14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Đoạn từ giáp Tịnh Thiện - Đến trường PTTH Sơn Mỹ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1602 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1603 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1604 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1605 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ - Đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1606 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Khê Đoạn từ thôn Mỹ Lại - Đến giáp thôn Trường Định 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1607 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1608 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Khê Tân - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1609 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1610 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1611 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Khê 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1612 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ đập Khê Hòa - Đến hết Xuân An 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1613 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1614 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền nối QL 24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1615 Thành phố Quảng Ngãi Tuyến đường nối từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1616 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1617 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ - Đến giáp QL 24B 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1618 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa - Đến ngã rẽ đi Phú Mỹ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1619 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1620 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ UBND xã Tịnh Hòa - Đến giáp đường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1621 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn giáp Tịnh Thiện - Đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1622 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1623 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1624 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn giáp thôn Minh Quang - Đến miễu Phú Đức 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1625 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ HTX Diêm Nghiệp - Đến giáp Châu Me (Bình Châu) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1626 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1627 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa đoạn từ nhà anh Hoá - đến xóm Xuân Thới. 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1628 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ HTX Diêm Nghiệp - Đến ngã 3 nhà Tám Phiên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1629 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn ngã 3 đội 9 - Đến giáp ngã 3 Xóm Suối 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1630 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn từ giáp Tịnh Thiện - Đến giáp đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1631 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn ngã 3 đội 9 - Đến giáp Tịnh Thiện 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1632 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1633 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa Đoạn giáp Rừng Cát - Đến ngã 3 Sáu Dư 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1634 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh còn lại rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1635 Thành phố Quảng Ngãi Đất các khu vực khác còn lại của thôn Hòa Thuận không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1636 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hòa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1637 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 15,5m trở lên thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1638 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 11,5m thuộc Khu tái định cư Biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1639 Thành phố Quảng Ngãi Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1640 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê - Đến giáp núi An Vĩnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1641 Thành phố Quảng Ngãi Đường nội bộ còn lại thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Kỳ - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1642 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Kỳ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1643 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ - Đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1644 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ ngã 3 ông Dốc - Đến tiếp giáp trục chính đối diện Nhà văn hóa thôn An Kỳ 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1645 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường chính nội xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ Nhà văn hóa thôn An Kỳ - Đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1646 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 5m khu tái định cư biến đổi khí hậu Tịnh Kỳ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1647 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Kỳ Đoạn từ Cửa Lở - Đến đồi núi An Vĩnh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1648 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1649 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Kỳ 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1650 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1651 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1652 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Đông 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1653 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1654 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1655 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1656 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp UBND xã 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1657 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1658 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong - Đến giáp xã Tịnh Châu 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1659 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn còn lại thuộc xã 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1660 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1661 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp Đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1662 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1663 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1664 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1665 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông Đoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) - Đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1666 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Ấn Đông 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1667 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1668 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1669 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ cầu Bàu Rán - Đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1670 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1671 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1672 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà Đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1673 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1674 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1675 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1676 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1677 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Hà 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1678 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Bờ sông - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ cầu An Phú - Đến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1679 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1680 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Xã Nghĩa Phú 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1681 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú - Đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1682 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú Đường nối từ Đường Trường Sa - Đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1683 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1684 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh thọ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1685 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1686 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1687 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1688 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh Thọ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1689 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1690 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1691 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1) - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1692 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1693 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1694 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1695 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Phú 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1696 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1697 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà - Đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1698 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1699 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1700 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Phú 200.000 - - - - Đất ở nông thôn