14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Quảng Ngãi Bắc Sơn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1002 Thành phố Quảng Ngãi Bích Khê (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1003 Thành phố Quảng Ngãi Bích Khê (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đinh Tiên Hoàng - Đến Ngã tư Ba La (kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1004 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường dưới 50m) Khu dân cư phía đông Đường Nguyễn Chí Thanh - Đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1005 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Tá Hán (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Khu dân cư phía đông Đường Nguyễn Chí Thanh - Đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1006 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Lê Văn Sỹ 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1007 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Lê Văn Sỹ 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1008 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Văn Sỹ - Đến hết đoạn thâm nhập nhựa 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1009 Thành phố Quảng Ngãi Bùi Thị Xuân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Văn Sỹ - Đến hết đoạn thâm nhập nhựa 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1010 Thành phố Quảng Ngãi Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết đường hiện trạng 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1011 Thành phố Quảng Ngãi Cách Mạng Tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Nghiêm - Đến hết đường hiện trạng 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1012 Thành phố Quảng Ngãi Cẩm Thành (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1013 Thành phố Quảng Ngãi Cẩm Thành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1014 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1015 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1016 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ 30 tháng 4 - Đến Đinh Tiên Hoàng 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1017 Thành phố Quảng Ngãi Cao Bá Quát (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ 30 tháng 4 - Đến Đinh Tiên Hoàng 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1018 Thành phố Quảng Ngãi Chu Huy Mân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường 11m (chưa đặt tên) - Đến Nguyễn Du 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1019 Thành phố Quảng Ngãi Chu Huy Mân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường 11m (chưa đặt tên) - Đến Nguyễn Du 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1020 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Trãi - Đến Hùng Vương 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1021 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ ngã 5 Lê Lợi Nguyễn Trãi - Đến Hùng Vương 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1022 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1023 Thành phố Quảng Ngãi Chu Văn An (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Tôn Đức Thắng 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1024 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến Hà Huy Tập 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1025 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Thùy Trâm (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến Hà Huy Tập 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1026 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Nguyễn Đình Chiểu 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1027 Thành phố Quảng Ngãi Đặng Văn Ngữ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Nguyễn Đình Chiểu 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1028 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Mạc Đăng Dung - Đến đường 11m chưa thi công 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1029 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Duy Tự (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Mạc Đăng Dung - Đến đường 11m chưa thi công 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1030 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Nhá (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến hết đường nhựa 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1031 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Nhá (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Phạm Văn Đồng - Đến hết đường nhựa 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1032 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường (Từ Lê Trung Đình - Đến Cao Bá Quát) 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1033 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Tiên Hoàng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường (Từ Lê Trung Đình - Đến Cao Bá Quát) 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1034 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Triều (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Năng Lự - Đến Quang Trung 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1035 Thành phố Quảng Ngãi Đinh Triều (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Năng Lự - Đến Quang Trung 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1036 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ Bà Triệu - Đến Trần Nhân Tông 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1037 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Cung (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ Bà Triệu - Đến Trần Nhân Tông 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1038 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1039 Thành phố Quảng Ngãi Đoàn Khắc Nhượng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến Khu dân cư Bà Triệu 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1040 Thành phố Quảng Ngãi Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Quang Giao - Đến Trần Thị Hiệp 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1041 Thành phố Quảng Ngãi Đường 14 tháng 8 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Quang Giao - Đến Trần Thị Hiệp 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1042 Thành phố Quảng Ngãi Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1043 Thành phố Quảng Ngãi Đường 30 tháng 4 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Cao Bá Quát 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1044 Thành phố Quảng Ngãi Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Vườn hoa Tổ 10 2.400.000 1.040.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1045 Thành phố Quảng Ngãi Đường K2 (Trần Toại cũ) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Vườn hoa Tổ 10 2.400.000 800.000 784.000 - - Đất SX - KD đô thị
1046 Thành phố Quảng Ngãi Đường K3 (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Thông - Đến ngã 3 Rừng Lăng 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1047 Thành phố Quảng Ngãi Đường K3 (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Thông - Đến ngã 3 Rừng Lăng 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1048 Thành phố Quảng Ngãi Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lý Chính Thắng 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1049 Thành phố Quảng Ngãi Đường Ngọc Cảnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lý Chính Thắng 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1050 Thành phố Quảng Ngãi Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường dưới 50m) (Trừ Đường Lê Khiết) 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1051 Thành phố Quảng Ngãi Đường xung quanh siêu thị Co.opmart (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) (Trừ Đường Lê Khiết) 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1052 Thành phố Quảng Ngãi Duy Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Ngô Quyền 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
