14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2102 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2103 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2104 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2105 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2106 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong - Đến giáp xã Tịnh Châu 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2107 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn còn lại thuộc xã 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2108 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2109 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp Đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2110 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2111 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2112 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2113 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) - Đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2114 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2115 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2116 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2117 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ cầu Bàu Rán - Đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2118 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2119 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà) 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2120 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2121 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2122 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2123 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2124 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2125 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2126 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Bờ sông - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ cầu An Phú - Đến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2127 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2128 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2129 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú - Đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú 880.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2130 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đường nối từ Đường Trường Sa - Đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2131 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2132 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2133 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2134 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2135 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2136 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh Thọ 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2137 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2138 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2139 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2140 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2141 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2142 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2143 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2144 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2145 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2146 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2147 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2148 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2149 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2150 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2151 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trường Thành - Khu vực 2 - Xã Nghĩa An 380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2152 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2153 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2154 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 72.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2155 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa An 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
2156 Thành phố Quảng Ngãi Khu vực 2 - Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây Đất mặt tiền tuyến đường QL 24B đi CCN Làng nghề - đến kênh B8 thôn Độc Lập 500.000 - - - - Đất ở
2157 Thành phố Quảng Ngãi Khu vực 2 - Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây 400.000 - - - - Đất ở
2158 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nguyễn Nghiêm 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2159 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Hưng Đạo 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2160 Thành phố Quảng Ngãi Phường Lê Hồng Phong 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2161 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2162 Thành phố Quảng Ngãi Phường Chánh Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2163 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2164 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Chánh 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2165 Thành phố Quảng Ngãi Phường Quảng Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2166 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trương Quang Trọng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2167 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dõng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2168 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dũng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2169 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2170 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2171 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2172 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2173 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2174 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2175 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2176 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2177 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2178 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2179 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Phú 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2180 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
2181 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nguyễn Nghiêm 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2182 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Hưng Đạo 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2183 Thành phố Quảng Ngãi Phường Lê Hồng Phong 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2184 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trần Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2185 Thành phố Quảng Ngãi Phường Chánh Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2186 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Lộ 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2187 Thành phố Quảng Ngãi Phường Nghĩa Chánh 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2188 Thành phố Quảng Ngãi Phường Quảng Phú 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2189 Thành phố Quảng Ngãi Phường Trương Quang Trọng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2190 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dõng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2191 Thành phố Quảng Ngãi Xã Nghĩa Dũng 50.000 40.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2192 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Tây 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2193 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Ấn Đông 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2194 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2195 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2196 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Long 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2197 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Thiện 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2198 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Khê 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2199 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2200 Thành phố Quảng Ngãi Xã Tịnh Kỳ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm