Bảng giá đất tại Thị xã Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi

Thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi hiện đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Bảng giá đất tại khu vực này được xác định theo các quy định pháp lý rõ ràng, mang đến tiềm năng sinh lời cao trong tương lai. Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi sẽ là cơ sở pháp lý quan trọng.

Tổng quan Thị xã Đức Phổ và phân tích giá đất

Thị xã Đức Phổ là một trong những khu vực nổi bật của tỉnh Quảng Ngãi, sở hữu vị trí chiến lược gần các bãi biển đẹp như Mỹ Khê và các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A.

Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng, như cảng biển, khu công nghiệp chế biến thủy sản, và các khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển. Những yếu tố này không chỉ gia tăng giá trị bất động sản mà còn mở ra cơ hội đầu tư sinh lời lớn cho những ai nắm bắt được cơ hội.

Bảng giá đất tại Thị xã Đức Phổ dao động từ 18.000 VND/m² đối với các khu đất ở nông thôn cho đến mức cao nhất là 10.000.000 VND/m² ở những khu vực ven biển, có tiềm năng phát triển du lịch và dịch vụ cao. Giá trung bình tại khu vực này là 1.050.729 VND/m².

Các khu đất có giá cao thường nằm ở những khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông lớn, trong khi những khu đất nông thôn hay vùng ngoại ô có giá thấp hơn rất nhiều.

Việc đầu tư vào đất đai tại Thị xã Đức Phổ có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn, đặc biệt đối với những khu đất gần các dự án phát triển hạ tầng như cảng biển và khu công nghiệp.

Tiềm năng đầu tư tại Thị xã Đức Phổ

Thị xã Đức Phổ đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư vào các dự án hạ tầng và phát triển du lịch.

Các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp chế biến thủy sản và du lịch nghỉ dưỡng là yếu tố giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Mặc dù giá đất hiện tại còn hợp lý, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khiến giá trị đất đai tại đây dự báo sẽ tăng trưởng đều đặn.

Những khu đất gần các khu vực trọng điểm như các dự án hạ tầng, khu công nghiệp, hay các bãi biển du lịch sẽ mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và công nghiệp, nhu cầu về đất đai tại Thị xã Đức Phổ sẽ ngày càng tăng, mang lại tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu đất gần các dự án phát triển này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Đức Phổ là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Đức Phổ là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Đức Phổ là: 1.106.549 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
237

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da - Khu vực 1 - Xã Phổ Nhơn (miền núi) 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
802 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Phổ Nhơn (miền núi) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
803 Thị xã Đức Phổ Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 2 - Xã Phổ Nhơn (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
804 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) - Đến giáp ranh xã Phổ Thuận 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
805 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ Km3 - Đến giáp ranh xã Phổ Thuận 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
806 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền nằm ven các trục đường giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
807 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường gom dưới chân cầu Vượt - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
808 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường QL 24A - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ Km8+700 - Đến giáp xã Ba Liên - Huyện Đức Phổ (Cầu Hương Chiên) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
809 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
810 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
811 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cầu Thi (trừ đất tiếp giáp với đất mặt tiền đường đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận hiện hữu đã được quy định) - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
812 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Máng - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
813 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Máng - Khu vực 1 - Xã Phổ Phong (miền núi) 160.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
814 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Phổ Phong (miền núi) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
815 Thị xã Đức Phổ Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã - Khu vực 2 - Xã Phổ Phong (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
816 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường QL 24A - Khu vực 2 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ chân cầu vượt - Đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong 1.040.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
817 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường QL 24A - Khu vực 2 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong - Đến km5 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
818 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường QL 24A - Khu vực 2 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ Km 5 - Đến km8+700 (kênh thủy lợi Núi Ngang) 720.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
819 Thị xã Đức Phổ Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Phổ Phong (miền núi) Đoạn từ ngã 3 (km 7, QL 24A) - Đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 ông Triệu đến cống thủy lợi (nhà Ông Trần Tồn) 640.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
820 Thị xã Đức Phổ Phường Nguyễn Nghiêm 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
821 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Thạnh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
822 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Vinh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
823 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
824 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
825 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Ninh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
826 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Văn 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
827 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Quang 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
828 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
829 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Khánh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
830 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Cường 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
831 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
832 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
833 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
834 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
835 Thị xã Đức Phổ Phường Nguyễn Nghiêm 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
836 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Thạnh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
837 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Vinh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
838 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
839 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
840 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Ninh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
841 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Văn 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
842 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Quang 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
843 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
844 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Khánh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
845 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Cường 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
846 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
847 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ An 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
848 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
849 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
850 Thị xã Đức Phổ Phường Nguyễn Nghiêm 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
851 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Thạnh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
852 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Vinh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
853 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Minh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
854 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Hoà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
855 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Ninh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
856 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Văn 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
857 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Quang 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
858 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Châu 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
859 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Khánh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
860 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Cường 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
861 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Thuận 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
862 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ An 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
863 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
864 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
865 Thị xã Đức Phổ Phường Nguyễn Nghiêm 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
866 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Thạnh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
867 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Vinh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
868 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Minh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
869 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Hoà 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
870 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Ninh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
871 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Văn 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
872 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Quang 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
873 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Châu 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
874 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Khánh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
875 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Cường 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
876 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Thuận 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
877 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ An 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
878 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
879 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
880 Thị xã Đức Phổ Phường Nguyễn Nghiêm 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
881 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Thạnh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
882 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Vinh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
883 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Minh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
884 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Hoà 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
885 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Ninh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
886 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Văn 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
887 Thị xã Đức Phổ Phường Phổ Quang 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
888 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Châu 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
889 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Khánh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
890 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Cường 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
891 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Thuận 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
892 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ An 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
893 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Phong 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
894 Thị xã Đức Phổ Xã Phổ Nhơn 35.000 28.000 - - - Đất làm muối