1053 Thành phố Quảng Ngãi Duy Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Ngô Quyền 6.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1054 Thành phố Quảng Ngãi Hà Huy Tập (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Hoàng 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1055 Thành phố Quảng Ngãi Hà Huy Tập (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Hoàng 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1056 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Trương Định 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
1057 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Trương Định 10.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1058 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Trương Định - Đến đường sắt 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1059 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Trương Định - Đến đường sắt 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1060 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường sắt - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1061 Thành phố Quảng Ngãi Hai Bà Trưng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường sắt - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1062 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Trần Tế Xương 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1063 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Đắc Di (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Lê Hữu Trác - Đến Trần Tế Xương 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1064 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến hết đường 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1065 Thành phố Quảng Ngãi Hồ Xuân Hương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến hết đường 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1066 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - từ ngã 4 Nguyễn Trãi Hoàng Văn Thụ - Đến địa giới huyện Tư Nghĩa 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1067 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Hoa Thám (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - từ ngã 4 Nguyễn Trãi Hoàng Văn Thụ - Đến địa giới huyện Tư Nghĩa 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1068 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ ngã 4 Ông Bố - Đến Nguyễn Trãi 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1069 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ ngã 4 Ông Bố - Đến Nguyễn Trãi 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1070 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh N6 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1071 Thành phố Quảng Ngãi Hoàng Văn Thụ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Nguyễn Trãi - Đến kênh N6 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1072 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - đến Ngã 3 Bồ Đề 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
1073 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - đến Ngã 3 Bồ Đề 10.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1074 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Ngã 3 Bồ Đề - đến ngã 5 Thu Lộ 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
1075 Thành phố Quảng Ngãi Hùng Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Ngã 3 Bồ Đề - đến ngã 5 Thu Lộ 10.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1076 Thành phố Quảng Ngãi Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1077 Thành phố Quảng Ngãi Huyền Trân Công Chúa (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1078 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Nguyễn Tự Tân 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1079 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Công Thiệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Nguyễn Tự Tân 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1080 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Trần Kỳ Phong 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1081 Thành phố Quảng Ngãi Huỳnh Thúc Kháng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Trần Kỳ Phong 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1082 Thành phố Quảng Ngãi Kim Đồng (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1083 Thành phố Quảng Ngãi Kim Đồng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1084 Thành phố Quảng Ngãi Lê Duẩn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ đường sắt Bắc Nam - Đến đường Hoàng Văn Thụ 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1085 Thành phố Quảng Ngãi Lê Duẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ đường sắt Bắc Nam - Đến đường Hoàng Văn Thụ 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1086 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đại Hành (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1087 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đại Hành (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1088 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường dưới 50m) Cả Đường - Từ Lê Trung Đình - Đến Nguyễn Nghiêm 7.800.000 1.760.000 1.360.000 - - Đất SX - KD đô thị
1089 Thành phố Quảng Ngãi Lê Đình Cẩn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Cả Đường - Từ Lê Trung Đình - Đến Nguyễn Nghiêm 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1090 Thành phố Quảng Ngãi Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Tô Hiến Thành - Đến Hùng Vương 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1091 Thành phố Quảng Ngãi Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Tô Hiến Thành - Đến Hùng Vương 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1092 Thành phố Quảng Ngãi Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hùng Vương - Đến Bùi Thị Xuân 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1093 Thành phố Quảng Ngãi Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hùng Vương - Đến Bùi Thị Xuân 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1094 Thành phố Quảng Ngãi Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Bùi Thị Xuân - Đến Nguyễn Trãi 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1095 Thành phố Quảng Ngãi Lê Hữu Trác (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Bùi Thị Xuân - Đến Nguyễn Trãi 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1096 Thành phố Quảng Ngãi Lê Khiết (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Cách Mạng Tháng 8 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1097 Thành phố Quảng Ngãi Lê Khiết (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Cách Mạng Tháng 8 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1098 Thành phố Quảng Ngãi Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến Phan Đình Phùng 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
1099 Thành phố Quảng Ngãi Lê Lợi (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến Phan Đình Phùng 10.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1100 Thành phố Quảng Ngãi Lê Lợi (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Phan Đình Phùng - Đến Nguyễn Công Phương 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị