới giữa phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Ninh - Đến Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (Phía Nam nhà Ông Nguyễn Kinh) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2573 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ phía tây chợ Đức Phổ - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2574 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ Nguyễn Nghiêm - Đến giáp cống suối Điền 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2575 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (phía Nam nhà Ông Nguyễn Kinh) - Đến ranh giới phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Hòa 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2576 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Trần Phú - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2577 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2578 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Thanh Chương - Đến giáp đường phía tây Chợ Đức Phổ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2579 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Thanh Chương - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2580 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Đỗ Quang Thắng - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm từ QL1A - Đến phía bắc Bệnh viện 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2581 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2582 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Bùi Thị Xuân - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2583 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2584 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Huỳnh Công Thiệu - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2585 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm - Đến đường Trường Sa 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2586 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2587 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Phạm Hữu Nhật - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2588 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Huân Phía Nam hết đất ông Vũ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2589 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ Nguyễn Nghiêm - Đến ngã 4 Trần Anh Tế 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2590 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ Trường Sa - Đến Đỗ Quang Thắng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2591 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ ngã 4 Trần Anh Tế - Đến Trần Kiên và Xô Viết Nghệ Tĩnh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2592 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Trần Quang Diệu - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2593 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đi về phía tây - Đến giáp nhà Bà Hồng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2594 Thị xã Đức Phổ Đường Trần Anh Tế nối dài - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Trương Quang Giao - Đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm Vân Đồng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2595 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Nam Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ Bảo hiểm xã hội đi đường Trần Hưng Đạo 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2596 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Nguyễn Du - Đường loại 2 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ phía Tây nhà Ông Nguyễn Tăng Huân và đất ông Vũ - Đến đường sắt 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2597 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Võ Tùng - Đường loại 2 - Phường Nguyễn Nghiêm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2598 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường Chu Văn An - Đường loại 2 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ Ngã 5 chợ - Đến ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2599 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền phía đông Công viên - Đường loại 2 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Trương Định - Đến giáp đường Bùi Thị Xuân 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2600 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại - Đường loại 2 - Phường Nguyễn Nghiêm Đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến giáp đường Võ Thành Trung 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị