Bảng giá đất Huyện Trà Bồng Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Bồng là: 3.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Bồng là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Bồng là: 373.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Trà Thanh 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3 - Xã Trà Thanh 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Trà Thanh 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà Đường ngã tư Trà Bao - Đến UBND xã Trà Khê cũ 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà UBND xã Trà Quân cũ - Đến ngã tư Trà Bao) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã Trà Quân cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Thúy Ánh - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường thuộc trung tâm xã Trà Quân Cũ - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà Đoạn từ cầu Nước Tiên - Đến nhà ông Hải, tổ 6, thôn Trà Suông 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà Đoạn từ Eo Xà Lan - Đến xã Trà Ka (Bắc Trà My) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Phong - Trà Thanh - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà Đoạn từ giáp ranh xã Trà Phong (Làng Ré) - Đến ngã 3 thôn Trà Suông 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Trà 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh từ nhà ông Tiến - Đến nhà ông Xa (đội 2, thôn Trà Veo) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền khu Tái định cư Núi Vác II, đội 2 thôn Trà Veo - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh từ nhà ông Xa - Đến nhà ông Lương (đội 3, thôn Trà Veo) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh từ cầu Sông Tang - Đến ngã 3 xóm ông Thang 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh Từ ngã ba nhà ông Hoàng - Đến hết khu dân cư đội 1 (đường đi lên thôn Trà Ôi ) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh Từ ngã ba Xóm ông Thang - Đến Xóm ông Kính 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh Từ ngã ba xóm ông Thang - Đến cầu Suối Ke 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh Từ ngã ba xóm ông Thang - Đến nhà ông Tiến 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh Từ nhà ông Thôn (đội 4 thôn Trà Ôi) - Đến xóm ông Ngơn (đội 5 thôn Trà Ôi) 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Trà Xinh 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây - Khu vực 3 - Xã Trà Tây 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc trung tâm xã Trà Trung cũ - Khu vực 3 - Xã Trà Tây Đoạn từ cầu Sờ Slac - Đến cầu Trung 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) - Khu vực 3 - Xã Trà Tây Đoạn còn lại thuộc xã Trà Trung cũ 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trung tâm xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tây Đoạn từ ngã 3 Bắc Dương - Đến tổ 3 thôn Tây (nhà ông Hồ Văn Vĩnh) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tây 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tây 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Trà Tây 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B thuộc trung tâm xã Hương Trà - Khu vực 3 - Xã Hương Trà Đoạn từ cầu Suối Danh - Đến Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS số 1 Hương Trà) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B - Khu vực 3 - Xã Hương Trà Đoạn từ Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS số 1 Hương Trà) - Đến xã Trà Phong 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B - Khu vực 3 - Xã Hương Trà Đoạn còn lại thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) - Khu vực 3 - Xã Hương Trà Đoạn thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Hương Trà 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Eo Chim - Hương Trà (Trà Nham cũ) - Khu vực 3 - Xã Hương Trà Đoạn từ ranh giới xã Trà Lãnh cũ - Đến nhà ông Thành (Sương) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Eo Chim - Hương Trà (Trà Nham cũ) - Khu vực 3 - Xã Hương Trà Đoạn từ nhà ông Thành (Sương) - Đến UBND xã Trà Nham cũ 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3 - Xã Hương Trà 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Hương Trà 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ cầu Suối Vin - Đến ngã tư (Quán cơm cô Hoanh) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
342 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ nhà hợp tác xã Trà Phú (thôn Phú Long) - Đến cầu Suối Vin 450.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
343 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ ngã tư (Quán cơm cô Hoanh) - Đến ranh giới Phú Bình 450.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
344 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ ranh giới Trà 4 Xuân - Trà Phú - Đến nhà hợp tác xã Trà Phú (thôn Phú Long) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
345 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ nhà ông Trần Đặng Dũng - Đến sông Trà Bồng 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
346 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Phú 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
347 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phú Đoạn từ sông Trà Bồng (cầu Phú Giang) - Đến hết ranh giới xã Trà Phú 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
348 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Phú Đoạn tiếp giáp còn lại 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
349 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Phú 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
350 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C - Khu vực 2 - Xã Trà Phú Đoạn tiếp giáp còn lại 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
351 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Phú 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
352 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) - Đến Trường Phó Mục Gia (đường ra Hồ Kêu) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
353 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ Trường Phó Mục Gia (đường ra Hồ Kêu) - Đến ngã 4 đường đi nước khoáng Thạch Bích 450.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
354 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn ranh giới Phú Bình - Đến cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) 450.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
355 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường TL 622B - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Sang - Đến hết đất trường Mẫu giáo thôn Bình Tân 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
356 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ ngã 4 đường đi nước khoáng Thạch Bích - Đến cầu bà Lãnh 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
357 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ nhà ông Dũng Cấn (Cổng chào thôn Bình Thành) nối đường Q124C không quá 200m 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
358 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Bình từ QL 24C - Đến Cụm công nghiệp Thạch Bích 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
359 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường TL 622B - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ trường Mẫu giáo Bình Tân - Đến cống Kình Kình 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
360 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn đi Bình Đông, Bình Tân - Khu vực 2 - Xã Trà Bình từ QL 24C - Đến ngã 3 TL 622B 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
361 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các tuyến đường Bình Đông đi Bình Trung - Khu vực 2 - Xã Trà Bình từ ngã 3 đường đi Thạch Bích - Đến ngã 3 đất ông Lê Văn Lai 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
362 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông xi măng nối QL 24C hoặc TL 622B không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Bình 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
363 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối cách QL 24C và TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình Đoạn tiếp giáp còn lại 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
364 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Bình 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
365 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình Đoạn tiếp giáp còn lại 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
366 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bình Minh - Trà Giang - Khu vực 2 - Xã Trà Bình Đoạn từ ngã 4 đường Hố Lộn - Đến ranh giới xã Bình Minh 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
367 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Bình 48.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
368 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Trà Giang - Khu vực 1 - Xã Trà Thủy Đoạn từ Cầu Đỏ - Đến giáp đường Quốc lộ 24C 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
369 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Thủy Đoạn đi qua thôn 6, thôn 5 xã Trà Thủy 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
370 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy Đoạn từ trường Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
371 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy Đoạn từ UBND xã Trà Thủy - Đến giáp đường Quốc lộ 24C 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
372 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng còn lại trong xã - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
373 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy Đoạn đi qua thôn 3, thôn 2 xã Trà Thủy 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
374 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên không thuộc các vị trí trên - Khu vực 3 - Xã Trà Thủy 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
375 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy 30.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
376 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ cầu Sụp - Đến ngã ba cây xăng đi Trà Thủy 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
377 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ ngã 3 Công ty Quế: - Đến Cầu Đỏ, Đến Cầu Sàn, Đến hết đất nhà ông Anh (Bàng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
378 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn - Đến Cầu Sàn 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
379 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ ngã 3 đi Trà Thủy - Đến cầu Suối Cầu 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
380 Huyện Trà Bồng Đường nối từ đoạn BTXM - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ nhà ông Tống Viết Được thị trấn Trà Xuân - Đến nhà ông Hồ Văn Bích đi thôn Đông đường tổ 1, Sơn thành - bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông (giáp đường BTNT) 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
381 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh - Đến nhà ông Tiến 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
382 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Đoạn từ nhà ông Tiến - Đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
383 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành 96.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
384 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ TL 622B đi thôn tổ 4,5,6 thôn Sơn Thành 96.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
385 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ TL 622B đi thôn Bắc 96.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
386 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ 7 QL 24 C đi tổ 1 thôn Sơn Bàn 96.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
387 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ QL 24 C đi tổ 3,4,5 thôn Sơn Bàn 96.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
388 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng liên thôn - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
389 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
390 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ Suối Chờm Bờm đi thôn Bắc 2 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
391 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ QL 24 C đi tổ 2 thôn Sơn Bàn 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
392 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ lăng ông Bạch Hổ Đi tổ 1 thôn Đông 60.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
393 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ thôn Bắc đi thôn Tây 60.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
394 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn 60.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
395 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn 36.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
396 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân - Khu vực 1 - Xã Trà Tân 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
397 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã - Khu vực 2 - Xã Trà Tân 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
398 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm cụm xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tân 108.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
399 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tân 30.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
400 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông Trung tâm xã Trà Bùi - Khu vực 2 - Xã Trà Bùi 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Các Trục Đường Giao Thông Chính Của Xã và Các Trục Đường Liên Xã - Khu Vực 3 - Xã Trà Thanh, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Trà Thanh đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí đất mặt tiền tại khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã tại khu vực 3 - Xã Trà Thanh có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực nông thôn, với khả năng tiếp cận tốt các trục đường chính và liên xã, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và kết nối giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền tại khu vực 3 - Xã Trà Thanh, huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Các Trục Đường Không Phải Là Giao Thông Chính Của Xã - Khu Vực 3 - Xã Trà Thanh

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3, xã Trà Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3, xã Trà Thanh, có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, dù khu vực nằm trên các trục đường không phải là giao thông chính của xã. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh phù hợp với loại đất nông thôn và vị trí cụ thể trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã, xã Trà Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Các Vị Trí Khác Còn Lại - Khu Vực 3 - Xã Trà Thanh, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho các vị trí đất ở nông thôn tại xã Trà Thanh, khu vực 3, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí còn lại trong khu vực 3 của xã Trà Thanh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 3 của xã Trà Thanh có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại trong khu vực này. Mức giá này phản ánh sự thấp hơn so với các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển hơn hoặc các vị trí đắc địa hơn trong xã. Tuy nhiên, nó vẫn là một lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc những dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết để đánh giá giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 3 - Xã Sơn Trà

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đất mặt tiền đường - Khu vực 3, xã Sơn Trà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất mặt tiền đường - Khu vực 3, xã Sơn Trà, có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ đường ngã tư Trà Bao đến UBND xã Trà Khê cũ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông thôn tại vị trí cụ thể này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn mặt tiền đường - Khu vực 3, xã Sơn Trà. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền - Khu Vực 3 - Xã Sơn Trà

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đất mặt tiền - Khu vực 3, xã Sơn Trà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất mặt tiền - Khu vực 3, xã Sơn Trà, có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ UBND xã Trà Quân cũ đến ngã tư Trà Bao. Khu vực này, nằm trên mặt tiền, thường có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền - Khu vực 3, xã Sơn Trà. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.